I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức: H/s được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước;
2. Kĩ năng: H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu , , , ,đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn;
3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp ;
Ngày dạy: Số tiết (tkb): . Sĩ số: .Lớp 6 Chương I Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết1: %1 Tập Hợp. Phần Tử Của Tập Hợp I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: H/s được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước; 2. Kĩ năng: H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu ẻ , ẽ , è , ặ ,đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn; 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp ; II/ Chuẩn bị: - Của thầy: Phiếu học tập- mô hình về tập hợp. - Của trò: Bảng phụ, phấn viết III/ Các hoạt động dạy học: 1.kiểm tra bài cũ : Giới thiệu chương trình số học 6, yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở và phương pháp học bộ môn 2.Bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi bảng Hoạt động I: Tìm hiểu về tập hợp - Yêu cầu học sinh đọc phần 1Sgk;2’, - Em hãy lấy một ví dụ về tập hợp, - Gọi hs khác bổ sung, - Gv ; tập hợp là toàn bộ các thành phần thuộc tập hợp ấy, - Gv đưa ra các vd về tập hợp. - Vd; tập hợp học sinh lớp 6 Tập hợp bàn ghế của một lớp học, Hoạt động II: Tìm hiểu về kí hiệu, cách viết Gv giới thệu cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 A={0,1,2,3,4,5}hoặc A={1,3,2,0,5,4} Gv y/c một hs viết tập hợp các đồ dùng học tập Gọi hs nhận xét, Gv nhận xét các số 0,1,2,3,4,5, là các phần tử của tập hợp A gv đưa ra kí hiệu và gv tacó 1 A, đọc một thuộc A hoặc 1 là phần tử của A gv vậy 7 có phải là phần tử của A hay không? y/c hs nhận xét gv đưa ra kí hiệu trong sgk, gv cho hs làm bài tập 1sgk y/c hs hoạt động cá nhân gv gọi 2 hs lên bảng làm bài, y/c hs cả lớp làm ?1 sgk theo nhóm bàn gv đưa ra chú ý sgk. y/c hs đọc chú ý gv cho hs làm ?2 sgk y/c hs hoạt động theo nhóm Một hs lấy vd Hs khác bổ sung, Nghe Theo dõi ghi bài Hs nghe Một hs lên bảng viết 1hs nhận xét hs theo dõi ghi vở một hs trả lời một hs nhận xét, hs ghi bài hs làm bài 2hs lên bảng làm bài HS hđ nhóm 1hs đọc hs hoạt động nhóm 1.Các ví dụ vd; tập hợp các đồ ding học tập, tập hợp các số nhỏ hơn 6; {0,1,2,3,4,5,} 2.Cách viết. các kí hiệu. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ nhơn 6 Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c Ta viết; A = {0,1,2,3,4,5} B = {a,b,c} Các số 1,2,3,4,5,là các phần tử của A các chữ cái a,b,c là các phần tử của B *kí hiệu; sgk bài tập1; 12 A 16 A ?1 D ={0,1,2,3,4,5,6} 2 D 10 D + chú ý; sgk, ?2 {N,H,T,R,G} 3. Củng cố Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Bài 1SGK Cách 1: A = Cách 2: A = 16 A ; 12 A Bài 2 SGK X = Bài 3 SGK x A ; y B ; b A ; b B 4. Hướng dẫn về nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập ; 4 ; 5 ;SGK. Bài 8 SBT Ngày dạy: Số tiết (tkb): . Sĩ số: .Lớp 6 Tiết 2 : %2 Tập Hợp các số tự nhiên I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức.H/s biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. 2. Kĩ năng. H/s phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ,, =, ≠ , >,<. Biết đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ,sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính chính xáckhi sử dụng các kí hiệu. II/ Chuẩn bị: - Của thầy: phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài. - Của trò: ôn tập các kiến thức của lớp 5 III/ Các hoạt động dạy học: 1.kiểm tra bài cũ : + h/s1; cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý trong sgk về cách viết tập hợp. +h/s2; nêu cách viết một tập hợp , bài tập : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 10. 2.Bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động I: Tìm hiểu về tập hợp Nvà N* Gv ;hãy lấy ví dụ vè số tự nhiên? Gv giới thiệu tập N N={0;1;2;3;4;} Gv cho biết các phần tử của N Gv ; các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Gv đưa ra mô hình tia số, y/c h/s mô tả lại tia số. Gv y/c cả lớp vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên . Gv; mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Gv gọi H/s nhận xét về Điểm biểu diễn số 1trên tia số gọi là? Gv tương tự điểm biểu diễn số a là? GVgới thiệu tập hợp số tự nhiên khác không được kí hiệu là N* N*={1;2;3;...} N*={1;2;3;...} Gv đưa ra bài tập; bảng phụ Hãy điền vào ô vuông những kí hiệu thích hợp. 12 N ; N 5 N ; 0 N* 0 N y/c h shoat động nhóm bàn. Hoạt động II: Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Gv cho hs quan sát tia số và trả lời ; So sánh 2 và 4. Nhận xét vị trí hai điểm 2và 4 trên tia số. Gv giới thiệu tổng quát. Với a,b N , a< b hoặc b> a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b gv giới thiệu kí hiệu ; a b nghĩa là a< b hoặc a=b b a nghĩa là b > a hoặc b = a bài tập. Viết tập hợp A = { x N/ 6 x8}bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Cho hs hoạt động cá nhân Gọi 2hs lên bảng làm bài. Gv gới thiệu tính chất bắc cầu Cho hs tìm số liền sau của 4 Yc hs hoạt động nhóm bàn. Gọi hs trả lời. Gv chốt lại . Gv hai số tự nhiên liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị? Yc hs làm ? sgk. Hs hoạt động nhóm bàn. Gv chốt lại. Gv trong các số tự nhiên , số nào là nhỏ nhất? có số tự nhiên lớn nhất hay không? vì sao? H/s trả lời Các số 0;1;2;3;4;... H/s,các số 0,1,2... Là các phần tử của tập hợp N H/s biểu diễn trên tia số Nghe H/s nhận xét H/s trả lời. Hs trả lời. hs nghe. H/s hoạt động nhóm bàn 2hs trả lời . 1hs nhận xét. Hs nghe. Hs nghe và ghi bài. Hs trả lời miệng. Hs cả lớp cùng làm bài. 2hs lên bảng làm bài. hs nghe 1hs hoạt động nhóm tìm số liền sau. Hs hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời. Hs nghe và ghi bài. Hs suy nghĩ trả lời. Hs hoạt động nhóm. Hs ghi bài. Hs trả lời; 1.Tập hợp N và tập hợp N* *Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = Ta có tia số điểm 1 biểu diễn số 1trên tia số. *Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* N*={1,2,3,..} 12 N; N 5 N ; 0 N* 0 N 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Trong hai số tự nhiên avà b nếu a < b thì điểm a nằm ở bên trái điểm b trên tia số . *Nếu a nhỏ hơn hoặc bằng b ta viết là; a b hoặc có thể viết; b a bài tập. Giải ; A= {6,7,8} *Tính chất: Nếu a < b và b < c thì ta có; a < c - Mỗi số tự nhiên chỉ có một số liền sau duy nhất vd ; số liền sau của 3 là 4 ? . a)28, 29, 30. b)99, 100, 101. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. 3. Củng cố -Y/c hs lên bảng làm bài tập sau: Bài 7 SGK a) A = = b) B = = c) A = = 4. Hướng dẫn về nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK Làm bài tập 14; 15 SBT. Ngày dạy: Số tiết (tkb): . Sĩ số: .Lớp 6 Tiết 3: %3 Ghi số tự nhiên I/ Mục tiêu: 1 Kiến thức . Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. 2 Kĩ năng: hs biết đọc và viết các số la mã không quá 30. 3 Thái độ: hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II/ Chuẩn bị: 1.GV: Bảng các chữ số,bảng phân biệt số và chữ số,bảng các số la mã từ 1 đến 30. 2.HS: Sgk,sbt, đồ dùng học tập; III/ Các hoạt động dạy học: 1.kiểm tra bài cũ : - Y/c hs 1 ; viết tập hợp Nvà N*. - Y/c hs 2: viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá6 bằng 2 cách. 2.Bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động I: Tìm hiểu số và chữ số. Gv gọi hs lấy ví dụ về số tự nhiên. Yc chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? là những số nào? Gv đưa ra bảng sgk giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên. Gv với 10 chữ số tự nhiên ta ghi được mọi số tự nhiên. y/c hs lấy vd về số tự nhiên. Gv nêu chu ý sgk phần a. Gv lấy DV sgk . 3895, Gv hãy cho biết các chữ số của số 3895? - chữ số hàng chục? - chữ số hàng trăm? Gv giới thiệu số hàng trăm, hàng chục. Gv cho hs bài tập11 sgk /10. Y/c hs hoạt động nhóm (3’) Đại diện các nhóm báo cáo kq. Gv đưa ra kq hs so sánh Hoạt động II: Tìm hiểu về hệ thập phân. Gv nhắc lại ; Với 10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Cách ghi như vậy gọi là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau. Gv đưa ra, vd sgk. *Gv đưa ra các số yc hs biểu diễn các số đó, hoạt động theo nhóm bàn ab; abc ; abcd Đại diện nhóm báo cáo. Gv nhận xét. Gv cho hs hoạt động nhóm làm ? sgk. Yc các nhóm đổi kq tự nhận xét kq của nhau. Gv gọi đại diện nhận xét kq. Hoạt động III: Cách ghi số la mã. Gv giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số la mã. Gv giới thiệu để ghi các số trên ta dùng các chữ số I,V,Xvà giá trị tương ứng 1,5,10 trong quan hệ thập phân; Gv giới thiệu cách viết số la mã đặc biệt. - chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V,X làm giảm giá trị cảu mỗi số này đi một đơn vị.viết bên phải sẽ làm tăng lên 1đơn vị. - vd sgk. Gv giới thiệu: mỗi chữ số I,X có thể viết