Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 9: Tổng 3 góc của một tam giác

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 9: Tổng 3 góc của một tam giác

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức:

Học sinh biết được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa định lí về góc ngoài của một tam giác.

 Học sinh hiểu được mối quan hệ giữa gĩc ngồi của tam gic với hai gĩc trong khơng

kề với nĩ.

2/ Kĩ năng:

Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo các góc của tam giác, giải một số bài tập.

3/ Thái độ:

Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.

II. TRỌNG TM:

 Nhận biết được góc ngoài của tam giác, mối quan hệ giữa góc ngoài của tam gic với hai gĩc trong khơng kề với nĩ

II. CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên :Thước thẳng, êke, thước đo góc

2/ Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc. Chuẩn bị tốt phần về nh ở tiết 17.

IV. TIẾN TRÌNH :

 

doc 9 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 9: Tổng 3 góc của một tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18	
Tuần: 9
ND: 22/10/10 TỔNG 3 GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
Học sinh biết được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa định lí về góc ngoài của một tam giác.
	Học sinh hiểu được mối quan hệ giữa gĩc ngồi của tam giác với hai gĩc trong khơng
kề với nĩ.
2/ Kĩ năng:
Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo các góc của tam giác, giải một số bài tập.
3/ Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II. TRỌNG TÂM:
	Nhận biết được gĩc ngồi của tam giác, mối quan hệ giữa gĩc ngồi của tam giác với hai gĩc trong khơng kề với nĩ
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :Thước thẳng, êke, thước đo góc
2/ Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc. Chuẩn bị tốt phần về nhà ở tiết 17.	
IV. TIẾN TRÌNH :	
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện : 
- Kiểm diện Lớp 7a1: 
	- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh 
2/ Kiểm tra miệng:
HS:1/ Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác. (3đ)
 2/ Tìm x trong hình sau (6đ)
A
C
500
400
B
 3/ Thế nào là hai góc phụ nhau?; Thế nào là hai góc kề bù? (1đ)
GV: Cho HS nhận xét góp ý. Sau đó GV nhận xét cho điểm
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Vào bài
GV: Sử dụng tam giác ABC trong phần trả bài của học sinh 1 để giới thiệu bài mới
GV: Chỉ vào tam giác ABC trong phần trả bài của HS 1 giới thiệu tam giác vuông. 
Hoạt động 2 :
GV: Vậy thế nào là tam giác vuông ?
HS: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
GV: Giới thiệu các thành phần trong tam giác vuông. 
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
GV: Cho học sinh vẽ tam giác DEF (Ê = 900) và chỉ ra các cạnh góc vuông , cạnh huyền? 
HS: Một học sinh lên bảng thực hiện, học sinh khác làm trong tập
** Lưu ý : Ký hiệu góc vuông trên hình.
GV: Cho HS làm ?3 theo nhóm, sau đó cho đại diện nhóm lên bảng trình bày
 (tính BÂ + CÂ )
HS: = 900
GV: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là 2 góc như thế nào ?
HS: Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
GV: Ta có định lý sau :......
HS: Nêu định lí trong SGK / 107
GV: Yêu cầu học sinh ghi định lí bằng kí hiệu
Hoạt động 3 :
GV: Vẽ hình lên bảng và cho học sinh nhận xét vị trí góc ACx so với góc C1 
HS: Góc ACx kề bù với góc C1
GV: Góc ACx là góc ngoài của tam giác. Vậy thế nào là góc ngoài của tam giác ?
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Chốt lại định nghĩa 
HS: Nêu định nghĩa
Gv: Hãy vẽ gĩc ngồi tại đỉnh B và tại đỉnh A của tam giác ABC?
HS: Lên bảng vẽ góc ngoài tại đỉnh A và đỉnh B 
GV : là các góc ngoài của tam giác ABC. Các của tam giác ABC gọi là các góc trong.
GV: Đưa lên bảng phụ ?4 
HS: Đứng tại chổ trả lời
GV: Chốt lại = 
 Mà Â và là 2 góc trong không kề với 
GV: Vậy có nhận xét gì về số đo góc ngoài của tam giác với 2 góc trong không kề với nó
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Chốt lại
HS: nêu định lí SGK / 107
GV: 
??So sánh và Â, và 
 Ta có = Â + (tính chất góc ngoài )
 Mà > 0 => > Â , tương tự >
GV: Nêu nhận xét như SGK / 107
II. Aùp dụng vào tam giác vuông :
 Định nghĩa : (SGK/107)
 Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
 có Â = 900 ABC vuông tại A
 AB, AC gọi là cạnh góc vuông.
 BC ( cạnh đối diện với cạnh góc vuông ) gọi là cạnh huyền.
 ? 3 / 107 :
 Ta có : Â + = 1800 ( định lý tổng 3 góc của 1 tam giác )
 Mà Â = 900 (gt)
 => = 900
* Định lý :
 Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
r ABC , Â = 90o suy ra BÂ + CÂ = 90o 
III. Góc ngoài của tam giác :
1
Định nghĩa : (SGK / 107)
 Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với 1 góc của tam giác ấy.
 ? 4 / 107 :
 Tổng 3 góc của tam giác ABC bằng 1800
 Nên = 1800 - (1)
 là góc ngoài của tam giác ABC
 Nên = 1800 - (2) (2góc kề bù)
 Từ (1) và (2) : = Â + 
 Định lý : (SGK / 107)
 Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 2 góc trong không kề với nó.
 * Nhận xét : SGK / 107
 > Â , >
4/ Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Câu 1: a) Đọc tên các tam giác vuông ở hình, chỉ rõ vuông tại đâu ( nếu có ).
 b) Tìm các giá trị x, y trên hình.
Đáp án: a) Tam giác vuông ABC vuông tại A.
 Tam giác vuông AHB vuông tại H.
 Tam giác vuông AHC vuông tại H.
b) :
 x = 900 – 500 = 400
 :
 y = 900 - = 900 – 500 = 400
- Câu 2: Gĩc ngồi của tam giác là gĩc như thế nào?
Đáp án: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với 1 góc của tam giác ấy.
5/ Hướng dẫn học sinh tự học:
Đối với bài học ở tiết học này
+ Học và nắm vững các định nghĩa, định lý đã học về tam giác vuơng, gĩc ngồi
+ Làm bài tập 3, 4, 5, 6 / 108 / SGK
 + Hướng dẫn BT 3: Áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác
Đối với bài học ở tiết học sau: 
 + Hướng dẫn BT 6
Hình 55/ Tính 
Hình 56/ Dựa vào tam giác ACE , tính  
	 Dựa vào tam giác AxD , tính x 
Hình 57/ Dựa vào tam giác MNP , tính 
 Dựa vào tam giác MPI , tính x 
Hình 58/ Dựa vào tam giác AHE , tính Ê
	Dựa vào tam giác BKE , tính (kề bù )
V. RÚT KINH NGHIỆM :
 LUYỆN TẬP
Tiết: 19
Tuần: 10	
Ngày dạy: 29/10/10 
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Qua các bài tập và câu hỏi kiểm tra củng cố và khắc sâu kiến thức về: Tổng ba góc của tam giác bằng 1800; Trong tam giác vuông tổng 2 góc nhọn bằng 900. Định nghĩa, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác. 
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
 3.Thái độ:
Giúp các em có lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán.
II/ TRỌNG TÂM:
 - Làm các bài tập về tổng ba gĩc của một tam giác, gĩc ngồi của tam giác, hai gĩc phụ nhau của tam giác vuơng.
III/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ: BT 5 / 108/ SGK
Học sinh:
- Thước thẳng, thước đo góc , chuẩn bị yêu cầu tiết 18.
IV. TIẾN TRÌNH :	
1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 
Kiểm diện. Lớp 7a1: 
Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2/ Sửa bài tập cũ :
HS1: Nêu định nghĩa và định lí về tính chất của tam giác vuông, vẽ hình chỉ ra các yếu tố trong tam giác vuông đó.(10 đ)
HS2: Phát biểu định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác. Nêu nhận xét về số đo góc ngoài của tam giác với mỗi góc trong không kề với nó.
 Vẽ hình minh họa (10đ)
GV: Cho HS nhận xét, góp ý. Sau đó GV nhận xét cho điểm.
HS1: Nêu định nghĩa và đlí trong SGK/107
(4 đ)
 (1 đ)
Tam giác ABC vuông tại A ; 
BC: cạnh huyền (1 đ)
AB, AC: là 2 cạnh góc vuông. (2 đ)
BÂ + C Â= 900	 (2 đ)
HS2: Phát biểu định nghĩa, định lí, nhận xét trong SGK/107 (5đ)
A
B
C
x
1
 (1đ)
ACÂx là góc ngoài của tam giác ABC tại đỉnh C 
 (1đ) ACÂx = Â + BÂ ; (2đ)
ACÂx >Â ; ACÂx > BÂ (1đ)
3/ Bài tập mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1
GV: Đưa bảng phụ lên bảng có ghi sẳn yêu cầu bài tập 5/108 SGK và hình vẽ.
GV: Gọi 3 HS lên bảng sửa bài tập, mỗi HS làm 1 câu.
HS: Chú ý làm bài và cho nhận xét.
GV: Gọi 2 HS mang tập bài tập kiểm tra.
GV: Sau khi HS trên bảng làm xong, gv gọi HS cho nhận xét góp ý.
A
B
E
F
C
H
D
K
I
62o
28o
45o
37o
62o
38o
GV: Nhận xét và cho điểm.
BT6SGK/109
Tìm số đo x trong hình 55, 58 
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ.
H
A
I
K
B
40o
x
2
1
 Hình 55
HS: nêu cách tính
GV: chốt lại
C1 : Dựa vào tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau.
 Aùp dụng vào tam giác vuông AHI và tam giác vuông BKI.
C2 : Dựa vào định lý tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800 cho tam giác AHI và tam giác BKI.
C3 : Tính 
Hình 56 :
GV: Cách tính x ở hình 56 hoàn toàn tương tự như hình 55.
 C 2 : GV giới thiệu : Xét 2 góc và ACE.
 vàACE là 2 góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc.
C 3: ACE Â
 ABD x
 Nếu 2 tam giác có 2 cặp góc bằng nhau từng đôi một thì cặp góc thứ ba cũng bằng nhau.
Hình 57 :
Hd : C1 :
 Góc x và góc 600 cùng phụ với gĩc NMI do đó x = 600.
 C2 :
 Góc x và góc 600 cùng phụ với do đó x = 600.
** Bổ sung tính P ?
 Tam giác vuông MNP có :
 900 – 600 = 300
B
K
E
A
x
H
55o
Hình 58 :
C2 :
 Ê phụ với  => Ê = 350
 Ê phụ với = 550
 x kề bù với B => 
 x = 1800 – 550 = 1250
 Hoạt động 2
GV: Cho HS quan sát hình khoảng 1 phút để suy nghĩ. Sau đó 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 câu. 
GV: Cĩ thể hướng dẫn nếu HS khơng biết 
HS: Học sinh khác làm trong tập nộp chấm điểm
GV: Cho học sinh nhận xét góp ý, giáo viên chốt lại
BT 7/109 SGK : HS thảo luận nhĩm
Nhĩm 1, 2, 3 làm câu a
Nhĩm 4, 5, 6 làm câu b
 GV: Giới thiệu hai góc có cócạnh 
tương ứng vuông góc.
Â1 và là 2 góc cócạnh 
tương ứng vuông góc.
 BHAH, BAAC => Â2 và là 2 góc có cạnh tương ứng vuông góc.
Dạng 1: Tính số đo góc trong tam giác
BT 5/108 SGK
+ Tam giác ABC có: Â + BÂ + CÂ = 1800 (đl) Â=1800- (BÂ + CÂ) = 1800 - 900 = 900
Vậy: tam giác ABC vuông tại A
+ Tam giác DEF có: DÂ + Ê + FÂ= 1800 (đl)
 Â = 1800 - (Ê + FÂ) = 1800 - 820 = 980
Vậy: tam giác DEF là tam giác tù
+ Tam giác HIK có: I Â+ HÂ + KÂ = 800(đl)
HÂ = 1800 - (I Â+ KÂ)=1800-1000=800
Vậy: tam giác HIK là tam giác nhọn
* Ghi nhớ:
Tam giác có 3 góc nhọn là tam giác nhọn.
Tam giác có 1 góc tù là tam giác tù.
BT6SGK/109
Hình 55
C1 : tam giác AHI vuông
 400 + = 900 ( định lý tam giác vuông )
 tam giác BKI vuông
 x + = 900 ( định lý tam giác vuông )
 Mà : = (đối đỉnh)
 => x = 400
C2 : 
 : ( định lý  )
 : ( định lý  )
 Mà : = (đối đỉnh)
 => x = Â = 400
Hình 56 :
 Xét tam giác ABD vuông tại D
 x + Â = 900 (1) (định lý tam giác vuông)
 Xét tam giác ACE vuông tại E
 + Â = 900 (2)(định lý tam giác vuông )
 Từ (1), (2) => x = = 250
 Hình 57 :
* Tam giác MNI vuông tại I có 
 + 600 = 900 ( định lý tam giác vuông )
 => 300
 * Tam giác NMP vuông tại M có 900
 300 + x = 900 
 => x = 600
 Hình 58 :
C1 : Tam giác AHE vuông tại H có Ê và Â phụ nhau => Ê = 350
 x = = 900 + 350 = 1250 (tính chất góc ngoài tam giác BKE).
Dạng 2: So sánh các góc
A
B
C
K
I
BT 3/108SGK
a) Ta có là góc ngoài của tam giác AIB tại đỉnh I
 => (1)
b) Ta có là góc ngoài của tam giác AIC tại đỉnh I
 => > (2)
 Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
 + > + 
 Hay > 
 BT 7/109 SGK :
a/ Tìm các góc phụ nhau.
 Â1 và , Â2 và 
 Â1 và Â2 , và 
 b/ Các góc nhọn bằng nhau :
 Â1 = (vì cùng phụ với Â2 )
 Â2 = (vì cùng phụ với Â1 )
4/ Bài học kinh nghiệm:
- Hai góc cùng phụ với góc thứ ba thì bằng nhau ( hai góc cùng phụ với cặp góc bằng nhau thì bằng nhau ).
5/ Hướng dẫn học sinh tự học: 
Bài cũ:
+ Học lại lý thuyết bài 1; Luyện giải lại các bài tập trên.
 + Làm bài tập 4, 9 / 108, 109/SGK. Bài 2 VBT/ 110
** Huớng dẫn BT 9 / 109/ SGK
 => = 320 (cùng phụ với 2 góc bằng nhau : )
 - Bài mới: “ Hai tam giác bằng nhau”
+ Tìm hiểu : Hai tam giác như thế nào được gọi là bằng nhau?
 	+ Đem thước đo độ, compa.
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 18 BAI TONG BA GOC TRONG MOT TAM GIAC.doc