A. PHẦN CHUẨN BỊ
I.Mục tiêu:
-Học sinh được luyện tập về các trường hợp bàng nhau của hai tam giác vuông
-Có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng diễn đạt chứng minh hình học
-Rèn tư duy suy luận linh hoạt,
Ngày soạn: 16/2/2008 Ngày giảng:20/2 /2008 Tiết 41: luyện tập A. phần chuẩn bị I.Mục tiêu: -Học sinh được luyện tập về các trường hợp bàng nhau của hai tam giác vuông -Có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng diễn đạt chứng minh hình học -Rèn tư duy suy luận linh hoạt, II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập. 2.Học sinh: SGK, đồ dùng học tập. B. Phần thể hiện trên lớp: 1 .ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông? 4 trường hợp TH1: Hai cặp cạnh góc vuông bằng nhau TH2: Một cặp cạnh góc vuông và một cặp góc nhọn kề với cạnh góc vông ấy bằng nhau TH3: Một cặp cạnh huyền và một cặp góc nhọn bằng nhau TH4: Một cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông. GV:Treo bảng phụ kiên thức cần ghi nhứ và vận dụng trong bài luyện tập 3. Bài mới: Hoạt động 1: Ghi bảng Hoạt động của giáo viên và hoc sinh H C B A Bài tập 63/136 ABC (AB=AC) AH BC GT (HBC) KL a.HB=HC b.BAH=CAH Chứng minh: Xét hai tam giác:AHB và AHC Ta có: AHB = AHC = 90 độ AH – Cạnh chung AB=AC AHB=AHC( Cạnh huyền và cạnh góc vuông) HB=HC BAH= CAH GV:Để tchứng minh HB= HC ta cần chứng minh cho hai tam giác nào bằng nhau? HS: AHB và AHC GV:AHB và AHC có các yếu tố nào bằng nhau HS: AB= AC AHB = AHC=900 AH- cạnh chung Hoạt động 2:Bài 65/137 ( 15 phút) I H K C H B A ABC cân Tại A GT A < 90 độ BH AC CK AB ( C AC) (K AB) KL a. AH=AK b.I là giao điểm của BH và CK. CMR: IA là phân giác của góc A Chứng minh: a.Xét hai tam giác:AHI và AKI Ta có: AHB = AKC = 90 độ A chung AB=AC ( ABC cân tại A) AHB = AKC ( cạnh huyền-góc nhọn) AH=AK b.Xét hai tam giác : AIK và AIH Có: AKI = AHI =(1 V) AH=AK (CMT) AI- cạnh chung. AHI = AKI ( Cạnh huyền và cạnh góc vuông). KAI = HAI .Hay AI là phân giác của góc A. Để chứng minh AH= AK ta cần chứng minh cho hai tam giác nào bằng nhau? HS: AHB = AKC GV: để chứng minh cho AI là phan giác của góc A ta cần chứng minh điều gì? HS: BKH= CKH Hoạt động cá nhân trong 5 phút Thảo luận nhóm trong 5 phút Báo cáo kết quả trong 5 phút Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày Hoạt động 3: Bài tập 66/137 ( 10 phút) M E D C B A ABM= ACM( c.c.c) AND=AME(cạnh huyền-góc nhọn) MDB=MEC(cạnh huyền-cạnh góc vuông) Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút Trình bày kết quả trong 3phút Yêu cầu nêu cách chứng minh. 4: Hướng dẫn về nhà( 2 phút) -Học thuộc các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông bằng nhau. -Chuẩn bị tiết sau thực hành ngoài trời ( mỗi nhóm chuẩn bị một sợi dây dài khoảng 10m).đọc trước cách tiến hành thực hành ngoài trời.
Tài liệu đính kèm: