Giáo án môn Đại số 7 tiết 31 đến 40

Giáo án môn Đại số 7 tiết 31 đến 40

Tiết 31. Mặt phẳng toạ độ

I.Mục tiêu

1. Kiến thức

- H/s thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.

- Nêu được cấu trúc mặt phẳng toạ độ; toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

2. Kỹ năng:

- Học sinh vẽ được hệ trục toạ độ

- Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng

- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó

3. Thái độ:

- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán

 

doc 31 trang Người đăng vultt Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 tiết 31 đến 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 31. Mặt phẳng toạ độ
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức
- H/s thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.
- Nêu được cấu trúc mặt phẳng toạ độ; toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Kỹ năng:
- Học sinh vẽ được hệ trục toạ độ
- Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó
3. Thái độ:
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán
II.Đồ dùng dạy học 
1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 
2.Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
Học địa lý ta đã biết mỗi địa điểm trên bản đồ địa lý được xđ bởi 2 số là kinh độ và vĩ độ .Vậy mỗi điểm trên mp được xđ bởi mấy số ? làm thế nào để xđ được vị trí của 1 điểm trên mp ?
Hoạt động 2: :Đặt vấn đề (8')
Mục tiêu: H/s thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.
Đồ dùng: Bản đồ địa lý Việt Nam
Cách tiến hành
- Y/c hs đọc VD1 trong sgk 
- Toạ độ địa lý của mũi cà mau là ?
- GV treo bản đồ địa lý VN-y/c hs đọc toạ độ địa lý của Hà Nội 
- Mỗi điểm trên bản đồ địa lý được xđ bởi mấy số ? 
- Cho hs qs chiếc vé xem phim H.15 sgk- y/c hs đọc thầm VD2
- Số ghế H1 trên vé cho ta biết điều gì ?
-hãy giải thích dòng chữ :"số ghế B10 của 1 tấm vé xem đá bóng tại SEA GAM E S22 ở HN-VN?
- Hãy lấy thêm VD về 1 cặp số trong thực tiễn ?
- Tương tự để xđ vị trí của 1 điểm trên mp người ta dùng 2 số .Làm thế nào để có 2 số đó ?
Cá nhân HS đọc VD trong sgk 
+
+...được xđ bởi 2 số :kinh độ và vĩđộ
HS đọc thầm VD 2
Số ghế trên chiếc vé xem phim ở H15 là H1 
- Chữ Hchỉ số thứ tự của dãy ghế 
 Số 1 chỉ số thứ tự củaghế trong dãy 
- Cặp gồm 1 chữ và 1 số xđ vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé đó 
+ Chữ B chỉ số thứ tự của dãy ghế, số 10 chỉ số thứ tự của ghế trong dãy
VD:Vị trí quân cờ trên bàn cờ ,vị trí của 1 hs trong lớp ở bàn ,dãy
1,Đặt vấn đề :
VD1Toạ độ địa lý của mũi Cà Mau là
VD 2( sgk ) 
VD3 số ghế B10 của 1 tấm vé xem đá bóng
- Chữ B chỉ số thứ tự của dãy ghế 
 Số 10 chỉ số thứ tự củaghế trong dãy 
Hoạt động 3 Mặt phẳng toạ độ(10')
Mục tiêu: Nêu được cấu trúc mặt phẳng toạ độ, vẽ được mặt phẳng toạ độ
Đồ dùng: thước thẳng
Cách tiến hành
Trên mp vẽ 2 trục số 0x,0y vuông góc tại gốc của mỗi trục số ,ta có hệ trục toạ độ 0xy
- HD hs vẽ hệ trục toạ độ 
- Lưu ý khoảng cách giữa các số trên 2 trục phải bằng nhau 
