Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ

2. Kỹ năng:

 - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng

3. Thái độ:

 - Nghiêm túc trong học tập

II- Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên: - SGK, Bảng phụ ghi sẵn công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/08/2009
Ngày giảng: 24/08/2009, Lớp 7B
	25/08/2009, Lớp 7A
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Kỹ năng:
	- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3. Thái độ:
	- Nghiêm túc trong học tập
II- Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: - SGK, Bảng phụ ghi sẵn công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ
	2. Học sinh: SGK, Vở ghi, ôn lại quy tác nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép chia
III- PHương pháp
	- Vấn đáp
	- Trực quan
	- Hoạt động nhóm
IV- Tổ chức giờ dạy
1. ổn định tổ chức (1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2. Kiểm tra bài cũ ( 5')
	- Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
	Đáp án: x+y=am+bm=a+bm
 x-y=am-bm=a-bm
3. Bài mới
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (10')
Mục tiêu: 	- HS nắm vững các quy tắc nhân số hữu tỉ
Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi quy tác nhân số hữu tỉ
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
GV: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. VD: -0,2.34, Theo em sẽ thực hiện thế nào?
+ HS: Ta có thể viết các số dưới dạng số thập phân rồi thực hiện phép nhân hai phân số.
GV: Y/C HS phát biểu quy tác nhân phân số?
+ HS nhớ lại kiến thức và phát biểu
GV: Một cách tổng quát
Với x=ab;y=cd b, d≠0
x.y=ab.cd
GV: Phép nhân phân số có những t/c gì?
+ HS: Phép nhân phân số có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy.
- GV treo bảng phụ ghi tính chất phép nhân số hữu tỉ.
Y/C HS lên bảng làm bài tập 11(SGK-Tr12)
Tính: a, -27.218
b, 0,24.-154
c, -2.-712
1. Nhân hai số hữu
Với x=ab;y=cd b, d≠0
x.y=ab.cd
VD: -34.212=-34.52=-3.54.2=-158
Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
Với x, y, z∈Q
x.y=y.x
x.y.z=x.y.z
x.1.=1.x=x
x.1x=1 Với x≠0
x.y+z=x.y+x.z
Bài tập 11(SGK-Tr12)
a, -27.218=-34
b, 0,24.-154=-910
c, -2.-712=76=116
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ ( 14')
Mục tiêu: 	- HS nắm vững các quy tắc chia số hữu tỉ
GV: Với x=ab;y=cd y≠0
áp dụng qiu tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y
+ 1 HS lên bảng viết
- GV Y/C HS làm VD
Y/C HS làm ? (SGK-Tr11)
+ HS cả lớp làm ?, 2 bạn HS lên bảng trình bày.
GV Y/C HS làm bài tập 12(SGK-Tr12)
GV Hướng dẫn HS làm bài tập
+ HS tìm them các cách viết khác
GV gọi 1 HS đọc phần " chú ý" trang 11- SGK
+ 2 HS đọc nội dung phần chú ý
2.Chia hai số hữu tỉ
Với x=ab;y=cd y≠0
x:y=ab:cd=ab.dc=a.db.c
VD: -0,4:-23=-25.3-2=35
?: a, 0,35.-115=-4910
b, -523:-2=546
Bài tập 12(SGK-Tr12)
Ta có thể viết số hữu tỉ -516 dưới các dạng sau:
a, Tích của hai số hữu tỉ: 
-516=-54.14=54.-14=-58.12=
-516=-54:4=54;-4=-58:2=
* Chú ý:
Với x,y∈Q;y≠0
Tỉ số của x và y ký hiệu là xy hay x:y
VD: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là -5,1210,25
Hoạt động 3: Luyện tập ( 10')
Mục tiêu: 	- HS vận dung các kiến nhân, chia số hữu tỉ vào giải bài tập
	- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
Y/C HS làm bài tập 13(SGK-Tr12)
GV thực hiện chung cả lớp phần a, mở rộng từ nhân hai số ra nhân nhiều số.
+ HS lên bảng làm tiếp các phần b, c, d.
Y/C HS làm bài tập 14(SGK-Tr12)
Trò chơi: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống.
Luật chơi: Tổ chức hai đội, mỗi đội 5 người, chuyền tay nhau một viên phấn, mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng.
- GV nhận xét, cho điểm khuyết khích đội thắng cuộc.
Bài tập 13(SGK-Tr12)
a, -34.12-5.-256=-3.12.-254.-5.6=-3.1.52.1.1
=152=-712
b, 198=238
c, 415
d, =723.-86-156=723.-236=-76
=-116
Bài tập 14(SGK-Tr12)
-132
ì
4
=
-18
ữ
ì
ữ
-8
ữ
-12
16
=
=
1256
ì
-2
=
-1128
4. Củng cố ( 2')
- Y/C HS nhắc lại cách nhân, chia hai số hữu tỉ
5. Hướng dẫn về nhà: ( 3')
	- Nắm vững nguyên tắc nhân, chia số hữu tỉ. ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
	- BTVN: 15; 16(SGK-Tr13); Số 10; 11; 14(SBT-Tr4,5)
	- Chuẩn bị bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 3.docx