Giáo án môn Đại số lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 21: Ôn tập chương I

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 21: Ôn tập chương I

A/ Mục tiêu:

 On tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai

 Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ thức, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.

B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 giáo viên: bảng phụ ghi tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 học sinh : làm 5 câu hỏi ôn tập từ 610, máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.

C/ Các hoạt động dạy và học:

1. Kiểm tra bài cũ: 7

· Học sinh 1: viết công thức nhân, chia của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 21: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I	 (TIẾP)
	Tuần : 11 - Tiết : 21	
	Ngày soạn :
	Ngày dạy : 
A/ Mục tiêu:
Oân tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ thức, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
giáo viên: bảng phụ ghi tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
học sinh : làm 5 câu hỏi ôn tập từ 6à10, máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: 7’
Học sinh 1: viết công thức nhân, chia của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Học sinh 2: bài 99b/49: tính giá trị của biểu thức:
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Ghi bảng
20’
13’
1/ Hoạt động1: ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
-thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b¹0)? Cho ví dụ?
-tỉ lệ thức là gì? Phát biểu và viết công thức tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
-viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
-giáo viên treo bảng phụ thể hiện tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để nhấn mạnh kiến thức.
Bài 133/22 (sbt)
Chốt: trong tỉ lệ thức, để tìm:
+ngoại tỉ chưa biết: lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
+trung tỉ chưa biết: lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
Bài 103/50:
Tóm tắt:
Đề toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
-Hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5àlập được tỉ lệ thức nào?
tổng số lãi là 12800000đàa+b=?
chú ý thử lại kết quả.
2/ Hoạt động 2: ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
-phát biểu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm.
Giáo viên chốt:
a>0àa có hai căn bậc hai là 
a=0à
a<0àa không có căn bậc hai
-giáo viên:số hữu tỉ, số vô tỉ viết được dưới dạng gì? Cho ví dụ?
-số thực là gì? Cho ví dụ?
Giáo viên chốt: tất cả các số đã học: số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi là trục số thực.
Giáo viên ghi đề bài 
Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT để tính, vừa tính vừa làm tròn
Cho học sinh hoạt động nhóm
Ktra và cho điểm các nhóm
Học sinh trả lời
Học sinh đọc đề
2học sinh lên bảng, cả lớp làm nháp, nhận xét.
Học sinh đọc đề
Tóm tắt đề toán
Học sinh làm nháp, một em lên bảng giải.
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 4,5,6 làm câu b
Bài 133/22(sbt): Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a/. x: (-2,14)=(--3,12):1,2
bài 103/50:
gọi a, b là số tiền lãi được chia của hai tổ.
Tcó: và a+b=12800000
*=1600000 
Þ a=1600000.3=4800000
*=1600000 Þb=1600000.5=8000000
vậy số lãi mỗi tổ được chia là 4800000đ và 8000000đ
bài 105/50: tính GTBT:
tính gi á trị biểu thức ( chính xác đến chữ số thập phân thứ hai)
3. Về nhà: (5’) 
 - Ôn lại các kiến thức trong chương I, xem và giải lại các bài tập đã giải để chuẩn bị kiểm tra một tiết.
 - Bài tập: tính diện tích một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi là 70m, tỉ số giữa hai cạnh của nó là ¾.

Tài liệu đính kèm:

  • docds tiet 21.doc