- Giới thiệu các trục toạ độ 0x,0y -y/c hs xem sgk
- 0xlà trục gì ?0y là trục gì ?giao điểm 0 gọi là gì ?
- Giới thiệu mp toạ độ 
- 2 trục toạ độ chia mp thành mấy góc ?
- Giới thiệu KH các phần tư thứ I,II,II và IV
- Khi vẽ hệ trục toạ độ cần chú ý điều gì ?
Gv chốt lại kiến thức về mặt phẳng toạ độ
HS chú ý nghe GV giới thiệu hệ trục toạ độ 
+Vẽ hệ trục toạ độ 0xy theo hướng dẫn của giáo viên 
0x,0y là các trục toạ độ 
+0x là trục hoành 
+0y là trục tung 
+ 0 là gốc toạ độ 
+Mp có hệ trục toạ độ 
2 trục toạ độ chia mp thành 4 góc
Hs lắng nghe 
+Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau nếu không nói gì thêm 
2, Mặt phẳng toạ độ
 y 
 x
0x,0y là các trục toạ độ 
+0x là trục hoành 
+0y là trục tung 
+ 0 là gốc toạ độ 
+ MP có hệ trục toạ độ 0xy gọi là mp toạ độ 0xy
*chú ý (sgk - 66)
Hoạt động 3:Toạ độ của 1 điểm trên mp toạ độ(15')
Mục tiêu: Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng
 Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó
Đồ dùng: thước thẳng
Cách tiến hành
- yêu cầu hs qs hình 17 trong sgk cho biết 
Số 1,5 nằm trên trục nào ?
-Số 3 nằm trên trục nào?
- Khi KH toạ độ của 1 điểm ,số đứng trước là gì ?số đứng sau là gì ?
- Muốn xđ toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ ta làm thế nào?
- Ngược lại cho toạ độ của 1 điểm muốn xđ vị trí của điểm đó trên mp toạ độ ta làm thế nào ?
Cho hs làm ?1 theo cá nhân 
GV chốt lại 
Cặp số (2;3)xđ được mấy điểm?
Y/c hs xem H18
- Hình 18 cho ta biết điều gì ?nhắc nhở ta điều gì ?
- Y/c hs đọc 3 ý rút ra sau khi xem H18
Yêu cầu HS làm ?2 
GV chốt lại toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Cá nhân hs quan sát trên hình vẽ 17 sgk 
+Nằm trên trục hoành 
1,5 được gọi là hoành độ của điểm P
+Nằm trên trục tung( 3 được gọi là tung độ của điểm P)
+Số đứng trước là hoành độ ,số đứng sau là tung độ
+...ta dóng các đường thẳng vuông góc từ điểm đó đến 0x,0y
+ Từ hoành độ ,tung độ ta dóng các đường vuông góc với 0x,0y giao điểm các đường vuông góc là vị trí điểm cần xđ 
 HS làm theo cá nhân trong 1' Sau đó lên bảng 
vẽ ,HS khác nhận xét 
+ Cặp số (2:3)chỉ xđ được 1 điểm 
Cá nhân hs qs hình 18 sgk 
+ H18 cho ta biết M có hoành độ x0 ,có tung độ y0 ,nhắc ta hoành độ của 1 điểm bao giờ cũng đứng trước
Trên mp toạ độ mỗi điểm xđ 1 cặp số và ngược lại 
1HS lên bảng viết
3, Toạ độ của 1 điểm trong mp toạ độ 
VD : Cặp số (1,5;3)là toạ độ của điểm P 
KH: P(1,5;3)
1,5:hoành độ
3:tung độ 
 P ( 2;3); Q( 3;2)
 y
 x
Nhận xét 
NX:Trên mp toạ độ mỗi điểm xđ 1 cặp số ,ngược lại mỗi cặp số xđ 1 điểm 
Toạ độ của gốc 0: 0(0;0)
Hoạt động 4:Luyện tập -Củng cố ( 7')
Mục tiêu: - Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng
 Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó
Đồ dùng: bảng phụ
Cách tiến hành
- Cho hs làm bài 32 (sgk)-treo bảng phụ
- Gọi hs lên bảng làm phần a,
- Cho hs nx 
- Gọi hs trả lời phần b,
Cho hs làm bài 33(sgk)
- Xđ A(3;)trên mp toạ độ ?
- Để xđ vị trí 1 điểm trên mp toạ độ ta cần biết điều gì?
Gọi 2HS lên bảng xác định toạ độ các điểm 
GV chốt lại cách xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ
HS làm theo cá nhân trong 1' sau đó lên bảng trình bày ý a
+ý b đứng tại chỗ trình bày 
HS khác nhận xét, bổ sung 
+...ta cần biết toạ độ của điểm đó (hoành độ và tung độ )trong mp toạ độ
2 HS lên bảng trình bày 
HS khác nhận xét , bổ sung câu trả lời
Bài tập 
Bài 32 
a, M(-3;2) N(2;-3)
 P(0;-2) Q(-2;0)
b,Trong mỗi cặp điểm M và N,Pvà Qhoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại 
Bài 33
Hướng dẫn về nhà (2') 
- Học bài hiểu được Kn mp toạ độ ,hệ trục toạ độ ,trục tung ,trục hoành ,cách xđ vị trí cả 1 điểm trên mp toạ độ và ngược lại 
-Xem lại các bài tập đã chữa 
BTVN : 34,35(sgk) 
-Chuẩn bị cho tiết sau :Luyện tập 
Soạn:
 Giảng:
Tiết 32.Luyện tập
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức:
- H/s củng cố lại được kiến thức về mặt phẳng toạ độ
2. Kỹ năng:
- Biết xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ 
- Biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước 
- Học sinh vẽ được hệ trục toạ độ ; xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ
3. Thái độ:
- Chính xác, cẩn thận khi vẽ hình
II.Đồ dùng dạy học 
1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 
2.Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
Tiết trước các em đã học bài gì?
Hôm nay chúng ta sẽ cùng đi làm một số bài tập để củng cố khắc sâu kiến thức đó 
Bài mặt phẳng toạ độ 
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ + chữa bài tập (10')
Mục tiêu: - , HS nhắc lại khái niệm về mặt phẳng toạ độ , biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước 
Đồ dùng: bảng phụ
Cách tiến hành
- Gọi hs1 lên chữa bài tập 35(sgk)
GV treo bảng phụ vẽ hình bài 35 
- Gọi hs2 :Cho biết thế nào là mp toạ độ và đứng tại chỗ trả lời bài 34
- Muốn xđ toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ ta làm thế nào?
- Ngược lại cho toạ độ của 1 điểm muốn xđ vị trí của điểm đó trên mp toạ độ ta làm thế nào ?
1 HS lên bảng chữa bài 35
hS khác mở vở GV kiểm tra 
+ Mp có chứa hệ trục toạ độ 0xy gọi là mp toạ độ 0xy
+...ta dóng các đường thẳng vuông góc từ điểm đó đến 0x,0y
+ Từ hoành độ ,tung độ ta dóng các đường vuông góc với 0x,0y giao điểm các đường vuông góc là vị trí điểm cần xđ
Bài 35(sgk-68)
A(0,5;2) B(2;2)
C(2;0) D(0,5;0)
P(-3;3) Q(-1;1)
R(-3;1)
Bài 34(sgk-68)
a, 1 điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0
b, 1 điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0
Hoạt động 3: Làm bài tập mới ( 32')
Mục tiêu: Học sinh vẽ được hệ trục toạ độ ;xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng toạ độ
Đồ dùng: 
Cách tiến hành
Cho hs làm bài 37(sgk-68)
- Gọi 1 hs làm phần a,?
- Y/c hs vẽ hệ trục toạ độ vào vở 
- Gợi ý :Các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x;y)sẽ nằm trên góc phần tư nào ?
- HD hs vẽ hệ trục toạ độ với chiều dương dài hơn chiều âm 
- Gọi từng hs lên biểu diễn cặp số (x;y)và đặt tên cho điểm 
- Nối các điểm 0;A;B;C;D em có nx gì về 5 điểm này ?
*để biết được đường thẳng đi qua các điểm này là gì tiết học sau chúng ta sẽ n/c
Cho hs đọc bài 38(sgk)
- Treo bảng phụ H21.sgk
- Muốn biết chiều cao của từng bạn ta làm thế nào ?
- Muốn biết số tuổi của mỗi bạn ta làm thế nào ?
Gọi mỗi hs trả lời 1 phần 
- Cho hs nx - gv nx 
Cho hs làm bài 36(sgk)
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ trục toạ độ 
- Gọi mỗi hs lên bảng xđ 1điểm 
Tứ giác ABCD là hình gì ?
GV chốt lại kiến thức toàn bài 
1hs lên bảng làm phần a 
HS vẽ hệ trục toạ độ vào vở 
+....nằm trong góc phần tư thứ I
HS lên bảng biểu diễn các cặp số (x; y) 
+Nối các điểm 0 ;A; B;C;D chúng tạo thành đường thẳng 
HS lắng nghe 
HS nghiên cứu bài 38 
+ Từ các điểm ghi tên các bạn kẻ đường vuông góc với trục tung (c.cao)
+ Từ điểm ghi tên các bạn dóng đường vuông góc với trục hoành (tuổi )
HS đứng tại chỗ trả lời 
HS làm bài 36 
+Tứ giác ABCD là hình vuông 
Bài 37(sgk-68)
a, 0(0;0);A(1;2);B(2;4); C(3;6); D(4;8)
 D
 C
 B
 A
Bài 38 (sgk) 
a, Đào là người cao nhất và cao 15 dm hay 1,5m
b, Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi 
c, Hồng cao hơn Liên (1dm)và Liên mhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi
Bài 36(sgk )
Hướng dẫn về nhà :(2')
Đọc mục có thể em chưa biết (sgk-69)
- Xem lại cách vẽ hệ trục toạ độ và xđ các điểm trên mp toạ độ
- BTVN:47;48;49;50(sbt-50;51)
-Chuẩn bị cho tiết sau đọc trước bài : Đồ thị hàm số y =a x ( a0)
Soạn:
Giảng:
Tiết 33. Đồ thị hàm số y =a x ( a0)
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0)Nêu được các bước vẽ đồ thị hàm số 
2. Kỹ năng:Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0)
- Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ 0xy ; xác định 1 điểm trên MP toạ độ 0xy biết toạ độ của nó, Bước đầu có kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0)
3.Thái độ: Thấy được ý nghĩa của đồ thị hàm số trong thực tiễn và tron ... hống được các kiến thức cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.
 2. Kĩ năng : Học sinh áp dụng được các tính chất của đại lượng tỉ thuận và nghịch để giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số.
 3 .Thái độ : Có ý thức ôn tập tốt, cẩn thận tích cực làm bài 
II.Đồ dùng dạy học 
1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 
2.Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
Tiết trước các em đã ôn tập các kiến thức nào ?
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập học kì I tiết 2
-Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (24').
Mục tiêu: Học sinh hệ thống lại được các kiến thức cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, áp dụng được các tính chất của đại lượng tỉ thuận và nghịch để giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập trắc nghiệm, y/c hs suy nghĩ trong 3 phút rồi gọi hs lên thực hiện
y/c hs giải thích đáp án mình chọn
-> Gv cùng cả lớp NX, GV chốt lại kiến thức cơ bản
Hs làm theo cá nhân suy nghĩ trong 3' sau đó đứng tại chỗ trả lời 
I. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài tập 1:Chọn đáp án đúng
1. Công thức biểu diễn mối liên hệ khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x là:
A.y = kx B. 
 C. y = kx2 D. y = k2x
2. Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì 
y = 15. Hệ số tỉ lệ là:
-> Gv cùng cả lớp NX, GV chốt lại kiến thức cơ bản
Về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch lưu ý về các tính chất của đại lượng 
- Bảng phụ nội dung bài tập 2
- Biết cứ 100 kg thóc cho 60 kg gạo
? 20 bao thóc, mỗi bao năng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo ?
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- Bài tập cho biết ? yêu cầu tìm gì ?
- Nêu cách làm của bài ?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 
Gv chốt lại kiến thức 
- Đưa nội dung bài tập 3
Để đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi)
? nêu cách làm của bài 
Gv chốt lại cách làm bài và kiến thức về TLT, TLN
Hs giải thích tại sao lại chọn ý đó 
Hs lưu ý những sai lầm có thể 
. Tính chất :
y = ax
x y1 = x2y2 =  = a
- hs đọc đề bài, tóm tắt đề bài 
Biết cứ 100 kg thóc cho 60 kg gạo, tìm 20 bao thóc, mỗi bao năng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo ?
Trước tiên ta tìm số thóc trong 20 bao sau đó áp dụng t/c của đại lượng TLT để giải bài tập 
- Trước tiên ta cần tìm số giờ để 40 người làm xong con mương 
- Dựa vào tính chất 2 của đại lượng tỉ lệ nghịch 
1hs lên bảng hoàn thiện bài 
A. 3 B. 
C. 75 D. 1 giá trị khác
3. Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là - 4 thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là:
A. - 4 B. 4 
 C. D.
4. Nếu một người đi từ A -> B bằng xe đạp mất 90 phút thì người đó đi từ B về A bằng xe máy với vận tốc gấp đôi vận tốc đi bằng xe đạp mất:
A. 45 phút B. 180 phút C. Một đáp án khác
Bài 2:
Khối lượng của 20 bao thóc là
60 kg. 20 = 1200 kg
100 kg thóc cho 60 kg gạo
1200 kg thóc cho x kg gạo
Vì số thóc và gạo là 2 đại lượng tỷ lệ thuận ta có :
Vậy 20 bao thóc cho 720 kg gạo
Bài tập 3:
Tóm tắt : 30 người làm hết 8 giờ
 40 người làm hết x giờ
Giải :
Gọi thời gian 40 người làm là x. Vì số người và thời gian hoàn thành là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch.
Ta có :
 (giờ)
Vậy thời gian giảm được 
 8 - 6 = 2 (giờ)
Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số và đồ thị (18').
Mục tiêu: Học sinh hệ thống được kiến thưc cơ bản về hàm số và đồ thị, vẽ được đồ thị hàm số y = ax( a0 )
- Gv treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm , y/c hs quan sát suy nghĩ trả lời trong 2' -> gọi hs lên bảng thực hiện( y/c hs giải thích)
-> Gv cùng cả lớp NX bài của bạn lên bảng -> Gv chốt lại kiến thức về định nghĩa hàm số 
Gv nhấn mạnh mỗi giá trị của y chỉ có được 1 giá trị tương ứng của x , ý a không thoả mãn ĐK trên 
- Gv đưa ra nội dung bài tập 2 -> gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
GV chốt lại cách làm 
- Đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào ? 
- Để vẽ đồ thị hàm số y = ax ta cần xác định mấy điểm?
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y =ax 
Gv chốt lại cách vẽ đồ thị hàm đưa lên góc bảng 
-> Gv đưa ra nội dung bài tập -> gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
Hs hoạt động theo cá nhân tìm hiểu các bảng 
Chọn A 
II.Hàm số và đồ thị.
1. Hàm số.
 Bài tập 1:Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng:
A. B.
x
1
1
4
4
x
1
2
3
4
y
-1
1
-2
2
y
4
2
3
1
C. D.
x
-5
-4
-3
-2
x
-1
0
1
2
y
0
0
0
0
y
1
3
5
7
Hs nêu cách làm 
B1: thay x = 1 vào công thức 2x2-5
B2: tính giá trị biểu thức 
- là một đường thẳng đi qua gốc toạ
- Xác định thêm 1 điểm ngoài điểm 
0 (0; 0)
Thực hiện theo 2 bước 
+Cách vẽ đồ thị h/s:
B1: cho x =1-> y = a ta có A( 1; a) thuộc đồ thị hàm số. Đồ thị hs y = ax đi qua 0(0; 0) và A( 1;a)
B2: +) vẽ hệ trục toạ độ
 +) Biểu diễn điểm 
A( 1; a) trên mp toạ độ 
+) Nối O và A 
Bài tập 2: Cho hàm số y = f(x) = 2x2-5
f(1)=2.12 - 5 = -3
f(-2) = 2. (-2)2 - 5 = 3
f(0) = 2. 02 - 5 = -5
f(2) = 2.22 - 5 = 3
2. Đồ thị hàm số y = ax.
+) hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc toạ
*Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
 ( a0) ( bảng phụ ) 
* Bài tập: trên cùng một mặt phẳng toạ độ Vẽ đồ thị hàm số y = -3x; y = 2x 
Giải
* y = -3x cho x=1 y= -3 Vậy A (1; -3 ) 
+Đồ thị hàm số y = - 3x là đường 0A
-> Gv đưa ra nội dung bài tập trên bảng phụ 
Cho hs suy nghĩ làm trong 1' 
-> gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
Gv chốt kĩ lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax , lưu ý những sai lầm có thể mắc phải 
Hs đọc đề bài suy nghĩ theo cá nhân làm bài trong 1'
2 HS lên bảng thực hiện, các hs khác nhận xét bổ sung bài làm 
*y = 2 x cho x=1 y=2 Vậy B (1; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 
+Đồ thị hàm số y = 2x là đường 0B
Hướng dẫn về nhà (2') 
- Tự ôn tập lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ.
Soạn:18/12/ 2009
Giảng:21 /12/ 2009
Tiết 40.Luyện tập
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
 - Học sinh củng cố lại được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0)
2. Kỹ năng:
- Học sinh vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số.
- Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số đi qua một điểm 
3. Thái độ:
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn
II.Đồ dùng dạy học 
1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 
2.Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học tích cực 
IV.Tổ chức giờ học 
1.ổn định tổ chức (1')
2.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động (1')
? nhắc lại dạng đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0)
- Hôm nay chúng ta đi làm một số bài tập để củng cố khắc sâu kiến thức 
- Có dạng đường thẳng thẳng đi qua gốc toạ độ 
Hoạt động 2: Chữa bài tập +kiểm tra bài cũ( 12')
Mục tiêu: Học sinh vẽ được đồ thị hàm số y =ax(a ạ 0), biết cách kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số y = ax hay không 
- Gọi hs1 lên bảng làm bài 39 ý b, d (sgk)
1hs lên bảng làm bài tập 40
1 hs lên bảng làm bài tập 39 
1 hs lên bảng hoàn thiện bài 40 
HS đứng ở dưới trả lời câu hỏi của gv 
Bài 39 (sgk -71)
*y = 3x 
Cho x= 1=> y =3 ta có A (1; 3) thuộc đồ thị hàm số y = 3x 
*y = - x
Cho x= 1=> y = - 1 ta có B (1;-1) thuộc đồ thị hàm số y = - x 
Nêu nhận xét về đồ thị của hám số y = a.x khi a >0 và a<0? 
GV ghi lên bảng những ý chính 
? Nêu ý nghĩa của điểm 
A( ) 
? Nêu lại cách làm ?
 Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng 
Gv chốt lại kiến thức cần ghi nhớ qua bài tập 39 ; 40 
a> 0 đồ thị hàm số 
y = ax (a ạ 0) nằm góc phần tư I ; III.
b. a < 0 đồ thị nằm góc phần tư II ; IV .
Hs nhận xét bài làm trên bảng 
Bài 40 (sgk) 
Những điểm thuọc đồ thị hàm số y = - 3x là A () và 
C (0; 0)
Hoạt động 3: Luyện tập ( 28')
Mục tiêu: Học sinh rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số đi qua một điểm
GV đưa ra bảng phụ vẽ hình 26.
?Nêu cách làm để tính đựoc hệ số a 
Gọi 1 hs lên bảng thực hiện ý a 
Gọi 1 HS lên bảng đánh dấu điểm có hoành độ bằng và điểm có tung độ bằng -1 
GV đưa ra lại cách xác định bằng đại số thay vào 
GV chốt lại cách xác định theo các bước 
Cho hs làm bài 45 (sgk)
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ?
- Gọi hs tính diện tích y?
- Vì sao y là h/s của x?
- Để vẽ đồ thị của h/s ta làm thế nào ?
- Y/c cả lớp vẽ vào vở 
- Gọi 1 em lên bảng vẽ đồ thị ?
- Khi x=3m,4m thì diện tích y=?
- Khi y=6;9 thì x=?
-? Có cách khác tính không 
GV chốt lại nội dung bài
Củng cố : Muốn vẽ đồ thị h/s y=a.x ta làm thế nào ?
Vì đồ thị đi qua A ( 2; 1 ) => x = 2; y =1
B1: Thay x = 2; y = 1 vào hàm số y =ax
B2: thực hiện tìm a 
+Dóng từ hoành độ có điểm là lên cắt đồ thị tại điểm nào thì từ điểm đó dóng vuông góc đến trục tung ta được điểm cần xác định ý b tương tự như vậy 
1HS lên bảng dóng trên bảng phụ 
HS khác dùng bút chì đánh dấu lên trong sgk về vẽ lại vào vở 
1Hs nêu đề bài 
Diện tích HCN = Cạnh x cạnh 
 +y =3.x 
+y là h/s của x vì y phụ thuộc vào sự thay đổi của xvà mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị tương ứng của y
Vẽ đồ thị h/s y=3x
+Vẽ hệ trục toạđộ 0xy
+XĐ điểm M(1;3)
+Vẽ đường thẳng OM
1HS lên bảng vẽ đồ thị 
Từ giá trị của x hoặc của y ta dóng vuông góc với trục 0y hoặc 0x -> tìm gía trị tương ứng của y hoặc của x 
C2 
+Thay giá trị x vào công thức y= 3.x
+ Thay y vào công thức 
2 HS lên bảng trình bày 2 ý các hS khác tự hoàn thiện vào vở sau đó
+ Xác định thêm 1 điểm có toạ độ ( 1,a) 
Vẽ đường thẳng đi qua 0 (0,0 ) và điểm có toạ độ ( 1,a)
bài 40
a, Vì đồ thị đi qua A ( 2; 1 ) 
=> x = 2; y =1
ta có :1=a.2=>a= 
b,B(
c,C(-2;-1
Bài 45 (sgk -72)
Cạnh HCN là 3(m) và x(m)
CT biểu diễn diện tích :y=3x(m2)
y là h/s của x vì y phụ thuộc vào sự thay đổi của xvà mỗi giá trị của xchỉ có 1 giá trị tương ứng của y
Vẽ đồ thị h/s y=3x
a, khi x=3=>y=3.3=9(m2)
 khi x=4=>y=12(m2)
b, khi y=6=>x=2(m)
khi y=9=>x=3(m)
Hướng dẫn về nhà (2') 
- Nắm chắc cách vẽ đò thị h/s y=a.x,đọc thêm bài đồ thị h/s y=
- BTVN:46;47(sgk-73)49;50(sbt-76;77)
- chuẩn bị sgk học kì II tìm hiểu về biểu đồ 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai t­u tiet 31 - 40.doc