I MỤC TIÊU:
1)Kiến thức - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.
2)Kỷ năng : - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3) Thái độ: - cẩn thận Tự tin
II. CHUẨN BỊ
a) Của Giáo Viên: Giáo án, bảng phụ phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
b) Của Học sinh : Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Ổn định tình hình lớp (1ph ) Sĩ Số
2) Kiểm tra bài cũ : Không
3) Giảng bài mới : GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập,
ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I:
Số hữu tỉ – số thực.
Ngày soạn15/08/2010 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I MỤC TIÊU: 1)Kiến thức - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z. 2)Kỷ năng : - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 3) Thái độ: - cẩn thận Tự tin II. CHUẨN BỊ Của Giáo Viên: Giáo án, bảng phụ phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. Của Học sinh : Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp (1ph ) Sĩ Số 2) Kiểm tra bài cũ : Không 3) Giảng bài mới : GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực. Tg Hoạt Động của Giáo Viên Hoạt Động của Học Sinh Nội dung 7ph Hoạt động1 HĐ 1: Số hữu tỉ GV: Nêu các số, yêu cầu HS viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? GV: Bổ sung vào cuối các dãy số dấu “” GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. GV: Vậy các số trên đều là số hữu tỉ. H: Vậy thế nào là số hữu tỉ? ?1 GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q GV: Yêu cầu HS làm ?2 H: Vì sao các số trên là các số hữu tỉ? GV: Yêu cầu HS làm H: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao? H: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ? GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp. GV: Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK Hoạt động1 : HS: Thành vô số phân số bằng nó HS: Trả lời HS: HS: Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa) HS: Với thì HS: HS: HS: Thực hiện BT 1 1. Số hữu tỉ: N Z Q ?2 ?1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 N Q Z. Bài 1: (tr 7/SGK) 21ph Hoạt động2 Biểu diễn số hữu tỉ trên số: GV: Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số. GV: Yêu cầu HS đọc VD1(SGK) H: Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? GV: Nhắc lại cách làm GV: Yêu cầu HS đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày. GV: Nhắc lại cách làm Hoạt động2 ?3 HS: Cả lớp làm , một HS lên bảng trình bày HS: trả lời ; một HS lên bảng trình bày. HS: Đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày. ?3 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số: -1 0 1 2 VD 1: O M -1 1 15ph Hoạt động3 So sánh hai số hữu tỉ: GV: Cho HS làm H: Với hai số hữu tỉ bất kì ta có những trường hợp nào? H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? GV: Cho HS làm bài 2 / 7 SGK GV: Nhận xét GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK Nhóm 1+2 làm câu a Nhóm 3+4 làm câu b Nhóm 5+6 làm câu c ?5 GV: Cho HS làm GV: Nhận xét Hoạt động3 HS: Cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng trình bày HS: x=y hoặc xy HS: Trả lời HS: cả lớp làm vào vở, một HS lên bảng trình bày. HS Nhận xét HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày HS: Làm vào vở, một HS lên bảng trình bày. HS: Nhận xét ?4 3. So sánh hai số hữu tỉ: Vì nên Bài 2 / 7 SGK Các phân số biểu diễn số hữu tỉ Bài 3 / 8 SGK x < y x > y x = y 4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph) - Học bài trong SGK và vở ghi - Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG : Ngày soạn: 15/08/2010 Tiết: 02 §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1) kiến thức :HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 2)Kỷ năng : Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữutỉ nhanh và đúng 3) Thái độ : Cẩn thận Tự tin II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Ổn định tình hình lớp(1’) 2/ Kiểm tra bài cũ: (9’) HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= 3/ Giảng Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 13’ 10’ HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số, với a,b Z,b0 Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Nêu qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu , khác mẫu Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng 1mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu Với x=,hãy viết tiếp Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số GV cho HS làm VD ở SGK GV: ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung Cho HS làm ?1 GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số HS: nêu qui tắc HS: phát biểu HS: đứng tại chỗ nói cách làm HS: Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng Cả lớp làm vào vở ,2hs lên bảng 1. Cộng trừ số hữu tỉ: Với x= VD: ?1 Bài 6 a,b /10 SGK: Kết quả:a) b)-1 10’ HĐ2: Qui tắc chuyển vế Tìm số nguyên x biết x+5=7 Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế GV: Gọi 1HS đọc qui tắctrang 9 GV: Cho HS làm ?2 GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK HĐ2: Qui tắc chuyển vế x+5=7x=7-5=2 HS: nhắc lại HS: đọc qui tắctrang 9 HS: 2 em lên bảng làm 2. Qui tắc chuyển vế: Với mọix,y,z Î Q: ?2 Tìm x biết a) b) Kết quả:a)x= b) Chú ý:(trang 9/SGK) HĐ3:Củng cố GV: Cho HS: làm bài 8 SGK GV: nhận xét GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu HS: làm vào vở. GV: nhận xét GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt động nhóm GV: nhận xét GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm H: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q. HĐ3: HS đọc chú ý trang 9 SGK HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một em lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một em lên bảng trình bày. HS: nhận xét HS: Hoạt động nhóm. HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày. HS: nhận xét HS: hoạt động nhóm Nhóm 1+2+3 làm cách 1 Nhóm 4+5+6 làm cách 2 HS nhắc lại các qui tắc Bài 8 a) Bài7a) Bài 9 a, c /10 SGK: Kết quả:a) c) 4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph) - BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT) - Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn 22/08/2010 Tiết 3 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: 1)Kiến thức :HS nắm được cơ bản về các phép toán cộng , trừ số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế 2)Kỷ năng : Tính toán các phân số cùng mẫu , không cùng mẫu. 3) Thái độ: Cẩn thận tự tin II. CHUẨN BỊ Của Giáo Viên: Giáo án, bảng phụ phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. Của Học sinh : Chuẩn bịbài tập và bài học ở nhà , bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thứơc kẻ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp (1ph ) Sĩ Số 7A1 7A2 7A3 7A4 2) Kiểm tra bài cũ :7’ Nêu qui tắc chuyển vế trong Q và ghi công thức : HS : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phảiđổi dấu số hạng đó Với mọix,y,z Î Q: Tìm x biết : x + = ( đáp án x = ) 3) Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt Động của Giáo Viên Hoạt Động của Học Sinh Nội dung 10ph Hoạt động1 Tính GV : Gọi một HS lên bảng thực hiện Hoạt động1 HS = = = = 1) Dạng toán công hai số hữu tỉ 11ph Hoạt động2 Bài 8 c ; = GV: Nêu bài 10 / 10 SGK. Hoạt động2 = = == = Bài 10) Kết quả: C2: 2)Dạng toán Trừhai số hữu tỉ Bài 10) Kết quả: 15ph Hoạt động3 Dạng toán tìm x Bài 9) b x - = GV gọi học sinh len bảng làm bài 9c) - x - = Hoạt động3 Dạng toán tìm x HS : x - = x - = x = + x = + x = 9c) - x - = X = - - X = 1 3)Dạng toán tìm x : x - = x = - x - = X = 1 4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph) Về nhà làm bài tập còn lại IV. RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG : .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Ngày soạn:22/08/2010 Tiết 4: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1- Kiến thức :HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . 2- Kỷ năng :Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3- Thái độ : Cẩn thận tự tin II. CHUẨN BỊ : 1)Chuẩn bị Của Giáo Viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12 2)Chuẩn bị Của Giáo Viên : Oân tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tình hình lớp (1ph ) Sĩ Số : 7A1 7a2 7a3 7a4: 2. Kiểm tra bài cũ: ( 8’) H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8d/10 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ: GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. H: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế nào ? H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân phân số. GV: Cho HS làm ví dụ: H: Phép nhân phân số có những tính chất gì? GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy. GV: Treo bảng phụ t/c. GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12 HS: HS: Đứng tại chỗ phát biểu. HS: làm vào vở, một HS lên bảng thực hiện. HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. HS: 3 em lên bảng trình bày 1 Nhân hai số hửu tỉ:. Với Ta có: Tính chất phép nhân số hữu tỉ: Với Bài 11 /12 SGK KQ: a) b) c) 10’ HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ: H: Với () Áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y. GV: Cho HS làm ví dụ: GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. ? GV: Cho HS làm GV: Nhận xét. GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. HS: Lên bảng viết HS: trình bày, GV ghi bảng ? HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm HS: Nhận xét HS: Đọc SGK HS: lên bảng viết ví dụ HS: cả lớp thực hiện 2. Chia hai số hữu tỉ: Với () a) b) * Ch ... x biết: (5x + 1)5 = 32 (2 đ) Lập các tỉ lệ thức từ 4 số sau đây: 14; -26; 21; -39 4)Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph) - Ôn lại các dạng bài tập đã làm. - làm bài 53/28 SGK; 62, 64, 70c,d 71/13, 14 SBT - Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: .. Ngày soạn :19/09/2010 Tiết 12 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: 1) kiến thức :HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2) Kỷ năng : Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán theo tỉ lệ. 3) Thái độ : Cẩn thận tự tin II. CHUẨN BỊ : 1) ) Chuẩn bị Của Giáo viên: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau và bài tập 2) ) Chuẩn bị Của Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức , bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Sĩ Số 7a1 7a2 7a3 7a4 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Làm bài tập 73/14 SBT 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ 10’ 14’ HĐ1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: GV: Cho HS làm ?1 H: Từ tỉ lệ thức có thể suy ra hay không? GV: Mở rộng tính chất trên cho dãy tỉ số bằng nhau. GV: Treo bảng phụ tính chất dãy tỉ số bằng nhau. H: để chứng minh tính chát dãy tỉ số bằng nhau ta làm thế nào? H: Tương tự các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào? GV: Cho HS đọc ví dụ SGK GV: Cho HS làm bài 54/30 SGK HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Một em đứng tại chỗ đọc kết qua HS: Tự đọc SGK HS: Một HS lên bảng trình bày để dẫn tới kết luận. HS: Quan sát bảng phụ HS: Đặt và chứng minh tương tự . HS: các tỉ số trên còn bằng các tỉ số : HS: Một em đứng tại chỗ đọc to HS: cả lớp làm ra nháp HS: Một em lên bảng trình bày 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ?1 Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra : (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Bài 54/30 SGK: HĐ2: Chú ý: GV: Giới thiệu chú ý GV: Cho HS làm ?2 HS: Một em đứng tại chỗ trả lời HS: Lên bảng viết HS: Biết chiều dài, chiều rộng. 2. Chú ý: Khi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 Ta cũng viết: a:b:c = 2:3:5 ?2 / Gọi số HS các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có: HĐ3: Củng cố: H: Nêu tính chất của (dãy tỉ số bằng nhau? GV: Cho HS làm bài 56/30 SGK H: Để tìm diện tích hình chữ nhật ta phải biết gì? H: Hãy tìm chiều dài, chiều rộng. GV: nhận xét HS: một em lên bảng giải HS: Cả lớp làm ra nháp và nhận xét . Bài 56/30 SGK: Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là a và b. Ta có: và (a + b).2 = 28 Þ a + b = 14 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Þ a = 4 (m); b = 10 (m) Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (m2) 4) Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph) - Làm các bài tập 58, 59, 60 /30, 31 SGK; 74, 75, 76 / 14 SBT - Ôn tập tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: .. Ngày soạn 19/09/2010 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Tiết 13 (Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức : Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2) Kĩ năng :Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. 3) Thái độ : cẩn thận .tự tin II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2) Chuẩn bị Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Sĩ Số 7a1 7a2 7a3 7a4 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Chữa bài tập 75/14 SBT 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ HĐ1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: GV: Cho HS làm bài 59/31 SGK GV: Gọi 2 HS lên bảng giải. GV: nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng trình bày HS nhận xét Bài 59/31 SGK: a) b) c) d) 15’ HĐ2: Tìm x trong các tỉ lệ thức: GV: Cho HS làm bài 60/31 SGK GV: Hướng dẫn HS làm bài tập H: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. H: Nêu cách tìm ngoại tỉ . Từ đó tìm x. GV: Gọi 3 HS lên bảng giải câu b, c, d. GV: nhận xét HS: Cả lớp làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên. HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 3 em lên bảng trình bày HS: nhận xét Bài 60/31 SGK: a) b) x = 1,5 c) x = 0,32 d) x = 14’ HĐ3: Toán chia tỉ lệ: GV: Cho HS làm bài 58/30 SGK GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài. GV: nhận xét GV: Nêu bài tập 76/14 SGK GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. GV: Nêu bài 64/31 SGK GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trên . GV: Cho HS treo bảng nhóm trình bày GV: nhận xét GV: Nêu bài 61/31 SGK H: Từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? GV: Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau GV gọi HS lên bảng giải. GV: Nêu bài 62/31 SGK GV: Bài tập này không cho biết x +y hoặc x – y mà cho xy. H: Nếu thì có bằng hay không? GV: Gợi ý bằng ví dụ cụ thể. GV: Hướng dẫn HS cách làm HS: và y – x = 20 HS: Lên bảng giải HS: nhận xét HS: Một em lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. HS: Nhóm làm nhanh nhất trình bày bài giải. HS: Các nhóm khác nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau. HS: Lên bảng trình bày Hs: nhận xét HS: Suy nghĩ trả lời HS: ≠ HS: Trình bày bài giải. HS: nhận xét Bài 58/30 SGK: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y. Ta có: và y – x = 20 Þ x = 4.20 = 80 (cây) Þ y = 5.20 = 100 (cây) Bài 76/14 SGK: Đáp số: 4m; 8m; 10m Bài 64/31 SBT: Gọi số HS các khối 6 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d. Ta có: và b – d = 70 Þ = Þ a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280 c = 35.7 = 245 d = 35.6 = 210 vậy: Số HS các lớp 6, 7, 8, 9 lần lựơt là: 315; 280; 245; 210. Bài 61/31 SGK: Þ Þ x = 8.2 = 16 y = 12.2 = 24 z = 15.2 = 30 Bài 62 //31 SGK: Đặt Do đó xy = 2k.5k = 10k2 = 10 Þ k2 =1Þ k = ±1 Với k =1 Þ x = 2; y = 5 Với k = -1 Þ x = -2; y = -5 4) Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph) - Làm bài tập 63/31 SGK; 78, 79, 80 /14 SBY - Ôn lại số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: .. Ngày soạn 19/09/2010 Tiết 14: §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU: 1) kiến thức : HS nhận biết đựơc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2) Kỷ năng : Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn số thập pâhn hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 3) Thái độ : Cẩn thận, tự tin II. CHUẨN BỊ : 1)Chuẩn bị của Giáo viên: Bảng phụ ghi , máy tính bỏ túi. 2) Chuẩn bị của Học sinh: Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bỏ túi , bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn địnhtình hình lớp: (1’) Sĩ Số 7a1 7a2 7a3 7a4 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Thế nào là một số hữu tỉ, viết các phân số : dưới dạng số thập phân. 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ 20’ 4’ HĐ1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn: GV: Cho HS làm ví dụ 1: H: Hãy nêu cách làm GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. GV: Yêu cầu HS kiểm tra phép chia bằng máy tính bỏ túi. GV: Nêu cách làm khác. GV: Giới thiệu số thập phân hữu hạn. GV: Cho HS làm VD 2. H: Có nhận xét gì về phép chia này? GV: Giới thiệu số thập phân vô hạn tuần hoàn. GV: kí hiệu (6) chỉ rằng số 6 được lặp lại vô hạn lần. GV: Hãy viết các phân số: dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó rồi viết gọn lại. (GV cho HS dùng máy tính) HĐ2: Nhận xét: GV: Ở ví dụ , ta đã viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn. ví dụ 2, ta viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Các phân số này đều ở dạng tối giản. Hãy xét xem mẫu các phân số này chứa thừa số nguyên tố nào? H: vậy các phân số tối giản với mẫu dương có mẫu như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? H: Tương tự với số thập phân vô hạn tuần hoàn? GV:Cho HS đọc nhận xét GV: Cho hai phân số H: Mỗi phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? Vì sao? GV: Cho HS làm ? GV: Yêu cầu HS xét lần lượt từng phân số theo các bước: - Đưa về phân số tối giản. - xét mẫu của phân số chứa các thừa số nguyên tố nào? GV: Cho HS làm bài 65/34 SGK GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày GV: Cho HS là bài 66/34 SGK GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày GV: Ngược lại mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biễu diễn một số hữu tỉ. H: Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số; 0,(3); 0,(25) GV: Treo bảng phụ ghi kết luận. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Chia tử cho mẫu HS: Hai em lên bảng trình bày như SGK. HS: trình bày: HS: Đứng tại chỗ trả lời. HS: Phép chia này không bao giờ chấm dứt. HS: HS: Phân số có mẫu là 20 chứa thừa số nguyên tố 2 và 5. Phân số có mẫu là 25 chứa thừa số nguyên tố 5. Phân số có mẫu là 12 chứa thừa số nguyên tố 2 và 3. HS: Phân số tối giản với mẫu dương, mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. HS: Phân số tối giản với mẫu dương, mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. HS: đọc nhận xét (SGK) HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: 2 em đứng tạ i chỗ đọc kết quả viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng thực hiện. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: Cả lớp đọc kết luận. 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0,15; 1,48 được gọi là số thập phân hữu hạn. Số 0,41666 gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Viết gọn: 0,41666 = 0,41(6) Số 6 được gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41666. 2. Nhận xét: Ví dụ: , mẫu 25 = 52 không có ước nguyên tố khác 2 và 5 Þ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. = 0,08 , mẫu là: 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 Þ viết được dưới dạng số thập phân vô hạ tuần hoàn: = 0,2333 = 0,2(3) ? Bài 65/34 SGK: Bài 66/34 SGK: 0,(3) = 0,(1).3 = .3 = 0,(25) = 0,(01).25 = .25 = 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(1ph): - Nắm vững điều kiện một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Làm bài tập 68, 69, 70 /34, 35 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ..
Tài liệu đính kèm: