Giáo án môn Hình học 6 - Tiết 20: Hình thoi

Giáo án môn Hình học 6 - Tiết 20: Hình thoi

I. Mục tiêu:

- Học sinh nẵm vững định nghĩa, tính chất của hình thoi, hai tính chất đặc trưng của hình thoi (2 đường chéo vuông góc và là các đường phân giác của các góc trong hình thoi), nẵm được 4 dấu hiệu nhận biết hình thoi

- Học sinh biết dựa vào 2 tính chất đặc trưng để vẽ được hình thoi nhận biết được tứ giác là hình thoi qua các dấu hiệu của nó, vận dụng kiến thức của hình thoi trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

 Bảng phụ, máy chiếu hình 100 và bài 73 (tr105-SGK), thước thẳng.

- Học sinh: Thước thẳng.

C.Tiến trình dạy - học:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 6 - Tiết 20: Hình thoi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: ...../ 11 / 2010 
Tiết 20 Đ11: HèNH THOI 
I. Mục tiờu:
- Học sinh nẵm vững định nghĩa, tớnh chất của hỡnh thoi, hai tớnh chất đặc trưng của hỡnh thoi (2 đường chộo vuụng gúc và là cỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc trong hỡnh thoi), nẵm được 4 dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi 
- Học sinh biết dựa vào 2 tớnh chất đặc trưng để vẽ được hỡnh thoi nhận biết được tứ giỏc là hỡnh thoi qua cỏc dấu hiệu của nú, vận dụng kiến thức của hỡnh thoi trong tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ, mỏy chiếu hỡnh 100 và bài 73 (tr105-SGK), thước thẳng.
- Học sinh: Thước thẳng.
C.Tiến trỡnh dạy - học: 
D
A
B
C
Hoạt động 1( 5’) Kiểm tra bài cũ: 
Phỏt biểu định nghĩa tớnh chất và dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành
Vẽ tứ giỏc cú 4 cạnh bằng nhau
Hoạt động 2( 5’) 1. Định nghĩa 
- Giỏo viờn đưa ra bảng phụ hỡnh 100- SGK 
- Người ta gọi tứ giỏc ABCD tron hỡnh 100 là hỡnh thoi 
? Hỡnh thoi là hỡnh gỡ.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
1. Định nghĩa
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thoi AB = BC = CD =AD
?1
- Hỡnh thoi là hỡnh bỡnh hành cú 2 cạnh kề bằng nhau.
Hoạt động 3( 10’) 2. Tớnh chất 
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh cả lớp suy nghĩ, 1 em đứng tại chỗ trả lời.
? Ta cú thể định nghĩa hỡnh thoi như thế nào 
? Dựa vào hỡnh bỡnh hành, giỏo viờn vẽ tiếp 2 đường chộo và đặt vấn đề
- Ta đó biết hỡnh thoi là hỡnh bỡnh hành nờn nú cú cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành.
? Vậy ngoài tớnh chất của hỡnh bỡnh hành ra thỡ hỡnh thoi cũn tớnh chất nào khỏc hay khụng.
- Giỏo viờn cho học sinh làm ?2.
- Cả lớp làm bài theo nhúm và trả lời cõu hỏi trong SGK 
- Giỏo viờn chốt và ghi bảng.
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh chứng minh định lớ trờn
2. Tớnh chất
?2
* Định lớ: SGK 
GT
 hỡnh thoi ABCD
KL
a) 
b) AC là phõn giỏc 
BD là phõn giỏc 
Chứng minh:
a) Ta cú cõn (AB = AC) mà BO là đường trung tuyến BO cũng là đường cao của ACBD
b) Xột cõn tại B 
 cõn tại D mà (2 gúc so le trong) Ac là phõn giỏc của 
Hoạt động 4( 15’) 3. Dấu hiệu nhận biết 
Cỏc cõu khỏc chứng minh tương tự.
- Học sinh về nhà tự chứng minh 
? Để vẽ hỡnh thoi ta vẽ như thế nào 
- Học sinh trả lời.
- Giỏo viờn chốt lại và nờu cỏch vẽ.
? Ngoài dấu hiệu nhận biết bằng định nghĩa, hóy dự đoỏn cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi qua hỡnh bỡnh hành.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời.
- Giỏo viờn chốt lại và ghi bảng.
- Yờu cầu học sinh làm ?3
- Học sinh ghi GT, KL
GT
Hỡnh bỡnh hành ABCD
KL
ABCD là hỡnh thoi 
3. Dấu hiệu nhận biết
- Tứ giỏc cú 4 cạnh bằng nhau là hỡnh thoi 
- Hỡnh bỡnh hành cú 2 cạnh kề bằng nhau là hỡnh thoi 
- Hỡnh bỡnh hành cú 2 đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh thoi 
- Hỡnh bỡnh hành cú 1 đường chộo là phõn giỏc của mỗi gúc là hỡnh thoi 
?3
Chứng minh : Vỡ ABCD là hỡnh bỡnh hành AO = OC, BO = OD
Vỡ 4 tam giỏc vuụng AOB, BOC, COD, DOA bằng nhau 
 AB = BC = CD = AD ABCD là hỡnh thoi
Hoạt động 5( 7’) Củng cố 
- Giỏo viờn treo bảng phụ bài tập 73 (tr105-SGK) Học sinh thảo luận nhúm để tỡm cỏc hỡnh thoi và giải thớch
+ Tứ giỏc ABCD là hỡnh thoi vỡ AB = BC = CD = DA
+ Tứ giỏc EFGH là hỡnh thoi vỡ EFGH là hỡnh bỡnh hành (EF = GH, EH = FG) và EG là đường phõn giỏc 
+ Tứ giỏc KINM là hỡnh thoi vỡ KINM là hỡnh bỡnh hành (KO = ON, IO = IM) và 
+ Hỡnh e) tứ giỏc ADBC là hỡnh thoi vỡ AD = DB = BC = CA vỡ đều bằng R
Hoạt động 6( 3’) Hướng dẫn học ở nhà 
Học theo SGK 
- Làm bài tập 75, 76, 77 (tr106-SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docT20 H8 HINH THOI.doc