I. MỤC TÊIU
* Kiến thức:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đ học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc cc php tốn trong Q
* Kĩ năng:
-Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu cĩ thể), tìm x, so snh hai số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dy tỉ số bằng nhau, giải tốn về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện cc php tính trong Q, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa du giá trị tuyệt đối.
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xc, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
* GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ. My tính bỏ ti.
* HS: Học bài và làm bài tập. HS cần phải ôn tập trước các kiến thức về lýu thuyết cĩ ở trong chương. Máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 28/10/2010 Ngày giảng: ...../11/2010 TiÕt 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) I. MỤC TIÊU * Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép tốn trong Q * Kĩ năng: -Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu cĩ thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải tốn về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện các phép tính trong Q, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa du giá trị tuyệt đối. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ * GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ. Máy tính bỏ túi. * HS: Học bài và làm bài tập. HS cần phải ơn tập trước các kiến thức về lýu thuyết cĩ ở trong chương. Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ (0’): Thực hiện trong quá trình ôn tập 3. Ơn tập: Hoạt động của GV và HSø Tg Nội dung ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) - HS đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - HS: - Gv treo bảng phụ - Hs nhận xét bài làm của bạn. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - HS đứng tại chỗ phát biểu - GV đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. - 1 học sinh trả lời. ? Số thực gồm những số nào. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) 10’ 8’ I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT 103 (tr50-SGK) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) ta có: ; II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. BT 105 (tr50-SGK) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 4. Củng cố: (24’') - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT) BT 102 HD học sinh phân tích: BG: Ta có: Từ BT 103: HS hoạt động theo nhóm. Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 Ta có: và BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m 5. Hướng dẫn về nhà:(2') - Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: