Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 18, 19

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 18, 19

 I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức:

- Củng cố khái niệm số thực, thấy được r hơn quan hệ giữa các tập hợp số đ học (N, Z, Q, I, R)

- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q v R

* Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x v tìm căn bậc hai dương của nó.

* Thái độ:

- Cẩn thận, chính xc, tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.

 * Trị: Học bi v lm bi tập.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 18, 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/10/2010
Ngày giảng: 26/10/2010
Tiết 18: LUYỆN TẬP 
 I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: 
- Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
* Kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của nĩ.
* Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
 * Trị: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp (1’):
 2. Kiểm tra bài cũ (5’): 
Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vơ tỉ?
Nêu cách so sánh hai số thực?
(cách so sánh hai số thực cĩ thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HSø
Tg
Nội dung
- Giáo viên treo bảng phụ 
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
32’
Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
Bài tập 93 (tr45-SGK)
Bài tập 95 (tr45-SGK)
4. Củng cố: (5')
- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Ngày soạn: 22/10/2010
Ngày giảng: 30/10/2010
 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: 
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học 
- Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép tốn trong Q
* Kĩ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu cĩ thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
* Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 * GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
 * HS: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TÌNH TRÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp (1’):
 2. Kiểm tra bài cũ (0’): 
 - Thực hiện trong quá trình ơn tập. 
3. Bài mới:
III. Ôn tập:
Hoạt động của GV và HS
Tg
Nội dung
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu 
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số trên trục số
- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày.
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Học sinh: 
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với 
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
8’
17’
1. Quan hệ giữa các tập hợp số (8')
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
 , RR
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ôn tập về số hữu tỉ (17')
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
Bài tập 101 (tr49-SGK)
* Các phép toán trong Q
4. Củng cố: (16')
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 18-19.doc