A/ Mục tiêu:
-Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ , số thực .
-Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức.Vận dụng các tính chất
của đẳng thức ,tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính hệ thống ,khoa học, chính xác cho học sinh.
- On tập các kiến thức về thống kê : dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số, số trung bình cộng-ý nghĩa của nó , mốt của dấu hiệu
- Rèn luyện kỉ năng : thu thập số liệu thống kê , lập bảng tần số , vẽ biểu đồ ,tính số trung bình cộng của dấu hiệu
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi Casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của hai số trong một phép tính. Đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê.
- HS có kĩ năng sử dụng máy tính thành thạo.
Tuần : 33-34Tiết:67-68 Ngày soạn : 12/5/2008 ÔN TẬP CUỐI NĂM A/ Mục tiêu: -Ôân tập các phép tính về số hữu tỉ , số thực . -Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức.Vận dụng các tính chất của đẳng thức ,tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. Giáo dục tính hệ thống ,khoa học, chính xác cho học sinh. Oân tập các kiến thức về thống kê : dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số, số trung bình cộng-ý nghĩa của nó , mốt của dấu hiệu Rèn luyện kỉ năng : thu thập số liệu thống kê , lập bảng tần số , vẽ biểu đồ ,tính số trung bình cộng của dấu hiệu HS biết sử dụng máy tính bỏ túi Casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của hai số trong một phép tính. Đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê. HS có kĩ năng sử dụng máy tính thành thạo. B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : Bảng tổng kết các phép tính (cộng trừ ,nhân , chia, lũy thừa, căn bậc hai) tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Học sinh : Oân tập về qui tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,Thống kê;biểu thức ,đơn,đa thức ,... C/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS GHI bảng Hoạt động 1:Oân tập về số hữu tỉ ,số thực ,tính giá trị biểu thức số -GV nêu câu hỏi 1/Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? 2/ Số vô tỉ là gì? Số thực là gì? 3/Nêu các qui tắc cộng, trừ, nhân, nhân, chia hai số hữu tỉ (GV treo bảng phụ: ôn tập các phép toán) 4/ Lũy thừa của một số hữu tỉ là gì? Hãy điền tiếp vế phải của các công thức sau: (GV treo bảng phụ ghi sẵn vế trái các công thức ) -Với x,yQ; m,n N xm.xn=.... , xm:xn=..... (xm)n..... , (x.y)n=..... 2/Hoạt động 2 - Bài tập 1: cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính rồi tính Mỗi lần cho 2HS làm 2 câu (mỗi HS 1 câu)àGv sửa sai Hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. -Hãy nêu qui tắc chuyển vế -Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào? -Tỉ lệ thức là gì? Xác định trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức sau => tìm ngoại tỉ như thế nào? tìm trung tỉ như thế nào? HĐ3: Ôân tập lí thuyết thống kê : Cho HS đọc từng câu hỏi ,rồi trả lời Cho HS làm bt 1/23 G hỏi: Dấu hiệu ở đây là gì? Cho 1Hs làm câu a 1HS làm câu b Hãy nêu 1 vài nhận xét GV ghi dề bt trên bảng phụ: -HS trả lời. -HS lên bảng điền HS nêu cách làm rồi lên bảng giải, cả lớp cùng giải HS trả lời 2Hs lên bảng làm câu a,b HS trả lời 2 Hs lên bảng giải câu d,e Hs trả lời câu hỏi: 1/Xác định dấu hiệu Lập bảng số liệu ban đầu 2/-Tần số của dấu hiệu là số lần xh của 1 giá trị trong dãy các giá trị -Tổng các tần số bằng số các giá trị của dấu hiệu 3/ Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị ,dễ tính toán Câu 4 HS trả lời như sgk 1 HS lên bảng làm câu a 1HS làm câu b 1HS làm câu c HS nhận xét Bài tập 1 2/Tìm x biết: I/ Lí thuyết: SGK II/ Bài tập 1/ BT: 20/23 a) Bảng tần số : N.suất(tạ/ha) x Tần số n 20 1 25 3 30 7 35 9 40 6 45 4 50 1 N = 31 b) Biểu đồ đoạn thẳng: c) Số trung bình cộng 35,16 (tạ/ha) HĐ4 : Luyện tập Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức BT 58/49 Muốn tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta làm ntn? Cho 2 HS lên bảng tính BT 60/49 : bảng phụ Thờigian 1 ph 2ph 3ph Bể A Bể B Cả 2 bể 130 40 170 160 80 240 190 120 310 Dạng 2: Thu gọn đơn thức tính tích đơn thức BT 59/ 49 : bảng phụ -HS đọc đề GV nhận xét , sửa sai BT61/50 Cho HS hoạt động nhóm GV ghi đề trên bảng phụ Hỏi thêm câu: c) Hai tích tìm được có phải là 2 đơn thức đồng dạng không? d)Tính giá trị của mỗi tích tại x=-1,y=2,z= -Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi tính? HS1 làm câu a HS 2 làm câu b HS điền vào chỗ trống 4ph 10ph x ph 220 160 380 400 400 800 100+30x 40x HS lên bảng điền vào ô trống HS nhận xét Nhóm trưởng phân công việc làm cho từng thành viên Giải: a) xy3.(-2x2yz2)=- x3y4z2 - x3y4z2 có bậc 9,hệ sốø:- b)-2x2yz .(-3xy3z)=6x3y4x2 6x3y4x2 có bậc 9,hệ số là 6 c) Hai tích tìm được là 2 đơn thức đồng dạngvì có hệ số khác 0và có cùng phần biến d) -.(-1)3.24.= = .16. =2 BT58/49: a)Thay x=1 ; y=-1; z=-2vào biểu thức : 2xy(5x2y+3x-z) ta có: 2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1-(-2)]= =-2.[-5 + 3 +2 ] =2.0 = 0 b) Thay x=1 ; y=-1; z=-2vào biểu thức : xy2+y2z3+z3x4 ta được: 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14 = 1 -8-8 = -15 BT59/49: BT61/50 HĐ 5 : HDVN: (2phút )- Ôn qui tắc cộng ,trừ hai đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức , nghiệm của đa thức -BTVN: 626365/50,51 /sgk , 51,52,53/16 sbt . -Tiết sau thi Hkỳ II .
Tài liệu đính kèm: