Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 45, 46

Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 45, 46

I. MỤC TIÊU

- Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn .

- Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở trong đường tròn, ở ngoài đường tròn vào giải một số bài tập .

- Rèn tư duy logic và cách trình bày lời giải bài tập hình .

II. CHUẨN BỊ

- Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, thước đo góc .

- HS : Com pa, thước thẳng, thước đo góc .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 45, 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :01/02/09
Ngày dạy :
Tiết 45: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn .
- Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở trong đường tròn, ở ngoài đường tròn vào giải một số bài tập .
- Rèn tư duy logic và cách trình bày lời giải bài tập hình .
II. Chuẩn bị 
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, thước đo góc .
HS : Com pa, thước thẳng, thước đo góc .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ .
* GV : Nhắc lại định nghĩa, định lý hệ quả góc có đỉnh ở trong đường tròn, ở ngoài đường tròn ?
* GV : cho HS chữa bài 37 / 82- SGK .
Hoạt động 2. Luyện tập 
GV : cho HS làm bài tập 40/83 - SGK . 
* GV : Hướng dẫn HS cách CM bài theo sơ đồ .
SA=AB
í
DSADcântạiS(éADS=éSAD)
í
1. Chữa bài tập 37
2. Chữa bài tập 40/83- SGK .
GT Cho (O), S là tt, SBC
 là cát tuyến,AD là pg 
 góc BAC,ADầBC=D
KL SA=SB
Chứng minh
Ta có :
éADS=
( Đlý góc có đỉnh nằm trong đường tròn ).
é SAD=1/2sđ cung AE( Đlý góc giữa tia tt và dây)
Mà : éA1=éA2 (GT)
Nên cung BE=cung EC .
ịsđAB+sđEC
=sđAB+sđBE=sđ AE
Vậy : éADS=éSAD
Hay DSAD cân tại S, do đó SA = SD .
* 1 HS lên bảng trả lời và chữa bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét . 
	 A
 1 2 3
 S 
 .O 
	B
 D
 C 
 E
Vậy bài toán cần chứng minh gì ? chứng minh hai cung bằng nhau ta làm thế nào ?* GV Còn cách làm khác không ?
* GV : Hướng dẫn HS cách CM dựa trên định lý góc ngoài tam giác .
* GV : Cho HS chữa bài 41/ 83 - SGK .
* GV : Quan sát hình vẽ, hãy chứng minh :
 éA+éBSM=2éCMN
* GV : Cơ sở của việc CM đó là gì ?
* GV : Chữa bài và NX .
* GV : Cho HS chữa bài 42 . 
Hoạt động 3. Củng cố 
* GV : Nhắc lại định lý, hệ quả về góc có đỉnh ở trong đường tròn, góc có đỉnh ở ngoài đường tròn .
- Cách giải một số bài tập có liên quan đến góc có đỉnh ở trong đường tròn, góc có đỉnh ở ngoài đường tròn .
Hoạt động 4 . Hướng dẫn về nhà .
- Ôn lại các khái niệm, định lý, hệ quả đã học ở tiết trước - hoàn thành VBT và các BT trong SGK 
- HS khá, giỏi làm bài tập 31; 32/ 78 – SBT .
- Đọc trước bài 6
 * HS lên bảng CM, HS ở dưới cùng làm và NX .
3. Chữa bài 41/83 - SGK .
Có : éA= ( đlý góc có đỉnh ở ngoài đường tròn ) .
éBSM=(đlý góc có đỉnh ở trong đường tròn ) .
ịéA+éBSM =
Mà éCMN = 1/2 sđ CN (đlý góc nội tiếp ).
Vậy éA+éBSM=2éCMN
HS đọc đề bài, HS vẽ hình, ghi GT, KL .
A B C
 S .O 
 M
 N
* HS nêu cách làm và lên bảng chữa bài .
4. Chữa bài 42/83- SGK .
* HS : Thảo luận nhóm và rút ra nhận xét .
******************************************************
Ngày soạn : 01/02/09
Ngày dạy :
Tiết 46: Đ6. cung chứa Góc .
I. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Hiểu cách chứng minh thuận, đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc, đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900 .
- HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng .
- Biết vẽ cung chứa góc a trên đoạn thẳng cho trước .
- Biết các bước giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận . 
II. Chuẩn bị 
Phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình của ?1, thước đo góc, bìa cứng, kéo, đinh . SGK , SGV ,thước thẳng, com pa, 
HS : Com pa, thước thẳng .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Thực hiện ?1 - SGK .
* GV : Nêu bài toán
* GV : Cho HS thực hành ?1
Hoạt động 2. Bài mới 
Hoạt động 2.1.
* GV : Có éCN1D=éCN2D é CN3D = 900 . Gọi O là trung điểm của CD . Nêu nhận xét về các đoạn thẳng N1O, N2O, N3O . Từ đó CM câu b .
* GV : Vẽ đường tròn đường kính CD trên hình vẽ .
* GV : Giới thiệu : Đây là trường hợp a = 900 , nếu a ạ 900 thì sao ?
Hoạt động 2. 2
* GV : Hướng dẫn HS thực hiện ?2 theo yêu cầu của SGK .
* GV : Dự đoán quỹ đạo chuyển động của điểm M .
* GV : Ta sẽ CM quỹ tích cần tìm là hai cung tròn .
Hoạt động 3. Quỹ tích cung chữa góc . 
* GV : Trước hết ta xét phần thuận có M thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB .
* GV : Trình bày như SGK 
* GV : Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đường tròn chứa cung AmB . Hỏi é BAx có độ lớn bằng bao nhiêu ? vì sao ? 
* GV : O có quan hệ gì với A và B .
* GV : Giới thiệu hình 40a ứng với góc a nhọn, hình 40b ứng với góc a tù . 
GV : Đưa hình 41 lên màn hình . 
* GV : Lấy điểm M' bất kỳ thuộc cung AmB, ta cần chứng minh éAM'B =a . Hãy CM điều đó .
* GV : Đưa hình 42 và giới thiệu : Tương tự  
GV : Giới thiệu nội dung kết luận và chú ý .
* GV : Muốn vẽ một cung chứa góc a trên đoạn thẳng AB cho trước, ta phải tiến hành ntn ? 
* GV : Chiếu nội dung cách vẽ như SGK .
* GV : Vẽ hình trên bảng và hướng dẫn hS vẽ hình . 
Hoạt động 4. Quỹ tích cung chứa góc .
1. Bài toán quỹ tích " cung chứa góc " .
a) Bài toán .
?1
D CN1D , D CN2D , D CN3D là các tam giác vuông có chung cạnh huyền CD .
ị N1O = N2O = N3O = 
( T/c tam giác vuông ).
ị N1; N2; N3 cùng nằm trên đường tròn (O;CD/2) hay đtr đường kính CD .
* HS : Đọc bài toán .
HS : Thực hành ?1
+ HS b: Vẽ các tam giác vuông CN1D; CN2D; CN3D
* HS nghe GV trình bày .
 * HS : Điểm M chuyển động trên hai cung tròn có 2 đầu mút là 2 điểm A và B .
+ phần thuận .
( SGK/ 84)
* HS : Vẽ hình theo hướng dẫn của GV và trả lời câu hỏi .
* HS : éBAx=éAMB=a 
( hq góc tạo bởi tia tt và dây cung ). 
* HS : O phải cách đều A và B hay O nằm trên đường trung trực của AB 
* HS : Nghe GV trình bày .
+ Phần đảo . 
+ Kết luận (sgk).
b) Cách vẽ cung chứa góc .(sgk)
* HS : Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi .
* HS : éBAx=éAM'B=a 
( hq góc tạo bởi tia tt và dây cung ).
2. Cách giải bài toán quỹ tích (sgk)
* HS : Ta cần tiến hành :
- dựng đường trung trực d của đoạn thẳng AB .
- Vẽ tia Ax sao cho éBAx=a .
- Vẽ tia Ay^ Ax, O là giao điểm của Ay với d .
Vẽ cung AmB, tâm O, bán kính OA, cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ là AB không chứa tia Ax .
- Vẽ cung Am'B đối xứng với cung AmB qua AB .
* GV : Qua bài toán vừa học trên, muốn chứngminh quỹ tích các điểm M thoả mãn tính chất t là một hình H nào đó ta cần tiến hành những phần nào ? 
* GV : Trong bài toán vừa trình bày thì điểm M có T/c t là T/c gì ? Hình H trong bài toán này là hình gì ? 
* GV : Lưu ý : Có những trường hợp phải giới hạn, loại điểm nếu hình không tồn tại .
Hoạt động 5. Củng cố .
Nhắc lại các bước giải bài toán quỹ tích ?
Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà .
- Nắm vững quỹ tích cung chứa góc, cách vẽ cung chứa góc a, cách giải bài toán quỹ tích .
- Hoàn thành VBT .
- Làm bài tập 44; 46; 47; 48/ 86; 87 - SGK . 
* HS : Ta cần CM :
- phần thuận : Mọi điểm có tính chất t đều thuộc hình H .
- Phần đảo : Mọi điểm thuộc hình H dều có tính chất t
- Kết luận . Quỹ tích các điểm M có tính chất t là hình H
* HS : ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà 
********************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docT45+46.doc