I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.
3. Thái độ:
- Liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Thước thẳng, bảng phụ hình 110.
HS: - - Thước thẳng
Tiết 33 Ngày soạn: 04/01/09 Ngày giảng: 06/01/09 TIẾT 33: luyện tập ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày. 3. Thỏi độ : - Liên hệ với thực tế. II. Chuẩn bị GV: - Thước thẳng, bảng phụ hình 110. HS: - - Thước thẳng III. TIẾN TRèNH 1. Ổn định: 2. Cỏc hoạt động: HĐGV HĐHS HĐ1: Kiểm tra bài cũ. - Phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g. - GV nhận xột, khẳng định lị về 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. HĐ2: Luyện tập. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 43. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình. - 1 học sinh ghi GT, KL. - Học sinh khác bổ sung (nếu có). - Giáo viên yêu cầu học sinh khác đánh giá từng học sinh lên bảng làm. ? Nêu cách chứng minh AD = BC - GV hướng dẫn phân tích AD = BC ADO = CBO OA = OB, chung, OB = OD GT GT ? Nêu cách chứng minh. EAB = ECD AB = CD AB = CD OB = OD OA = OC OCB = OAD OAD = OCB - 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b ? Tìm điều kiện để OE là phân giác . OE là phân giác OBE = ODE - Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh. HĐ3: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại kĩ về cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc - Làm bài tập 44 (SGK-Trang 125). 3 HS phỏt biểu 3 trường hợp. Bài tập 43 (SGK-Trang 125). GT OA = OC, OB = OD KL a) AC = BD b) EAB = ECD c) OE là phân giác góc xOy Chứng minh: a) Xét OAD và OCB có: OA = OC (GT) chung OB = OD (GT) OAD = OCB (c.g.c) AD = BC b) Ta có mà do OAD = OCB (c/m trên) Ta có OB = OA + AB OD = OC + CD mà OB = OD, OA = OC AB = CD Xét EAB = ECD có: (c/m trên) AB = CD (c/m trên) (OCB = OAD) EAB = ECD (g.c.g) c) Xét OBE và ODE có: OB = OD (GT) OE chung AE = CE (AEB = CED) OBE = ODE (c.c.c) OE là phân giác . 4. Củng cố. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác. 5. Hướng dẫn về nhà. - Làm bài tập 44 (SGK-Trang 125). - Làm bài tập phần trường hợp bằng nhau g.c.g (SBT). Tiết 34 Ngày soạn: 05/01/09 Ngày giảng: 07/01/09 TIẾT 34: luyện tập ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác (Tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau. 3. Thỏi độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. II. Chuẩn bị - GV + HS : Thước thẳng III. TIẾN TRèNH 1. Ổn định : 2. Cỏc hoạt động HĐGV HĐHS HĐ1 : Luyện tập ( tiếp) - Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào ? - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 - 1 học sinh đọc bài toán. ? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm để chứng minh. - 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình. - Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b. - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm (3 nhóm) - Lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - GV cho đề bài sau: Cho MNP có , Tia phân giác góc M cắt NP tại Q. Chứng minh rằng: a. MQN = MQP b. MN = MP - GV gợi ý: để CM hai tam giỏc đú bằng nhau ta dựa vào cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. ( Y/C HS về nhà làm bài tập trờn) HĐ3: Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Làm lại các bài tập trên. - Đọc trước bài “ Tam giác cân”. Bài tập 44 (SGK-Trang 125). GT ABC; ; KL a) ADB = ADC b) AB = AC Chứng minh: a)Ta có Xét ADB và ADC có: (g.c.g) b) Vì ADB = ADC AB = AC (đpcm). 4. Củng cố. Cho MNP có , Tia phân giác góc M cắt NP tại Q. Chứng minh rằng: a. MQN = MQP b. MN = MP . Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Làm lại các bài tập trên. - Đọc trước bài “ Tam giác cân”. Ngày 15 tháng 01 năm 2007. Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: