I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV
- Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng cảu hia định lí trên.
- Biết dùng các định lý này để chứng minh các định lí khác về sau và giải bài tập.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán.
3. Thái độ:
- HS hứng thú trong học tập, đoàn kết, giúp đỡ lần nhau .
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- SGK, giáo án, Thíc th¼ng, thíc ®o gc, ªke, bảng phụ.
Ngày soạn: 25/04/2011 Tuần: 35 Tiết: 63 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV - Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng cảu hia định lí trên. - Biết dùng các định lý này để chứng minh các định lí khác về sau và giải bài tập. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. 3. Thái độ: - HS hứng thú trong học tập, đồn kết, giúp đỡ lần nhau . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, Thíc th¼ng, thíc ®o gãc, ªke, bảng phụ.. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi, thíc th¼ng, thíc ®o gãc, compa. III. Phương pháp: - Thuyết trình. - Gợi mở – Vấn đáp - Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực ( 10 phút ) GV : yêu cầu HS lấy mảnh giấy đả chuẩn bị ở nhà thực hành gấp hình theo hướng dẫn của sgk GV : Tại sao nếp gấp 1 chính là đường trung trực của đoạn thẳng AB GV : cho HS tiến hành tiếp và hỏi độ dài nếp gấp 2 là gì? GV : Vậy khoảng cách này như thế nào với nhau? GV : Khi lấy một điểm M bất kì trên trung trực của AB thì MA = MC hay M cách đều hai mút của đoạn thẳng AB. Vậy điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng có tính chất gì? HS : Độ dài nếp gấp 2 là khoàng từ M tới hai điểm A, B. HS : 2 khoảng cách này bằng nhau. HS : Đọc định lí trong SGK I. Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực a) Thực hành : b) Định lí 1 (định lí thuận): Hoạt động 2: Định lí đảo. ( 12 phút ) GV : Vẽ hình và cho HS làm ?1 GV : hướng dẫn HS chứng minh định lí HS : đọc định lí II. Định lí đảo: (SGK/75) GT Đoạn thẳng AB MA = MB KL M thuc đường trung trực của đoạn thẳng AB c/m : SGK/75 Hoạt động 3: Ứng dụng. ( 12 phút ) GV : Dựa trên tính chất các điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng, ta có vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compa. HS : Vẽ hình theo hướng dẫn của sgk HS : đọc chú ý. III. Ứng dụng Chú ý : sgk/76 Hoạt động 4: Củng cố. ( 17 phút ) Bài 44 SGK/76: GV : Yêu cầu HS dùng thước thẳng và compa vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 44 SGK/76: HS : toàn lớp làm BT, một HS lên bảng vẽ hình. Bài 44 SGK/76: Có M thuộc đường trung trực của AB Þ MB = MA = 5 cm (Tính chất các điểm trên trung trực của một đoạn thẳng) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài, làm bài 47, 48, 51(SGK/76, 77). - Xem trước bài “Luyện tập” để tiết sau học. V. Rút kinh nghiệm: Ngày: 28/04/2011 Tổ trưởng Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: