I – MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Thước thẳng, bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng 3 tỉ số ) và các bài tập
Đối với HS : Xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 6 tiết : 11 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: TÍNH CHẤT CUẢ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I – MỤC TIÊU : - Học sinh nắm vững tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ II- CHUẨN BỊ : Đối với GV : Thước thẳng, bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng 3 tỉ số ) và các bài tập Đối với HS : Xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ? Cho ví dụ? AD : Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không ? 3,5 : 5,5 và 14 : 21 - Viết 2 tính chất cơ bản của tỉ lệ thức AD : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : 7 (-28) = (-49) .4 Hoạt động 1: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề bài tập áp dụng lên bảng - Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi - Cho HS ac3 lớp làm Bt áp dụng vào gâíy GV kiểm tra GV nhận xét - đánh giá - cho điểm Lớp trưởng báo cáo sĩ số HS thei dõi - Lần lượt 2 HS lên bảng HS 1 : nêu định nghiã và cho VD tỉ lệ thức Làm BT áp dụng 3,5 .21 = 5,25 .14 = 73,5 Lập được tỉ lệ thức HS2 : Viết 2 tính chất cơ bản cuả tỉ lệ thức Làm BT áp dụng 1/- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (b Tính chất trên còn đươc mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Từ dãy số bằng nhau ta suy ra = Ví dụ : Từ dãy tỉ số Áp dụng tính chất của dãy số tỉ số bằng nhau ta có = 2/- Chú ý Khi có dãytỉ số Ta nói các số a;b;c tỉ lệ vơí các số 2;3;5 Hoạt động 2 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV yêu cầu học sinh làm ?1 Cho tỉ lệ thức hãy so sánh các tỉ số vơí các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho GV : nêu một cách tổng quát Từ có thể suy ra hay không ? Các em hãy tự đọc SGK, sau đó một em lên trình bày lại Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Hãy nêu hướng chứng ming .GV đưa bài chứng minh tính chất dãy tỉ số bằng nhau ( treo bảng phụ ) Cho HS làm bài tập 54/30 SGK Tìm hai số x và y biết và x +y = 16 Cho HS làm ?2 Gv : Cho HS làm BT 57/30 SGK yêu cầu HS đọc đề bài . TÓm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau Vậy : HS tự đọc SGK trang 28,29 . Một HS lên bảng trình bài lại và dẫn tới kết luận HS theo dõi và ghi lại vào vở HS làm BT một HS lên bảng làm vậy x =6, y = 10 HS làm ?2 Gọi các số HS cuả các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a;b;c Ta có bài 57/30 SGK KẾT QUẢ : a =8, b = 16, c= 20 Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? Bài 56/30 SGK Tìm diện tích của hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 cạnh là và chu vi bằng 28 m Hoạt động 4 : Củng cố GV gọi HS phát biểu HS giải Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b Ta có : và ( a+b ) 2= 28 a +b = 14 Vậy a = 4 m ; b = 10m Diện tích của hình chữ nhật 4.10 = 40 m2 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà _ BT 58,59 ,60 trang 30 SGK - Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Duyệt ngày tháng năm 200.. Duyệt ngày tháng năm 200.. Ngày tháng . năm 200.. Hiệu Trưởng Tổ Trưởng Người soạn ..
Tài liệu đính kèm: