Giáo án môn Đại số 7 tuần 4

Giáo án môn Đại số 7 tuần 4

TUẦN 4

 Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

 I.Mục tiêu bài học

 - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa

 - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán

 -Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
 Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
NS:4/9/2010.ND:7/9/2010
 I.Mục tiêu bài học
 - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
 - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
 -Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
 II.Chuẩn bị:
 III.Tiến trình tổ chức dạy học
 A – Kiểm tra bài cũ:
 Tính: 22 = ? ; 33 = ? ; 23. 22 = ? ; 36 : 34 = ? ; 80 = ?
 B – Bài mới
Phương pháp
Nội dung
 Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
 Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
 Gv: Giải thích và ghi công thức lên bảng
 Hs: Ghi vào vở
Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn 
Hs: Làm bài và thông báo kết quả có nêu rõ cách tính (đại diện các nhóm trả lờiHs: Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét, bổ xung
Gv: Chốt và lưu ý cho học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm
Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
 Hs: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta biết
 am. an = am+n ; am : an = am-n (a0 ; m n)
 Gv: Đối với số hữu tỉ ta cũng có
 xm. xn = xm+n ; xm : xn = xm-n (x0 ; m n)
 Hs: Làm ?2/SGK sau đó thông báo kết quả và nêu rõ cách tính từng câu
 Gv: Ghi bảng cách làm và lưu ý học sinh cách tính hợp lí ở câu b
Gv: Trước khi dạy quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?3/SGK để học sinh thấy được = 26 ; 
 Hs: Thực hiện và trả lời dưới sự dẫn dắt của Gv
 Hoạt động3: Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv: Qua công thức (xm)n = xm. n cần lưu ý học sinh hay nhầm lẫn cách tính 23. 22 với (23)2
 Hs: Trả lời ?4/SGK 
 Gv: Ghi bảng câu trả lời
 Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố
Hs: Nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ vừa học
Gv: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính kết quả của từng phép tính trong bài 27/SGk (nêu cách tính trước rồi mới dùng máy)
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
xn = x.x...x (xQ ; nN ;n>1)
 n thừa số
x1 = x ; x0 = 1 ( x 0)
 = ; Với x = 
 ( a ; b Z ; b 0)
?1. Tính
= = 
= = 
(- 0,5)2 = = = 
(- 0,5)3 = = =
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n)
?2. Tính
a,(-3)2. (-3)3= (-3)2+3
 =(-3)5= -243
b, (- 0,25)5:(- 0,25)3
 = (- 0,25)5-3
 = (- 0,25)2 = =
?3. Tính và so sánh
a, và 26 
Vì: = 43 = 64 
và 26 = 64
Nên: = 26
b, 5 và ()10
Vì: = = 
và = = 
Nên: 
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
 (xm)n = xm. n
?4. Điền số thích hợp vào ô vuông
a, 
 b, 
4. Luyện tập
Bài 27/19SGK: Tính
*, = = 
 *, 
 = = 
 *, (- 0,2)2 = = 
 *, (- 5,3)0 = 1
 C- Củng cố:
 Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
 D – Dặn dò:
 - Học thuộc và ghi nhớ các công thức vừa học
 - Làm bài 2932/19SGK; 39 45/10SBT.
----------------------------------------------------------
Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
NS:4/9/2010.ND:9/9/2010
 I.Mục tiêu bài học
 - Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
 - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
 - Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
 II. Chuẩn bị
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực hiện
?1/SGK
 (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ?
Hs: Tính, so sánh và trả lời
Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ?2/SGK 
Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có thể vận dụng công thức theo 2 chiều
Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính
Hoạt động2: Luỹ thừa của một thương
Gv: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và cho biết:
 = ? ( y 0) Ngược lại: = ? 
 ( y0) 
Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo kết quả (có nêu rõ cách tính)
Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt công thức và tính theo cách hợp lí nhất
Gv: Củng cố chung cả 2 phần bằng ?5/SGK
 2Hs: Lên bảng thực hiện
 Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét, bổ xung
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 34/SGK
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và cho biết ý kiến của nhóm mình
Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1 câu)
 Lưu ý học sinh phải sửa lại câu sai cho đúng
Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại vấn đề và lưu ý học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm 
1. Luỹ thừa của một tích 
?1. Tính và so sánh
 a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100
b,
Vậy: (x. y)n = xn. yn
?2. Tính
a, 
b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 
 = = 33 = 27
2. Luỹ thừa của một thương
?3: Tính và so sánh
a, = = 
b, = = 55 = 3125
Vậy: = ( y 0)
?4. Tính
a, = = 32 = 9
b, = = (- 3)3 = - 27
c, == = 53 = 125
?5. Tính
a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1
b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81
3. Luyện tập
Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng.
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 Sai
Sửa lại: = (-5)5
b, (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng
c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai
 Sửa lại: = (0,2)5
d, Sai
 Sửa lại: = 
e, = = 
 = 103 = 1000 Đúng
f, = = 22 Sai
 Sửa lại: = = = 214
Củng cố
 Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
 (x. y)n = xn. yn ; ()n = ( y 0)
 Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
Dặn dò:
Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
Làm bài 35 37/SGK ; 5053/SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 4.doc