I – MỤC TIÊU :
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích , lũy thừa của một thương
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên, tính giá trị của biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, bài tập . Đề kiểm tra
2/- Đối với HS : bảng nhóm, giấy làm bài kiểm tra
Tuần : 4 tiết : 08 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP - KIỂM TRA I – MỤC TIÊU : - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích , lũy thừa của một thương - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên, tính giá trị của biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, bài tập . Đề kiểm tra 2/- Đối với HS : bảng nhóm, giấy làm bài kiểm tra III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Điền tiếp để được các công thức đúng xm .xn = (xm)n = xm .xn = (xy)n = Sưã bài tập 38b/32 SGK Tính giá trị biểu thức b) Hoạt động 1 Kiểm diện học sinh Kiểm tra GV treo bảng phụ GV : nhận xét và cho điểm Lớp trưởng baó cáo sĩ số HS lên bảng điền Với x Q ; m,n N xm .xn = xm+n (xm)n = xm -n xm : xn = xm-n (x (xy)n = xn.yn b) HS nhận xét bài làm của bạn 1/- Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức Bài 40 trang 23 SGK a) c) d) Dạng 2 : viết công thức dưới các dạng lũy thưà Cho x Q và x Viết x10 dưới dạng a) Tích của hai lũy thưà trong đó có một thừa số là x7 b) Lũy thừa của x2 c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12 Dạng 3 : Tìm số chưa biết Bài 42 trang 23 SGK a) b) c) 8n : 2n = 4 Hoạt động 2 : luyện tập GV ghi đề toán Gv hướng dẫn HS câu a Gọi 3 HS lên bảng sưã a) c) d) = a)x10 = x3 x7 b) x10 = (x2 )5 c) x10 = x12 : x2 a) 2n = vậy n = 3 b) (-3)n = 81. (-27) (-3)n = (-3)4 (-3)3 = (-3)7 Vậy n = 7 c) 4n = 41 Vậy n = 1 Hoatï động 3 : Kiểm tra viết ( 15 phút ) Bài 1 : Tính ( 6 đ) a) b) Bài 2 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hưũ tỉ ( 2đ) a) 9.34 . b) 8.26 : (23. Bài 3 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu A,B,C a) 35 .34 ( A = 320 ; B = 920 ; C = 39) b) 23.24.25 ( A = 212 ; B = 812 ; C = 860 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà _ Xem lại các dạng của bài tập, ôn lại các quy tắc về lũy thừa - Ôn tập khái niệm tỉ số của 2số hưũ tỉ x và y ( y ) Định nghĩa 2 phân số bằng nhau Duyệt ngày tháng năm 200.. Duyệt ngày tháng năm 200.. Ngày tháng . năm 200.. Hiệu Trưởng Tổ Trưởng Người soạn ..
Tài liệu đính kèm: