I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
Học sinh biết được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa định lí về góc ngoài của một tam giác.
Học sinh hiểu được mối quan hệ giữa gĩc ngồi của tam gic với hai gĩc trong khơng
kề với nĩ.
2/ Kĩ năng:
Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo các góc của tam giác, giải một số bài tập.
3/ Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II. TRỌNG TM:
Nhận biết được góc ngoài của tam giác, mối quan hệ giữa góc ngoài của tam gic với hai gĩc trong khơng kề với nĩ
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :Thước thẳng, êke, thước đo góc
2/ Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc. Chuẩn bị tốt phần về nh ở tiết 17.
IV. TIẾN TRÌNH :
Tiết 18 Tuần: 9 ND: 22/10/10 TỔNG 3 GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: Học sinh biết được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa định lí về góc ngoài của một tam giác. Học sinh hiểu được mối quan hệ giữa gĩc ngồi của tam giác với hai gĩc trong khơng kề với nĩ. 2/ Kĩ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo các góc của tam giác, giải một số bài tập. 3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. II. TRỌNG TÂM: Nhận biết được gĩc ngồi của tam giác, mối quan hệ giữa gĩc ngồi của tam giác với hai gĩc trong khơng kề với nĩ II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên :Thước thẳng, êke, thước đo góc 2/ Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc. Chuẩn bị tốt phần về nhà ở tiết 17. IV. TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện : - Kiểm diện Lớp 7a1: - Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh 2/ Kiểm tra miệng: HS:1/ Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác. (3đ) 2/ Tìm x trong hình sau (6đ) A C 500 400 B 3/ Thế nào là hai góc phụ nhau?; Thế nào là hai góc kề bù? (1đ) GV: Cho HS nhận xét góp ý. Sau đó GV nhận xét cho điểm 3/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Vào bài GV: Sử dụng tam giác ABC trong phần trả bài của học sinh 1 để giới thiệu bài mới GV: Chỉ vào tam giác ABC trong phần trả bài của HS 1 giới thiệu tam giác vuông. Hoạt động 2 : GV: Vậy thế nào là tam giác vuông ? HS: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông GV: Giới thiệu các thành phần trong tam giác vuông. HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Cho học sinh vẽ tam giác DEF (Ê = 900) và chỉ ra các cạnh góc vuông , cạnh huyền? HS: Một học sinh lên bảng thực hiện, học sinh khác làm trong tập ** Lưu ý : Ký hiệu góc vuông trên hình. GV: Cho HS làm ?3 theo nhóm, sau đó cho đại diện nhóm lên bảng trình bày (tính B + C ) HS: = 900 GV: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là 2 góc như thế nào ? HS: Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. GV: Ta có định lý sau :...... HS: Nêu định lí trong SGK / 107 GV: Yêu cầu học sinh ghi định lí bằng kí hiệu Hoạt động 3 : GV: Vẽ hình lên bảng và cho học sinh nhận xét vị trí góc ACx so với góc C1 HS: Góc ACx kề bù với góc C1 GV: Góc ACx là góc ngoài của tam giác. Vậy thế nào là góc ngoài của tam giác ? HS: Suy nghĩ trả lời GV: Chốt lại định nghĩa HS: Nêu định nghĩa Gv: Hãy vẽ gĩc ngồi tại đỉnh B và tại đỉnh A của tam giác ABC? HS: Lên bảng vẽ góc ngoài tại đỉnh A và đỉnh B GV : là các góc ngoài của tam giác ABC. Các của tam giác ABC gọi là các góc trong. GV: Đưa lên bảng phụ ?4 HS: Đứng tại chổ trả lời GV: Chốt lại = Mà  và là 2 góc trong không kề với GV: Vậy có nhận xét gì về số đo góc ngoài của tam giác với 2 góc trong không kề với nó HS: Suy nghĩ trả lời GV: Chốt lại HS: nêu định lí SGK / 107 GV: ??So sánh và Â, và Ta có =  + (tính chất góc ngoài ) Mà > 0 => >  , tương tự > GV: Nêu nhận xét như SGK / 107 II. Aùp dụng vào tam giác vuông : Định nghĩa : (SGK/107) Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. có  = 900 ABC vuông tại A AB, AC gọi là cạnh góc vuông. BC ( cạnh đối diện với cạnh góc vuông ) gọi là cạnh huyền. ? 3 / 107 : Ta có :  + = 1800 ( định lý tổng 3 góc của 1 tam giác ) Mà  = 900 (gt) => = 900 * Định lý : Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. r ABC ,  = 90o suy ra B + C = 90o III. Góc ngoài của tam giác : 1 Định nghĩa : (SGK / 107) Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với 1 góc của tam giác ấy. ? 4 / 107 : Tổng 3 góc của tam giác ABC bằng 1800 Nên = 1800 - (1) là góc ngoài của tam giác ABC Nên = 1800 - (2) (2góc kề bù) Từ (1) và (2) : =  + Định lý : (SGK / 107) Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 2 góc trong không kề với nó. * Nhận xét : SGK / 107 >  , > 4/ Câu hỏi, bài tập củng cố: - Câu 1: a) Đọc tên các tam giác vuông ở hình, chỉ rõ vuông tại đâu ( nếu có ). b) Tìm các giá trị x, y trên hình. Đáp án: a) Tam giác vuông ABC vuông tại A. Tam giác vuông AHB vuông tại H. Tam giác vuông AHC vuông tại H. b) : x = 900 – 500 = 400 : y = 900 - = 900 – 500 = 400 - Câu 2: Gĩc ngồi của tam giác là gĩc như thế nào? Đáp án: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với 1 góc của tam giác ấy. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học: Đối với bài học ở tiết học này + Học và nắm vững các định nghĩa, định lý đã học về tam giác vuơng, gĩc ngồi + Làm bài tập 3, 4, 5, 6 / 108 / SGK + Hướng dẫn BT 3: Áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác Đối với bài học ở tiết học sau: + Hướng dẫn BT 6 Hình 55/ Tính Hình 56/ Dựa vào tam giác ACE , tính  Dựa vào tam giác AxD , tính x Hình 57/ Dựa vào tam giác MNP , tính Dựa vào tam giác MPI , tính x Hình 58/ Dựa vào tam giác AHE , tính Ê Dựa vào tam giác BKE , tính (kề bù ) V. RÚT KINH NGHIỆM : LUYỆN TẬP Tiết: 19 Tuần: 10 Ngày dạy: 29/10/10 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Qua các bài tập và câu hỏi kiểm tra củng cố và khắc sâu kiến thức về: Tổng ba góc của tam giác bằng 1800; Trong tam giác vuông tổng 2 góc nhọn bằng 900. Định nghĩa, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính số đo các góc. 3.Thái độ: Giúp các em có lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán. II/ TRỌNG TÂM: - Làm các bài tập về tổng ba gĩc của một tam giác, gĩc ngồi của tam giác, hai gĩc phụ nhau của tam giác vuơng. III/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ: BT 5 / 108/ SGK Học sinh: - Thước thẳng, thước đo góc , chuẩn bị yêu cầu tiết 18. IV. TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. Lớp 7a1: Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. 2/ Sửa bài tập cũ : HS1: Nêu định nghĩa và định lí về tính chất của tam giác vuông, vẽ hình chỉ ra các yếu tố trong tam giác vuông đó.(10 đ) HS2: Phát biểu định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác. Nêu nhận xét về số đo góc ngoài của tam giác với mỗi góc trong không kề với nó. Vẽ hình minh họa (10đ) GV: Cho HS nhận xét, góp ý. Sau đó GV nhận xét cho điểm. HS1: Nêu định nghĩa và đlí trong SGK/107 (4 đ) (1 đ) Tam giác ABC vuông tại A ; BC: cạnh huyền (1 đ) AB, AC: là 2 cạnh góc vuông. (2 đ) B + C Â= 900 (2 đ) HS2: Phát biểu định nghĩa, định lí, nhận xét trong SGK/107 (5đ) A B C x 1 (1đ) ACÂx là góc ngoài của tam giác ABC tại đỉnh C (1đ) ACÂx =  + B ; (2đ) ACÂx > ; ACÂx > B (1đ) 3/ Bài tập mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1 GV: Đưa bảng phụ lên bảng có ghi sẳn yêu cầu bài tập 5/108 SGK và hình vẽ. GV: Gọi 3 HS lên bảng sửa bài tập, mỗi HS làm 1 câu. HS: Chú ý làm bài và cho nhận xét. GV: Gọi 2 HS mang tập bài tập kiểm tra. GV: Sau khi HS trên bảng làm xong, gv gọi HS cho nhận xét góp ý. A B E F C H D K I 62o 28o 45o 37o 62o 38o GV: Nhận xét và cho điểm. BT6SGK/109 Tìm số đo x trong hình 55, 58 GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ. H A I K B 40o x 2 1 Hình 55 HS: nêu cách tính GV: chốt lại C1 : Dựa vào tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau. Aùp dụng vào tam giác vuông AHI và tam giác vuông BKI. C2 : Dựa vào định lý tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800 cho tam giác AHI và tam giác BKI. C3 : Tính Hình 56 : GV: Cách tính x ở hình 56 hoàn toàn tương tự như hình 55. C 2 : GV giới thiệu : Xét 2 góc và ACE. vàACE là 2 góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc. C 3: ACE  ABD x Nếu 2 tam giác có 2 cặp góc bằng nhau từng đôi một thì cặp góc thứ ba cũng bằng nhau. Hình 57 : Hd : C1 : Góc x và góc 600 cùng phụ với gĩc NMI do đó x = 600. C2 : Góc x và góc 600 cùng phụ với do đó x = 600. ** Bổ sung tính P ? Tam giác vuông MNP có : 900 – 600 = 300 B K E A x H 55o Hình 58 : C2 : Ê phụ với  => Ê = 350 Ê phụ với = 550 x kề bù với B => x = 1800 – 550 = 1250 Hoạt động 2 GV: Cho HS quan sát hình khoảng 1 phút để suy nghĩ. Sau đó 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 câu. GV: Cĩ thể hướng dẫn nếu HS khơng biết HS: Học sinh khác làm trong tập nộp chấm điểm GV: Cho học sinh nhận xét góp ý, giáo viên chốt lại BT 7/109 SGK : HS thảo luận nhĩm Nhĩm 1, 2, 3 làm câu a Nhĩm 4, 5, 6 làm câu b GV: Giới thiệu hai góc có cócạnh tương ứng vuông góc. Â1 và là 2 góc cócạnh tương ứng vuông góc. BHAH, BAAC => Â2 và là 2 góc có cạnh tương ứng vuông góc. Dạng 1: Tính số đo góc trong tam giác BT 5/108 SGK + Tam giác ABC có:  + B + C = 1800 (đl) Â=1800- (B + CÂ) = 1800 - 900 = 900 Vậy: tam giác ABC vuông tại A + Tam giác DEF có: D + Ê + FÂ= 1800 (đl)  = 1800 - (Ê + FÂ) = 1800 - 820 = 980 Vậy: tam giác DEF là tam giác tù + Tam giác HIK có: I Â+ H + K = 800(đl) H = 1800 - (I Â+ KÂ)=1800-1000=800 Vậy: tam giác HIK là tam giác nhọn * Ghi nhớ: Tam giác có 3 góc nhọn là tam giác nhọn. Tam giác có 1 góc tù là tam giác tù. BT6SGK/109 Hình 55 C1 : tam giác AHI vuông 400 + = 900 ( định lý tam giác vuông ) tam giác BKI vuông x + = 900 ( định lý tam giác vuông ) Mà : = (đối đỉnh) => x = 400 C2 : : ( định lý ) : ( định lý ) Mà : = (đối đỉnh) => x =  = 400 Hình 56 : Xét tam giác ABD vuông tại D x +  = 900 (1) (định lý tam giác vuông) Xét tam giác ACE vuông tại E +  = 900 (2)(định lý tam giác vuông ) Từ (1), (2) => x = = 250 Hình 57 : * Tam giác MNI vuông tại I có + 600 = 900 ( định lý tam giác vuông ) => 300 * Tam giác NMP vuông tại M có 900 300 + x = 900 => x = 600 Hình 58 : C1 : Tam giác AHE vuông tại H có Ê và  phụ nhau => Ê = 350 x = = 900 + 350 = 1250 (tính chất góc ngoài tam giác BKE). Dạng 2: So sánh các góc A B C K I BT 3/108SGK a) Ta có là góc ngoài của tam giác AIB tại đỉnh I => (1) b) Ta có là góc ngoài của tam giác AIC tại đỉnh I => > (2) Cộng (1) và (2) theo vế ta được: + > + Hay > BT 7/109 SGK : a/ Tìm các góc phụ nhau. Â1 và , Â2 và Â1 và Â2 , và b/ Các góc nhọn bằng nhau : Â1 = (vì cùng phụ với Â2 ) Â2 = (vì cùng phụ với Â1 ) 4/ Bài học kinh nghiệm: - Hai góc cùng phụ với góc thứ ba thì bằng nhau ( hai góc cùng phụ với cặp góc bằng nhau thì bằng nhau ). 5/ Hướng dẫn học sinh tự học: Bài cũ: + Học lại lý thuyết bài 1; Luyện giải lại các bài tập trên. + Làm bài tập 4, 9 / 108, 109/SGK. Bài 2 VBT/ 110 ** Huớng dẫn BT 9 / 109/ SGK => = 320 (cùng phụ với 2 góc bằng nhau : ) - Bài mới: “ Hai tam giác bằng nhau” + Tìm hiểu : Hai tam giác như thế nào được gọi là bằng nhau? + Đem thước đo độ, compa. V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: