I. Mục tiêu:
- HS củng cố kĩ năng cộng trừ đa thức một biến, tìm bậc cảu đa thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài củ:
Sửa BT48/46/SGK.
2) Bài mới :
Tuần 30 NS: 05/03/2008 Tiết 62 ND: LUYỆN TẬP Mục tiêu: - HS củng cố kĩ năng cộng trừ đa thức một biến, tìm bậc cảu đa thức. - Rèn kĩ năng tính toán. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài củ: Sửa BT48/46/SGK. 2) Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho HS học nhóm. Thu gon? Thế nào là bậc của đa thức? HS chia hai nhóm. M=6x2-2xy-1 N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5. Bậc của hạng tử có bậc cao nhất. BT49/46/SGK: M=6x2-2xy-1 có bậc là 2. N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5 có bậc là 4. Nêu cách thu gọn đa thức? GV chia 2 nhóm. GV cho HS làm theo hai cách. 1 HS nêu. HS trình bày vào bảng nhóm. BT50/46/SGK: N=11y3-y5-2y M=8y5-3y+1 M+N=7y5+11y3-5y+1 N-M=-9y5+11y3+y-1 BT51/46/SGK: a) P(x)=-5+x2-4x3+x4-x6 Q(x)=-1+x+x2-x3-x4+2x5. b) P(x)+Q(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5-x6. P(x)-Q(x)=-4-x-3x3+2x4-2x5-x6. GV sữ dụng bảng phụ. Mỗi đa thức đã thu gọn chưa? Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến? GV gọi 2 HS lên bảng. GV cho HS làm theo hai cách. GV HD HS cách 2. Q(x)=> -Q(x)? Sắp xếp? Đối với Q(x)-P(x) làm tương tự. Hãy so sánh các hệ số của hai hiệu vừa tìm được? HS theo dõi. P(x)=2x2+x4-4x3-x6-5 Q(x)=-x3+2x5-x4+x2+x-1. HS giải vào vở. 2 HS lên bảng. 1 HS giải cách 1. HS làm theo cách 2: P(x)=x5-2x4+x2-x+1 Q(x)=-3x5+x4+3x3-2x+6 => -Q(x)=3x5-x4-3x3+2x-6 P(x)= x5-2x4 +x2-x+1 + - Q(x)=3x5 -x4-3x3 +2x-6 P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5 HS làm HS nêu nhận xét. BT53/46/SGK: P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5 Q(x)-P(x)= -4x5+3x4+3x3-x2-x+5 Nhận xét: Hệ số các luỹ thừa hai hiệu là đối nhau. 4) Củng cố 15’): - Tính toán cẩn thận, GV kưu ý HS các dấu các hạng tử trong đa thức? - Nên luyệnt ập tính tổng hiệu đa thức theo 2 cách. 5) Dặn dò (1’): Học bài: BTVN: BT52/46/SGK Chuẩn bị bài mới. Hướng dẫn bài tập về nhà: BT52/46/SGK: P(0)=-8; P(-1)=-5; P(4)=0.
Tài liệu đính kèm: