I- MỤC TIÊU :
-Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau ( trường hợp g-c-g)
-Rèn kỹ năng vẽ hình , c/m , vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra góc , cạnh bằng nhau
-Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15
II- CHUẨN BỊ :
- Thước thẳng , ê ke - đề kiểm tra
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-On định : kiểm tra sĩ số HS
2- Các hoạt động chủ yếu :
NS: / / NG: / / TIẾT 34 : LUYỆN TẬP 2- KIỂM TRA 15’ I- MỤC TIÊU : -Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau ( trường hợp g-c-g) -Rèn kỹ năng vẽ hình , c/m , vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra góc , cạnh bằng nhau -Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15’ II- CHUẨN BỊ : Thước thẳng , ê ke - đề kiểm tra III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Oån định : kiểm tra sĩ số HS 2- Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết ?nêu trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác ?nêu 2 hệ quả của trường hợp g-c-g ? Khi nào thì có thể kết luận được ABC=IKH theo trường hợp g-c-g Hoạt động 2: Bài tập - yêu cầu HS làm bài 40 -GV hướng dẫn Hs vẽ hình ( nếu cần ) Cho HS nêu Gt; KL ? -GV cho hs suy nghĩ trong 2 phút rồi yêu cầu Hs c/m -yêu cầu hs làm bài 41 sgk -GV hướng dẫn HS vẽ hình -Cho hs ghi GT,KL ? để c/m đoạn thẳng bằng nhau ta có thể c/m ntn? ? có thể c/m 3 tam giác nào trên hình này bằng nhau được không ?=> chọn cặp ? c/m những cặp tam giác nào bằng nhau ? -yêu cầu hs c/m các cặp tam giác bằng nhau hoạt động 3: dặn dò -Học 3 trường hợp bằng nhau của tam giác -BVN : 39,42,43,44 SGK -bài 51,60 SBT Hs trả lời câu hỏi HS lên bảng viết câu trả lời -HS đọc đề và phân tích đề Hs 2 vẽ hình và ghi GT,KL Cả lớp làm bài vào vở HS c/m -HS đọc đề bài - phân tích bài toán -vẽ hình theo hướng dẫn -ghi GT, kL -c/m tam giác bằng nhau, -không có 3 tam giác nào có thể bằng nhau -c/m : DBI=EBI ECI=FCI - hs c/m ABC=IKH (g-c-g ) nếu có : Â=I ; AB=IK ;C=H A Bài 40 sgk/ 124: F B M C GT ABC (ABAC) E BE,CF vuông Ax KL so sánh BE với CF Giải : Xét BEM vàCEM có: BÊM=CFM =900 BM=MC (gt) BME=CMF ( đối đỉnh ) =>BEM=CFM (cạnh huyền , góc nhọn )=>BE=CF (cạnh t/ư) Bài 41 sgk/124: A GT ABC , BI,CI là các phân giác D F B E C KL ID=IE=IF Giải Xét DBI và EBI có : BDI= BÊI =900 Cạnh huyền BI chung DBI=EBI ( BI là phân giác ) => DBI=EBI ( cạnh huyền- góc nhọn )=>ID=IE (1) * c/m tương tự ta cóEIC =FICø => IE=IF (2) từ (1) và (2) =>ID=IE=IF (đpcm) Hoạt động 4: kiểm tra 15’ Bài 1:khi nào ta có thể kết luận được MNQ= XYZ theo trường hợp góc -cạnh -góc Bài 2:cho tam giác ABC , góc B bằng góc C, AD là phân giác góc BAC ( D thuộc BC) c/m ABD=ACD c/m ADBC Bài 2’ :cho góc xÔy , Ot là phân giác xÔy ,trên Ot lấy C ,vẽ CA vuông Ox, CB vuông Oy,: a) c/m OAC =OBC b) c/m :ACO= BCO Đáp án : Bài 1: 2 điểm Bài 2: -vẽ hình (1đ) -ghi GT,KL (1 đ) -câu a ( 4đ) -câu b (2 đ) Lớp 0,1,2,3 4 5-6 7-8 9-10 >=TB Ghi chú 7A2 7A4
Tài liệu đính kèm: