Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 35, 36: Kiểm tra học kỳ 1

Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 35, 36: Kiểm tra học kỳ 1

I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Các phép toán +, -, *, /, ^, , | | và thứ tự thực hiện các phép tính trên tập số thực.

Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức, các bài toán về các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.

Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai dường thẳng song song. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

II/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY, TRÒ

 Thầy: Đề thi, đáp án

 Trò: Bút, thước chia khoảng, êke, com pa, máy tính Casio.fx220.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 35, 36: Kiểm tra học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Tiết 35, 36: 
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Các phép toán +, -, *, /, ^, , | | và thứ tự thực hiện các phép tính trên tập số thực. 
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức, các bài toán về các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai dường thẳng song song. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
II/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY, TRÒ
	Thầy: Đề thi, đáp án
	Trò: Bút, thước chia khoảng, êke, com pa, máy tính Casio.fx220.
B.PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài: 70 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1: (1,00 điểm) 
	Viết công thức tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	Áp dụng: Tìm x biết: |x| = 5,7. 
Bài 2: (2,50 điểm). 
	Thực hiện các phép tính sau: 
	a./ 	b./ 12 + 32 
	c./ 1,7 - 2.	d./ 0,2 +.0,(5)
	e) So sánh và 
Bài 3: (1,00 điểm) 
	Tìm x, y biết: và x+y =16.
Bài 4: (1,00 điểm) 
Ba tổ sản xuất cùng thực hiện một công việc như nhau. Tổ thứ nhất hoàn 	thành công việc trong 8 ngày, tổ thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày 	tổ thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công 	nhân, biết rằng số công nhân ở tổ ba ít hơn tổ hai là 2 công nhân?
Bài 5: (2,00 điểm) 
	Cho tam giác ABC có AB = AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D,
Chứng minh ABD = ACD.
Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE = DA, chứng minh CE = AB và AB // CE.
Tính góc ACE, biết DAC = 250
Đáp án:
Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
	1./ d	2./ c	3./ d	4./ b	5./ b	6./ c	7./ a	8./ d	9./ d	10./ c
B. Phần tự luận:
Bài 1: 
Viết đúng công thức : 0,50 đ
	Áp dụng đúng: 0, 50 đ
Bài 2: Tính đúng kết quả câu a và b mỗi câu: 0,50 đ
	Nếu kết quả sai, bước trung gian đúng cho 0,25 đ.
	Tính đúng kết quả câu c và d mỗi câu: 0,25 đ.
Bài 3: Điền đúng mỗi kết quả 0,25 đ.
Bài 4: Tính đúng hệ số tỉ lệ : 0,50 đ.
	Tính tới kết quả, mỗi kết quả đúng 0,25 đ.
Bài 5: Lập luận đưa đến bài toán tỉ lệ nghịch: 0,50 đ
	Kết quả đúng: 0,50 đ.
Bài 6: + Vẽ hình đúng: 0,25 đ.
	+ a./ Chứng minh đượcABD = ACD : 0,75 đ.
	+ b./ Chứng minh hai tam giác bằng nhau: 0,25 đ. Mỗi kết luận : 0,25 đ.
	+ c./ Tính được góc ACE : 0,25 đ.
%

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 35,36.doc