Giáo án môn Đại số 7 - Chủ đề 2: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Tiết 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

Giáo án môn Đại số 7 - Chủ đề 2: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Tiết 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy.

-Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và xchia tỉ lệ

-Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh

2. Giáo dục tư tưởng tình cảm: học sinh yêu thích môn học

II PHẦN CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập

2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở

IV. PHẦN THỂ H IỆN TRÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Chủ đề 2: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Tiết 1: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1 /12 /2008 Ngày giảng: 7 / 12/ 2008
Chủ đề 2 : Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch
Tiết 1: đại lượng tỉ lệ thuận
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng, tư duy.
-Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và xchia tỉ lệ
-Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh
Giáo dục tư tưởng tình cảm: học sinh yêu thích môn học
II Phần chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
III. Phương pháp dạy học:
Hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở
IV. Phần thể h iện trên lớp:
ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 1 phút.
Kiểm tra bài cũ(8 phút): 
2.1 Hình thức: lên bảmg tình bày
2.2.Nội dung: 
Câu hỏi
Đáp án
t
-2
2
3
4
S
90
-90
-135
-180
HS1: định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Chữa bài tập 4 SBT/43
Cho biết x tie lẹ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ.
HS2:
a.Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
b. cho bảng sau
Hãy chọn kết quả “đúng”; “sai” trong các câu sau:
S và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận
S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là- 45
T tỉ lẹ thuận với s theo hệ số tỉ lệ là 
Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lẹ 0,8 nên ta có: x= 0,8 y
Vì y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5 nen ta có y = 5z
 x=0,8 y=0,8 .5z=4z x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 4
Giáo viên treo bảng phụ bài toán cho học sinh thực hiện
Đ
Đ
S sửa thành đúng là: 
Hoạt động 1: Bài toán 1( 12 phút)
 Ghi bảng
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tóm tắt:
V= 12 cm3; V2= 17 cm3
m1= ? ; m2= ?
m2-m1= 56,5 gam
Bài gải:
Gọi khối lượng của hai thanh chì là m1 và m2. Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
====11,3
 m1= 12.11,2= 135,6
m2= 192,1 kg
Gọi khối lượng của hai thanh đồng chất là m1 và m2. ưnga với thể tích là v1 và v1 Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
== ==
=== 8,9(g)
m1= 89; m2135,8 (g)
Chú ý: SGK/55
Học sinh đọc nội dung và ghi tóm tắt bài toán
GV: Khối lượng và thể tích là hai đại lượng như thế nào?
HS:: Tỉ lệ thuận
GV: Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ta có điều gì?
HS:=
GVTheo tính chát của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì?
HS:
==
Tương tự như bài toán trên
 HS: hoạt động cá nhạ trong 4 phút
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày 
Giáo viên giới thiệu chú ý
Hoạt động 3: Bài toán 2 (10 phút)
Vì các góc A; B; C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 nên tac có = = 
Mặt khác A+ B+ c = 1800
= = = = = 30
A=300
 B= 600
 C=900
Học sinh đọc đề bài , ghi tóm tắt
GV: các góc A; B; C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 điều đó có nghĩa gì?
HS: = = 
GV: Cần thêm yéu tố nào để tính được góc A; B; C
HS: : suy nghĩ
-Tổng hoặc hiệu của A, B, C
GV: Trong tam giác ABC có tính chất gì?
HS:tổng 3 góc - 2800
Giáo viên yêu cầu học sinh lệ bảng trình bày trung 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
4Củng cố- luyện tập: ( 6 phút) 
	-Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
	-Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Bài tập:5
ta có = 9 không dổi nên y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
ta có = 12 không đổi nên y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
GV
để khẳng định hai đại lượng tỉ lẹ thuận theo tính chất ta làm như thế nào?
HS:-= ==
Yêu càu học sinh tính nhanh kết quả để so sánh
Kiểm tra đánh giá: 5 phút
Bài 2
Cho biết ba cạnh của tam giác chia theo tỉ lệ; 3; 4; 5 và chu vi của tam giác là 60
Tính các cânh của tam giác đó
Hướng dãn về nhà: 2 phút
Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận
ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phàn luỵen tập
-Chuản bị tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docT24.doc