Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 23, 24

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 23, 24

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Khắc sâu kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh qua rèn kĩ năng giải một số bài tập.

- Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và com pa.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc.

- HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa.

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1347Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 23, 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23 luyện tập
 Soạn : 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Khắc sâu kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh qua rèn kĩ năng giải một số bài tập.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và com pa.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, thước đo góc.
- HS : Thước thẳng, thước đo góc,com pa.
C. Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (10 ph)
HS1: - Vẽ D MNP. Vẽ D M'N'P' sao cho
M'N' = MN; M'P' = mp; N'P' = NP.
HS2: Chữa bài 18 SGK.
Hoạt động II
Luyện các bài tập vẽ hình và chứng minh (20 ph)
Bài 19 SGK.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình:
+ Vẽ đoạn thẳng DE.
+ Vẽ hai cung tròn (D; DA); (E ; EA) sao cho (D; DA) ầ (E ; EA) tại hai hai điểm A; B.
+ Vẽ các đoạn thẳng DA; DB; EA; EB.
- Nêu GT, KL của bài toán?
- Để chứng minh D ADE = D BDE, căn cứ trên hình vẽ cần chỉ ra những điều gì?
- Một HS nêu gt,kl, một HS lên bảng trình bày.
- Yêu cả lớp nhận xét bài trình bày trên hình vẽ trên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Bài tập:
Cho D ABC và D ABD biết:
AB = BC = CA = 3 cm; AD = BD = 2 cm (C và D nằm khác phía đối với AB)
a) Vẽ D ABC; D ABD.
b) Chứng minh CAD = CBD.
- GV nhắc nhở HS thể hiện GT đầu bài cho trên hình vẽ.
- Để chứng minh CAD = CBD ta cần chứng hai D nào bằng nhau?
Bài 19 D
 A B
	E	
Chứng minh:
a)Xét D ADE và D BDE có:
AD = BD (gt)
AE = BE (gt)
DE: cạnh chung.
ị D ADE = D BDE (c.c.c)
b) Theo kết quả chứng minh câu a 
D ADE = D BDE ị DAE = DBE (hai góc tương ứng)
Bài tập A
 D
	 B C
 D ABC, D ABD
 GT AB = BC = CA = 3 cm
 AD = BD = 2 cm
 a) Vẽ hình
 KL b) CAD = CBD
b) Nối DC ta được D ADC ; D BDC có
 AD = BD (gt)
 CA = CB (gt)
 DC cạnh chung.
ị D ADC = D BDC (c.c.c)
ị CAD = CBD (hai góc tương ứng)
Hoạt động III
Luyện tập bài tập vẽ tia phân giác của góc (14 ph)
Bài 20 SGK
- Yêu cầu HS đọc đầu bài, thực hiện yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu hai HS lên bảng vẽ.
- HS 1 vẽ góc nhọn, HS 2 vẽ góc tù.
- Một HS trình bày miệng.
- Bài toán trên cho ta cách dùng thước và com pa để vẽ tia phân giác của một góc.
GV đặt câu hỏi củng cố:
+ Khi nào có thể khẳng định hai D bằng nhau?
+ Có hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào của hai tam giác đó bằng nhau?
Bài 20
 x
 A C
 O
 B y
D OAC và D OBC có:
OA = OB (gt)
AC = BC (gt)
OC cạnh chung
ị D OAC = D OBC (c.c.c)
ị O1 = O2 (hai góc tương ứng)
ị OC là tia phân giác của xOy
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 21, 22,23 SGK và luyện tập vẽ tia phân giác của một góc cho trước.
Tiết 24 luyện tập
 Soạn : 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (trường hợp c.c.c). HS hiểu vầ biết vẽ một góc cho trước dùng thước và com pa.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và com pa.
- Thái độ : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15 ph.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
- HS : Thước thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I
 ôn tập lý thuyết (5 ph)
1) Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
2) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c)?
3) Khi nào thì ta có thể kết luận được 
D ABC = D A1B1C1 theo trường hợp c.c.c.?
Hoạt động II
Luyện tập bài tập có yêu cầu vẽ hình, chứng minh (13 ph)
Bài 32 tr 102 SBT.
- Một HS đọc và phân tích đề, một HS khác lên bảng ghi gt, kl.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình.
Bài 34 tr 102 SBT
- Bài toán cho gì? Yêu cầu ta làm gì?
- GV cùng HS vẽ hình, yêu cầu 1 HS viết gt, kl.
- Để chứng minh AD // BC ta cần chỉ ra điều gì?
- Yêu cầu HS chứng minh miệng.
Bai 102 SBT
 A
 B M C
 D ABC
 GT AB = AC;
 M là trung điểm của BC
 KL AM ^ BC
Chứng minh:
Xét D ABM và D ACM có:
AB = AC (gt)
BM = MC (gt)
Cạnh AM chung
ị D ABM = D ACM (c.c.c)
ị AMB = AMC (hai góc tương ứng) mà AMB = + AMC = 1800 (Tính chất hai góc kề bù)ị AMB = 1800 : 2 = 900 hay AM ^ BC.
Bài 34 SBT.
 A D
 B C
 D ABC ; cung tròn (A; BC) 
 GT cắt cung tròn (C; AB) tại D 
 (D và B khác phía với AC)
 KL AD // BC
Chứng minh:
Xét D ADC và D CBA có
AD = CB (gt)
DC = AB (gt)
AC cạnh chung.
ị D ADC = D CBA (c.c.c)
ị CAD = ACB (hai góc tương ứng)
ị AD // BC vì có hai góc so le trong bằng nhau.
Hoạt động III
Luyện tập bài tập vẽ góc bằng góc cho trước (10 ph)
Bài 22 SGK.
- GV nêu rõ các thao tác vẽ:
+ Vẽ góc xOy và tia Am
+ Vẽ cung tròn (O; r), cung tròn (O;r) cắt Ox tại B; cắt Oy tại C.
+ Vẽ cung tròn (D; BC), cắt cung tròn (A;r) tại E.
+ Vẽ tia AE ta được DAE = xOy
- Vì sao DAE = xOy?
Bài 22 
 x
 B
 E
O
	C y A D m
Chứng minh:
Xét D OBC và D AED có:
OB = AE (= r)
OC = AD (= r)
BC = ED ( theo cách vẽ)
ị D OBC = D AED (c.c.c)
ị BOC = EAD
hay EAD = xOy
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại cách vẽ tia phân giác của một góc, tập vẽ một góc bằng một góc cho trước.
- Làm bài 23 SGK; 33,34, 35 SBT.
Hoạt động V
Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Cho D ABC = D DEF. Biết A = 500; E = 750. Tính các góc còn lại của mỗi tam giác.
Câu 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4 cm; BC = 3 cm; AC = 5 cm. Vẽ tia phân giác góc A bằng thước và com pa.

Tài liệu đính kèm:

  • doct23-24.doc