Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 54: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 54: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

A. Mục tiêu:

* Kiến thức: Nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một đỉnh hoặc ứng với một cạnh), nhận thấy rõ tam giác có 3 đường trung tuyến.

* Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác.

 - Nhận biết được đường trung tuyến của tam giác.

 - Biết vẽ ba đường trung tuyến của tam giác.

 - Biết vẽ ba đường trung tuyến của tam giác đồng quy tại một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác.

- Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh.

* Thái độ: học sinh tích cực xây dựng bài và làm bài.

* Trọng tâm: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

B. Chuẩn bị:

- Gv: Máy chiếu Projecter, com pa, thước thẳng, tam giác bìa cứng, giấy kẻ ô vuông 10 x 10 ô.

Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.

- HS: Tam giác bằng giấy, giấy kẻ ô vuông, thước thẳng, com pa

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 54: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 23 /3/2011
Tiết 54 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một đỉnh hoặc ứng với một cạnh), nhận thấy rõ tam giác có 3 đường trung tuyến.
* Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác.
 - Nhận biết được đường trung tuyến của tam giác.
 - Biết vẽ ba đường trung tuyến của tam giác.
 - Biết vẽ ba đường trung tuyến của tam giác đồng quy tại một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác. 
- Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh.
* Thái độ: học sinh tích cực xây dựng bài và làm bài.
* Trọng tâm: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
B. Chuẩn bị:
- Gv: Máy chiếu Projecter, com pa, thước thẳng, tam giác bìa cứng, giấy kẻ ô vuông 10 x 10 ô.
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
- HS: Tam giác bằng giấy, giấy kẻ ô vuông, thước thẳng, com pa
C. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
10'
20'
13'
2’
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
kết hợp trong bài mới
HĐ 2: Bài mới:
1. Đường trung tuyến của tam giác
- Đặt tấm bìa tam giác trên trọng tâm của nó.
? đó là điểm gì của tam giác mà nó thăng bằng.
- Giáo viên vẽ ABC, M là trung điểm của BC, nối AM.
- Học sinh vẽ hình.
GV: AM là trung tuyến của ABC (xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC)
H: Vậy đường trung tuyến của tam giác là gì?
 Một tam giác có mấy đường trung tuyến
? Vẽ các trung tuyến còn lại của tam giác.
GV: Đôi khi đường thẳng chứa trung tuyến cũng gọi là đường trung tuyến của tam giác.
GV: Em có nhận xét gì về vị trí ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
 Chúng ta sẽ kiểm nghiệm nhận xét này thông qua các thực hành sau
2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 
a) Thực hành: 
* TH 1: SGK 
- Cho học sinh thực hành theo SGK 
- Yêu cầu học sinh làm ?2
* TH 2: SGK 
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 lưới ô vuông 10x10.
- Giáo viên có thể hướng dẫn thêm cách xác định trung tuyến.
- Yêu cầu học sinh trả lời ?3
b) Tính chất
GV: Qua các thực hành trên, em có nhận xét gì về ba đường trung tuyến của tam giác?
- Giáo viên khẳng định tính chất.
HĐ 3. Củng cố:
Điền vào chỗ trống
'' Ba đường trung tuyến của một tam giác.Trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến.''
Bài 23(SGK)
GV hỏi thêm:
 bằng bao nhiêu?
 =? = ?
Gv giới thiệu mục 'có thể em chưa biết'
HĐ 4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định lí.
- Làm bài tập 25 26 (tr66; 67-SGK), 
- Học kĩ bài và giờ sau luyện tập.
- Học sinh chưa trả lời được.
 M
B
C
A
- HS trả lời
- Một tam giác có ba đường trung tuyến
- 2 học sinh lần lượt vẽ trung tuyến từ B, từ C.
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn và tiến hành kiểm tra chéo kết quả thực hành của nhau.
?2 Có đi qua 1 điểm.
- H /s làm theo nhóm
+ Đọc kĩ SGK 
+ Tự làm
?3
- AD là trung tuyến.
- 
- Học sinh: Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi đỉnh bằng 2/3 độ dài trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
Định lí: SGK 
- 2 học sinh lần lượt phát biểu định lí
 F
G
E
M
B
C
A
HS: trả lời.
Bài 23(SGK)
Khẳng định đúng là 
- HS nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doct54.doc