I. Xác định mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Lựa chọn chuẩn cần đánh giá:
1. Kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0.
- Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá tri gần đúng của căn bậc hai của một số thực
Tuần: 11 Ngày soạn: 10 – 10 – 2010 Tiết :22 Ngày dạy : 21 – 10 – 2010 Kiểm tra 45 phút I. Xác định mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. II. Lựa chọn chuẩn cần đánh giá: 1. Kiến thức: - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0. - Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai. 2. Kĩ năng: - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. - Biết so sánh hai số hữu tỉ. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá tri gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. III. Thiết lập ma trận hai chiều: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chương I lớp 7: Số hữu tỉ. Số thực. Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. KT: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0. 7 7,5 KN: - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; - Biết so sánh hai số hữu tỉ; - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ; - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 3 1,5 3 4 1 2 2. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Số thực. KT: - Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai. 1 1 4 2,5 KN: - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá tri gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. 3 1,5 Tổng 1 1 6 3 3 4 1 2 11 10 IV. Thiết kế câu hỏi theo ma trận: Đề kiểm tra chương I lớp 7 Thời gian: 1 tiết. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Nếu x = 15 thì là : A) -15 B) 15 C) câu a và b D) 0 Câu 2: Tính : 23.24 = A) 212 B) 27 C) 47 D) 412 Câu 3: Tính : 36 : 32 = A) 34 B) 312 C) 13 D) 33 Câu 4: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là: A) 9,533 B) 9,6 C) 9,5 D) 10 Câu 5: x2 = 5 thì x có kết quả là: A) B) C) D) Câu a và b đều đúng. Câu 6: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A) N Q B) R Q C) Z N D) R Z B. Tự luận. (7đ) Câu 1: (1đ) Tìm x biết a) b) 13 - 4x = 21 Câu 2: (1đ) Tìm hai số x và y, biết: a) và x + y = 15 b) x : 2 = y : (-5) và x – y = 14 Câu 3: (1đ) Nêu khái niệm và kí hiệu của số vô tỉ, số thực? Câu 4: (2đ) Tính: a) b) c) d) Câu 5: (1đ) So sánh các số hữu tỉ: a) x = -0,5 và y = b) x = và y = V. Xây dựng đáp án – biểu điểm: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D C D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận(7đ) Câu 1(1đ) b) 13 - 4x = 21 4x = 13 – 21 4x = -8 x = -8: 4 x = -2 a) Câu 2(1đ) Tìm hai số x và y, biết: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (vì x + y = 15) x = 3 . 2 = 6 y = 3 . 3 = 9 b) Ta có: x : 2 = y : (-5) (Vì x – y = 14) Þ x = 2 . 2 = 4 Þ y = (-5) . 2 = -10 Câu 3 (1đ) Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Kí hiệu: I Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R Câu 4 (2đ) a) b) c) d) Câu 5 (1đ) a) x = -0,5 và y = Ta có: -0,5 = - = Vì -3 0 nên hay -0,5 < b) x = và y = Ta có: Vì -20 > -27 và 90 > 0 nên hay VI. Phân tích, xử lý kết quả: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 7A1 7A2 Tổng
Tài liệu đính kèm: