Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 68, 69: Kiểm tra học kỳ II

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 68, 69: Kiểm tra học kỳ II

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ

- Biết được quan hệ giữa các cạnh và các góc trong tam giác

- Biết được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên v hình chiếu trong tam gic

- Biết được quan hệ giữa ba cạnh, bất đẳng thức trong tam giác trong tam giác.

- Biết các đường đồng quy trong tam giác.

2. Kĩ năng: Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác

- Vận dụng được các kiến thức để giải các bài tập có lin quan

- Viết giả thiết v kết luận bằng kí hiệu v hình vẽ.

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1395Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 68, 69: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 25/04/2011
	Tuần: 35
	Tiết: 68, 69
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ 
- Biết được quan hệ giữa các cạnh và các gĩc trong tam giác
- Biết được quan hệ giữa đường vuơng gĩc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu trong tam giác
- Biết được quan hệ giữa ba cạnh, bất đẳng thức trong tam giác trong tam giác.
- Biết các đường đồng quy trong tam giác.
2. Kĩ năng: Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác 
- Vận dụng được các kiến thức để giải các bài tập cĩ liên quan
- Viết giả thiết và kết luận bằng kí hiệu và hình vẽ.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc và độc lập khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Đề kiểm tra.
2. Học sinh:
- Dụng cụ học tập, giấy kiểm tra.
III. Phương pháp:
- Thực hành
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, phát bài kiểm tra.
ĩ Ma trận đề
Nội dung chính
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TN
TN
TL
TN
TL
Quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện trong tam giác 
3
 1,5
3
 1,5
Quan hệ giữa đường vuơng gĩc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nĩ.
1
 0,5
1
 0,5
Quan hệ ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức trong tam giác 
1
 0,5
2
 2,0
3
 2,5
Các đường đồng quy trong tam giác.
1
 0,5
2
 2,0
2
 2,0
1
1,0
6
5,5
Tổng
6 
 3,0 
4
 4,0
2
 2,0
1
1,0
13
 10,0
ĩ Nội dung đề
Phần I – Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm )
Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Trong tam giác ABC cĩ gĩc BAC = 900. Hãy xác định cạnh lớn nhất của tam giác ABC
 A. AB	B. BC	C. AC	D. AB hoặc AC
Câu 2 : Ba cạnh của tam giác cĩ độ dài là 6cm, 7cm, 8cm. Gĩc lớn nhất là gĩc :
Đối diện với cạnh cĩ độ dài 6cm
Đối diện với cạnh cĩ độ dài 7cm.
Đối diện với cạnh cĩ độ dài 8cm.
Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3 : Tronh hai đường xiên kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường xiên nào cĩ hình chiếu lớn hơn thì :
Lớn hơn 	B. Bằng nhau.	
C. Nhỏ hơn 	D. Khơng so sánh được
Câu 4 : Trong các bộ ba số sau, bộ ba nào thảo mãn là độ dài ba cạnh của tam giác :
2; 3; 6	 B. 1; 2; 4	 C. 4; ;6; 11	D. 5; 10; 12	
Câu 5 : Trong tam giác ABC cĩ hai đường trung tuyển AA’ và BB’ giao nhau tại G
Ta cĩ 
 A. 
 B. 
 C. Đường thẳng CG đi qua trung điểm của AB
 D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 6 : Sắp xếp các gĩc của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần, biết AB = 5cm; 
BC = 6cm; AC = 7cm.
A. < < 	B. < < 	C. < < 	D. < < 
Phần II – Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7 ( 2 điểm ) 
Tính chu vi của một tam giác cân cĩ hai cạnh bằng 4cm và 9cm.
Câu 8 ( 2 điểm ) : Cho hình vẽ ( Hình 1)
a/ chứng minh ABD = ACD	
b/ So sánh và 
Hình 1
Câu 9 ( 3 điểm ) : Cho tam giác ABC cân tại A và đường trung tuyến AI.
a/ Chứng minh ABI = ACI
b/ và là những gĩc gì ?
c/ Biết AB = AC = 13 cm; BC = 10cm. Tính độ dài đường trung tuyến AI
ĩ Đáp án và biểu điểm
Phần I – Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
C
B
Phần II – Tự luận ( 7 điểm )
Câu 
Nội dung
Điểm 
7
Gọi x là cạnh cịn lại của tam giác cân.
Theo bất đẳng thức tam giác, ta cĩ:
9 – 4 < x < 9 + 4
 5 < x < 13
Vì là tam giác cân nên cạnh cịn lại là x = 9cm
Vậy chu vi của tam giác cân trên là: 9 + 9 + 4 = 22 cm
1đ
1đ
8
a/ Chứng minh ABD = ACD:
Xét ABD = ACD cĩ :
AB = AC (gt)
 (gt)
AD cạnh chung 
ABD = ACD (c.g.c)
b/ So sánh và 
ABD = ACD = ( 2 gĩc tương ứng )
Hơn nữa (gt)
Do đĩ = 	
1đ
1đ
9
a/ Chứng minh ABI = ACI
Xét ABI và ACI cĩ : 
AB = AC (gt)
AI cạnh chung 
BI = CI (gt) ABI = ACI (c.c.c)
b/ và là những gĩc gì ?
Ta cĩ : ABI = ACI = (1)
Hơn nữa + = 1800 (2)
Từ (1) và (2) = = 900
Vậy và là các gĩc vuơng.
c/ Biết AB = AC = 13 cm; BC = 10cm. Tính độ dài đường trung tuyến AI* Ta cĩ BI = ( vì AI là trung tuyến của )
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuơng ABI ta cĩ 
1đ
1đ
1đ
2. Nhận xét, đánh giá:
- Thu bài kiểm tra, nhận xét thái độ làm bài của học sinh.
- Đa số học sinh làm nghiêm túc
- HS còn yếu trong việc vẽ hình, chứng minh.
3. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút )
Về nhà xem lại các kiến thức đã học tiết sau học ôn tập cuối năm.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày: 14/04/2011 
Tổ trưởng
Lê Văn Út

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KY II.T35 - Tiet 62.doc