liền nhau nhưng không quá ba lần. Gv gọi 2hs lên bảng viết,các số la mã từ 1-10 Gv gọi hs nhận xét Gv chốt lại Gv cho hs hoạt động nhóm viết số la mã từ 11- 30. gv kiểm tra một vài nhóm. Gv dưa ra bảng phụ kq Gv đưa ra bảng phụ ghi số la mã từ 1- 30 y/c hs đọc. Hs lấy VD Trả lời Hs quan sát bảng phụ 2hs lấy VD hs theo dõi sgk. Hs ghi vở. Hs trả lời. Hs trả lời. Nghe giảng Hs hoạt động nhóm. Đại diện nhóm báo cáo kq. Hs so sánh kq . Hs nghe. Hs hoạt động nhóm bàn Đại diện nhóm báo cáo. hs hoạt độmg nhóm Các nhóm đổi kq. 1đại diện nhận xét . Hs quan sát sgk. Hs nghe Hs nghe 2 hs lên bảng viết. 2 hs nhận xét. Hs hoạt động nhóm. Hs theo dõi bảng phụ đọc 1-2 hs đọc. 1.Số và chữ số. Bảng chữ số; sgk. Mỗi số tự nhiên có thể có 1,2,3 Chữ số. VD; số5 có 1 chữ số Số 11 có 2 chữ số. Số 212 có 3 chữ số. Số 5145 có 4 chữ số. Chú ý: a) sgk. VD; 15, 712 , 314. b)sgk. VD; sgk Số đã cho Số trăm Chữ Số hàng trăm số chục Chữ số hàng chục Các chữ số 3895 38 8 389 9 3,8,9,5 Bài tập 11 sgk; Giải: Số dã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 22307 14 223 4 3 142 230 2 0 2 .Hệ thập phân. Cách ghi như ở trên lầ cách ghi số trong hệ thập phân. Vd; 222 = 200 + 20 + 2 = 2.100 + 2.10 + 2 Giải : Ab = a.10 = b Abc = a.100 + b.10 + c abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d ? giải ; + 999 + 98 3.Cách ghi số la mã. Ngoài cách ghi só như trên,còn có cách ghi số khác,chẳng hạn cách ghi số la mã. Chữ số I V X Giá trị tương ứngtrong hẹ thập phân 1 5 10 VD;các só la mã 1- 10. I II III IV V VI VII VIII IX X ... h Yc hs nghiên cứu sgk Nêu cách đặt số âm trên máy Yc hs sủ dụng máy tính Tính bài tập 89 (93) Nêu Hđ nhóm tính Bài 89 (83) – 9492 – 5928 143175 HĐ4: Củng cố Khi nào tính 2 số nguyên là số dương, số âm, số 0 ? Bài tập: “Đúng sai” (-3) (-5) = -15 62 = (-6)2 15. (-4) = - 60 Cùng dấu, khác dấu, số 0 Sai Đúng Đúng HĐ5: HDVN: Ôn lại qui tắc phép nhân Ôn lại các tính chất trong N. Soạn: Giảng: Tiết 64: tính chất của phép nhân I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phương pháp phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm nhiều số. - Bước đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh gía trị của biểu thức. II. Chuẩn bị Bảng phụ, bảng nhóm. III. Tiến trình: Si số. HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hs1: Viết CT nhân 2 số nguyên. Làm bài tập: a) (-16) . 2 b) 22 . (-5) c) (-2500) . (-100) d) (-11)2 Hs2: Phép nhân các số TN có t/c gì? (ghi CTTQ vào góc bảng) Phép nhân trong Z cũng tóm tắt như trong N. – 192 -110 250000 121 HS2: Trả lời HĐ2: Tính chất giao hoán Hãy tính: a) 2 . (-3) = ? (-3) . 2 = ? b) (-7) . (-4) = ? (- 4) . (-7) = ? Có nhận xét gì? Nếu a . b = Hs đứng tại chỗ tính -> So sánh Nếu đổi chỗ tỉ số của tích -> tích ko đổi 2 . (-3) = -6 (-3) . 2 = -6 2 . (-3) = (-3) . 2 CT: a . b = b . a HĐ3: Tính chất kết hợp YC tính: 9 . = Rút ra nhận xét Nếu (a . b) . c = ? Nêu chú ý: Yc hs làm bài tập 90 (95) a) 15. (-2) (-5) . (-6) b) 4. 7 . (-11) (-2) Để tính nhanh tích nhiều thừa số ta có thẻ làm ntn? Nếu có tích nhiều tỉ số = VD: 2 .2.2 có thể viết gọn? Chỉ vào bài tập 90 a, b trong tích trên có mấy tỉ số âm? kết quả mang dấu gì? YC hs trả lời ? 1, ? 2 - Luỹ thừa bậc chẵn số nguyên âm là số ntn? VD - Luỹ thừa bậc lẻ só nguyên âm là sốntn? VD Tính -> S2 Nhân 1 tích với số tích 3 lấy Ts thứ nhất nhân với tích Ts thứ 2, thứ 3 Hs tính nhanh miệng a) = - 900 b) = 616 Dựa vào t/c 2 . 2. 2 =23 a) 3 Ts tích (-) b) 2 Ts tích (+) (3)4 = 81 (-3)3 = - 27 = - 90 9 . = - 90 => = 9 . CT: (a . b) . c = a (b . c) * Chú ý: T/c kết hợp dùng trong nhiều số nguyên. - Dựa vào tính chất giao hoán kết hợp ta đổi tuỳ ý vị trí thích hợp các tỉ số, nhiều tuỳ ý để thích hợp phép nhân. - Họi tích nhiều số a là luỹ thừa. * Nhận xét: - Tích chứa 1 số chẵn tỉ số (-) -> mang (+) - ..........................lẻ............................. (-) HĐ4: Nhân với 1 số Tính (-5) . 1 = 1 . (-5) = 10 . 1 = ? Vậy nhân 1 với số nguyên a kết quả ntn? nhân với (-1) ntn? Trả lời 1 = chính nó = số đối của nó a . 1 = 1 . a = a Tính chất của phép nhân đối với phép cộng Muốn nhân 1 số vớii 1 tổng ta làm ntn? Nếu a ( b – c) = ? Yc hs làm ? 5 tính = 2 cách và so sánh. Trả lời a . (b –c ) = a . = a.b +a (-c) = a . b – a . c a ( b + c) = a . b + a . c * Chú ý: a (b – c) = a . b = a . c HĐ6: Củng cố Phép nhân trong Z có tính chất gì? - Tích nhiều số mang dấu (+) khi nào ? Mang dấu (-) khi nào ? = 0 khi nào? Yc hs làm bài tạp 93, b) Khi thực hiện áp dụng tính chất gì? Trả lời b) = - - 98 = - 98 HĐ7: HDVN: - Nắm các tính chất, áp dụng. - Làm bài tạp 91 -> 94 (sgk) Soạn: Giảng: Tiết 65: Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên nhiều luỹ thừa. - Biết áp dụng các tính chất cơ bản phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị, biến đổi biẻu thức, xác định dấu của tính nhiều số. - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập toán. II. Chuẩn bị Bảng phụ, bảng nhóm. III. Tiến trình: Si số. HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hs1: Phát biểu các t/c của phép nhân số nguyên: Viết CT TQ Chữa bài tập 92 a) Tính (37 – 17) (-5) + 23 (-13 – 17) Hs2: Thế nào là luỹ thừa bậc nhất của a. Bài 94. Viết dưới dạng luỹ thừa Hs: Viết Bài 92 = 20 . (-5) + 23 . (-30) = - 790 Bài 94 = (-5) 5 = (-2)3 . (-3)2 HĐ2: Luyện tập YC hs làm bài tập 92 (95) - Hãy nêu cách thực hiện. Hãy nhìm TQ xem cách nào nhanh hơn? Yc làm bài tập 96 Muốn tính nhanh dựa vào t/c nào ? Gọi2 hs lên bảng làm 2 ý Ghi đầu bài 98 Làm thế nào để tính được gtbt này? Hãy xđ dấu của kết quả = cách xđ số tỉ số ng/âm? Treo bảng phụ bài 100 YC hs tính -> chọn phương án đúng. A: - 18 B: 18 C: - 36 D: 36 Muốn so sánh 1 tích với 0 ta cần tính gtrị của tích ko? Xđ ntn? -> Yc 2 hs so sánh. Gthích tại sao (-1)3 = 1 Có số nguyên nào khác mà bình phương của số đó cũng = chính nó đó ko? Hãy viết chúng dưới dạng luỹ thừa rồi tính. Gợi ý: -8, 125 là luỹ thừa của số nào ? Đưa đè bài 99/ bảng phụ Hs hđ nhóm điền Tìm 2 số liên tiếp trong dãy số Muốn điền được số tiếp theo phải tìm được điều gì? T.hiện trong ngoặc áp dụng t/c Trả lời 2 hs làm Thay gt của a vào bt’, tính Hs xđ Hs tính -> Nếu kquả ko cần xđ dấu của tích 2 hs trả lời Giải thích Trả lời hs làm Điền / bảng nhóm Qluật của dãy * Dạng 1: Tính gtbt Bài 92: (95) - 57 (67 – 34) – 67 (34 – 57) = -57 . 67 – (-57).34 – 67 . 34 – 67 . (-57) = -34 (-57 + 67) = - 34 . 10 = - 340 Bài 96 (95) Tính; a) 273 (-26) + 26 . 137 = 26 (273 + 137) = 26 . (-100) = - 2600 b) 25 (-23) – 25 . 63 = 25 (-23 - 63)= 25 . (-86) = 2150. Bài 98 (96) a) (-125)(-13) (-a) với a = -8 = (-125) (-13) (-8) = (125 . 13. 8) = - 13.000 b) = (-1) (2) (-3) (-4). (-5) . 20 = - (5 . 20 . 23 . 4) = -240 Bài 100 (96) Giá trị m2 . n với m = 2, n = 3 (B) 18 Bài 97 (95) So sánh a) (-16) . 1253 . (-8) (-4)(-3) với 0 Tính > 0 b) 13 . (-24) (-15)(-8) . 4 với 0 Tính < 0 * Dạng 2: Luỹ thừa: Bài 95 (95) (-1)3 = -1 vì (-1)(-1)(-1) = -1 còn số 13 = 1 03 = 0 Bài 141 (SBT) a) (-8) (-3)3 . 125 = (-2)3 . (-3)3 . 53 = = 30 = 2700 * Dạng 3: Điền vào dãy số Bài 99 (96) Bài 147 (SBT) a) -2, 4, - 8, 16, - 32, 64.... HĐ3: HDVN: Ôn lại tính chất của phép nhân. Làm bài tập 143 (72/ SBT) Ôn tập bọi và ước của 1 số tự nhiên, tính chất chia hết của 1 tổng. Soạn: Giảng: Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên I. Mục tiêu: - HS hiểu và biết khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, khái niệm “chia hết cho” - Hs hiểu được 3 t/c liên quan với khái niệm “chia hêtds cho” - Biết tìm bội và ước của 1 số nguyên. II. Chuẩn bị Bảng phụ, bảng nhóm. III. Tiến trình: Si số. HĐ1: Kiểm tra bài cũ Gv: Đưa đề bài tập trên bảng phụ So sánh Dấu của tích phu thuộc vào số nguyên âm ntn? Hs2: Cho a, b, N khi nào a là bội của P, b là ước của a ? Tìm ước của 6, 2 bội của 6 Hs1: a) Tính dạng > 0 b) 25 – (-37) (-154). (-29) . 2 với 0 > 0 -> Tính dạng > 0 HS2: a b Ư (6) = B (6) = HĐ2: Bội và ước của 1 số nguyên Yc hs làm ?1 Viết 6, - 6 thành tích 2 số nguyên. Ta đã biết a, b N () a b thì a là bội, b là ước của a Vậy khi nào a b? Nêu VD: - 9 là bội của 3 vì sao? Căn cứ vào ? 1 và định nghĩa 6 là bội của những số nào ? Gv: Đưa kquả ? 1 - 6 là bội của những số nào? Vậy ta nói gì về ước của 6 và - 6? Gv: Gọi 1 hs đọc phần chú ý sgk. Hỏi : Tại sao số 0 lại là bội của tất cả số nguyên ? - Tại sao số 0 ko là ước bất kỳ số nào ? Tại sao 1, - 1 là ước của mọi số? - Tìm Ưc (6, -10) Vậy so sánh ước và bội của 1 sô TN và số nguyên có gì khác nhau? Làm. bảng nhóm 6 =1.6=(-1)(-6) =2.3=.......... 6=(-1).6=(-6).1 = (-2). 3=....... q : a =b .q Trả lời Trả lời 0 số 0 Trả lời Ư(6)=1, 2, 3 Ư(-10= 1 2 Ưc(6, -10)=1, 2 Ước và bội của số nguyên gấp 2 lần. TQ: a, b Z, Nếu có số q : a = b . q thì nói a b Hay a là bội của b, b là ước của a. VD: - 9 là bội của 3 vì - 9 = 3 . (-3) Ước của 6 và - 6 là: 1, 2, 3, 6. * Chú ý: (sgk) HĐ3: Tính chất Yc hs đọc phần tính chất. YC lấy VD cho từng tính chất. Ghi bảng với mỗi tính chất là 1 VS của học sinh Gọi 1 vài em lấy VD. Đọc t/c Lần lượt lấy VD Lấy VD khác a) a b và b c => a c 12 (-6) và (-6) (-3) => 12 (-3) b) a b và => am b VD: 6 (-3); (-2) . 6 (-3) c) a c, b c (a + b) c (a – b) c HĐ4: Luyện tập- củng cố - Khi nào nói a b ? - Bội và ước của số nguyên khác gì với số tự nhiên? - Nhắc lại các tính chất chia hết Yc hs làm bài tập 101 và 102 (sgk) Gọi 2 hs lên bảng. Cho hs hoạt động nhóm bài 105 (57) Trả lời Bài 101 Bội của 3 và (-3) là: 0, 3, 6 Bài 102 Ư (-3) = 1, 3 Ư (11) = 1, 11 HĐ5: HDVN: - Học thuộc định nghĩa: a b trong X, chú ý, tính chất. - Làm bài tập 104, 106 (sgk) - Ôn tập, làm câu hỏi ôn tập chương II. Soạn: Giảng: Tiết 67: ôn tập chương II (tiết 1) I. Mục tiêu: - Hoàn thành lại các kiến tức cho học sinh về số nguyên Z, giá trị tuyệt đối, qui tắc cộng trừ, nhân 2 số nguyên, các tính chất về phép cộng và phép nhân. - Học sinh vận dụng các kỹ năng dấu ngoặc, cùng vế... và các kiến thức trên để thực hiện phép tính, so sánh. II. Chuẩn bị Bảng phụ, ghi tính chất III. Tiến trình: Si số. HĐ1: Ôn tập về khái niệm Z, thứ tự trong Z (20’) Gv: 1) Hãy viết tổhợp Z các số nguyên, tổ hợp Z gồm những số nào? 2) Hãy viết số đối của số a số đối của số a có thể là số 3) Gttđ của số nguyên a là gì? Néu qtắc lấy gttđ của 1 số nguyên. YC hs cho VD YC chữa bài tập 107 (98) a -b 0 b Hs lên bảng chữa a, b) Hdẫn hs qsát trên tia áô ròi trả lời câu c) Cho hs qsát trên tên năm sinh của các nhà bác học. Yc hs sắp xếp theo thứ tự tăng? Hãy nêu cách so sánh số nguyên (-) (+) số 0 với nhau. 1) Tổ hợp số nuyên Z Gồm : (-), (+) , 0 2) Số đối của a là - a VD: Số đối 5 là - 5 -3 là 3 0 là 0 3) Là t/c từ 0 -> a - Gttđ của số (-) là (-) - Gttđ của số (+) là (+) - Gttđ của số (+) là 0 là chính nó VD: = 7 = 7 Bài 107 (98) c) a 0 b = > 0; - b < 0 Bài 109 (98) Talét, pitago, ãcimét, Lương Thế Vinh, Đề các, Côvalíp-Xkaia. Trả lời HĐ2: Ôn tập các phép toán trong Z - Trong tập Z cac sphép toán nào luôn thực hiện được ? - Hãy pbiểu các qtắc cộng, trừ số nguyên (cùng , khác dấu) nhân số nguyên. Cho VD Cho hs làm bài tập 110 (99) Yc hs điền dấu vào kết quả. (+) . (-) = (-) . (+) = (-) . (-) = (+) . (+) = Yc hs làm bài tập 111 (99) 2 hs lên bảng chữa Cho hs hđ nhóm với bài tạp 116, 117 (sgk) Cách giải sau đúng hay sai? (-7)3 .24 = (-21) . 8 = - 168 - Phép cộng và nhân trong Z có t/c gì? Gv treo bảng phụ tính chất. - Yc hs làm bài tập 119 (100) Tính nhanh. Để tính nhanh dựa vào đâu? Phát biểu a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Hs lên bảng HS1: a) = - 36 b) = 390 c) = - 279 d) = 1130 Bài 116 a) = - 120 b) C1: = 3 (-4) = -12 C2: = -3 (-4) + 6 . (-4) = 12 + (-24) = -12 Sai Giải thích Trả lời a) = 15 . 12 – 15 . 10 = 15 (12 – 10) = 15 . 2 = 30 b) = 45 – 117 – 45 = -117 c) = -13 (29 – 19) = -130 HĐ3: HDVN: - Ôn lại các qui tắc cộng, trừ, nhân trong Z. - Làm bài tập 115, 118, 120 (100)
Tài liệu đính kèm: