Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 27: Một số bài toán đại lượng tỉ lệ nghịch

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 27: Một số bài toán đại lượng tỉ lệ nghịch

I – MỤC TIÊU :

- HS biết làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi đề bài toán 1 và đề bài toán 2, BT 16,17 SGK

2/- Đối với HS : Xem trước bài, ôn lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 27: Một số bài toán đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14 tiết : 27 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 
I – MỤC TIÊU : 
- HS biết làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi đề bài toán 1 và đề bài toán 2, BT 16,17 SGK 
2/- Đối với HS : Xem trước bài, ôn lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Sưả BT 15/58
Hoạt động 1: 
1. Ổn định 
Kiểm diện học sinh 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc đề BT 15/58 SGK
- Gọi 1 HS lên bảng 
Lớp trưởng báo cáo sĩ số 
- a) Tích xy là hằng số nên x và y tỉ lệ nghịch vơí nhau 
b) x+y là hằng số nên x và y không tỉ lệ nghịch vơí nhau 
c) Tích a.b là hằng số nên a, b tỉ lệ nghịch vơí nhau 
Hoạt động 2 : Bài toán 
- GV hướng dẫn HS phân tích đề tìm ra cách giải 
Hãy tóm tắt đề bài rồi lập tỉ lệ thức của bài toán 
GV thay đổi nội dung bài toán 
Nếu V2 =0,8V1 thì t2 là bao nhiêu
HS thực hiện 
Gọi vận tốc cũ và mơí của ô ôt lần lượt là v1 vào v2 (km/h) . Thơì gian tương ứng vơí các vận tốc là t1 và t2 (h)
Vận tốc và thơì gian đi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
 mà t1 = 6, v2 = 1,2 V1
Do đó 
Vậy nếu đi vơí vận tốc mơí thì ô tô đi từ A đến B hết 5h
suy ra t2 =7,5h
Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x1, x2, x3 , x4 ta có điều gì ?
Hoạt động 3: Bài toán 2 
GV đưa đề bài ( bảng phụ )
Hãy tóm tắt đề bài 
Cùng một công việc như nhau giưã số máy cày và số ngày hoàn thành công việc quan hệ như thế nào ?
GV cho HS ?
a) x và y tỉ lệ nghịch , y và z tỉ lệ nghịch 
b) x và y TLN, y và z TLT
HS đọc đề bài 
Bốn đội có 36 máy cày ( cùng năng suất, công việc bằng nhau )
Đội I HTCV trong 4 ngày 
Đội II HTCV trong 6 ngaỳ 
Đội III HTCV trong 10 ngày
Đội IV HTCV trong 12 ngày 
Giải 
Gọi số máy cày của mỗi đội lần lượt là x1, x2, x3 , x4 
Số máy cày và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ ngh5ich 
Ta có 4x1 = 6x2 = 10x3 =12x4
hay 
Theo tính chất của dãy tỉ số 
= 
= 
Vậy x1 = 15; x2 = 10; 
x3 = 6; x4 = 5
HS làm ?
a) x và y TLN 
y và Z TLN 
 có dạng x = kz
vậy x TLT với Z
b) x và y TLN 
y và z TLT 
 hay xz = 
Do đó x = 
Vậy x TLN vơí z
Bài 17/61 SGK
Bài 18/61 SGK
Hoạt động 4 : Củng cố 
- GV yêu cầu HS tìm hệ số tỉ lệ nghịch a . Sau đó điền số thích hợp vào ô trống?
- GV nhắc các nhóm tóm tắt đề bài xác định mối quan hệ giữa các đại lượng rồi lập tỉ lệ thức tương ứng 
x
1
2
-4
6
-8
10
y
16
8
-4
2
-2
1,6
HS họat động nhóm 
3 người làm cỏ hết 6 giờ
12 người làm cỏ hết x giờ 
Ta có 
 x = 1,5
Vậy 12 người làm cỏ hết 1,5 giờ
Haọt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại cách giải bài toán đaị lượng tỉ lệ nghịch 
- Ôn tập đại lượng TLT, đại lượng TLN, BTVN :19,20,21 /61 SGK
Duyệt ngày  tháng  năm 200..	 Duyệt ngày  tháng  năm 200.. Ngày  tháng . năm 200..
 Hiệu Trưởng 	 	 Tổ Trưởng 	 	 Người soạn 
..	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 27.doc