Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 06: Ôn tập về phương trình tích

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 06: Ôn tập về phương trình tích

1. Kiến thức: Củng cố quy tắc giải PT tích, PT dạng ax + b = 0

 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải PT A(x).B(x) = 0

 3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:

 GV: một số bài tập thuộc chủ đề PT tích

 HS: Ôn tập kiến thức về PT tích và PT ax + b = 0

III. Tiến trình dạy học:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra:

 

docx 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 06: Ôn tập về phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/ 03/ 2011
Ngày dạy: / 03/ 2011
Tiết 06. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Củng cố quy tắc giải PT tích, PT dạng ax + b = 0
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải PT A(x).B(x) = 0
	3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
	GV: một số bài tập thuộc chủ đề PT tích
	HS: Ôn tập kiến thức về PT tích và PT ax + b = 0
III. Tiến trình dạy học: 
	1. Ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra:
1) Ph­¬ng tr×nh tÝch lµ ph­¬ng tr×nh nh­ thÕ nµo?
 A(x) . B(x) . =0
2)Nªu c¸ch gi¶i mét ph­¬ng tr×nh tÝch
 A(x) . B(x) .  =0
A(x)=0 hoỈc B(x)=0 ; hoỈc 
*VÝ dơ: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau:
a)(4x-10) (24+5x)=0
b) (3,5-7x)(0,1x+2,3)=0	
	Gi¶i:
b)(3,5-7x)(0,1x+2,3)=0
a) (4x-10)(24+5x)=0
4x-10=0 hoỈc 24+5x=0
1)4x-10=0 4x=10 x=10:4 =2,5
2)24+5x=05x=-24x=-24:5 =-4,8
VËy ph­¬ng tr×nh cã tËp nghiƯm lµ: S =
3,5-7x=0 hoỈc 0,1x+2,3=0
1) 3,5-7x=0 3,5=7x x=3,5:7=0,5
2)0,1x+2,3=0 0,1x=-2,3 x=-2,3:0,1 =-23
VËy ph­¬ng tr×nh cã tËp nghiƯm lµ : S =
	3. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nêu bài tập
Hướng dẫn HS cách giải
1) Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau:
a) (x-1) (5x+3) =(3x-8) (x-1)
b) 3x(25x+15)-35(5x+3) =0
c)(2-3x)(x+11) = (3x-2)(2-5x)
d)(2x+1)(4x-3) = (2x +1)(x-12)
2) Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau:
a) x2-3x+2=0
b)x2+(x+2)(11x-7)=4
c)x3-x2-x+1=0
HD hs tách hạng tử, sử dụng HĐT
Làm bài tập
1/ 
 a) ĩ (x-1)(5x+3) – (3x-8)(x-1) = 0
 ĩ (x-1)(5x+3 -3x+8) = 0
 ĩ (x-1)(2x +11) = 0
 ĩ x-1 = 0 hoặc 2x+11 = 0
 ĩ x = 1 hoặc x = -11/2 
b)ĩ 5(5x+3)(3x-7) = 0
 ĩ 5x+3 = 0 hoặc 3x-7 = 0
 ĩ x= -3/5 hoặc x = 7/3
c)ĩ x= 2/3 hoặc x = 13/4
d) ĩ x = -1/2 hoặc x = -3
2/
a) ĩ x2 – x – 2x + 2=0 
ĩ x(x-1) – 2(x-1)=0
ĩ (x-1)(x-2) = 0
ĩ x = 1 hoặc x = 2
b) ĩ x2 – 4 + (x+2)(11x- 7) = 0
ĩ (x+2)(x-2+11x-7) = 0
ĩ (x+2)(12x-9) = 0
ĩ x = -2 hoặc x = ¾
c) ĩ x= 1 hoặc x = -1
	4.Dặn dò:
Xem lại bài và làm bài tập sau:
	Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau:
1)4x2-12x+5=0
2)2x2+5x+3=0
3)x3-7x2+15x-25=0
4)(2x2+3x-1)2-5(2x2+3x+3)+24=0

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiet 06.docx