Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 43: Bài tập

Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 43: Bài tập

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng: Định nghĩa, định lý về tam giác đồng dạng.

 Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước; Tính toán độ dài các đoạn thẳng

 Thái độ: Rèn tính linh hoạt, cẩn thận, chính xác

II. CHUẨN BỊ:

GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập.

HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định: (1’) Vắng.

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng

3. Bài mới:

 

docx 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 43: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 43: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:	
 	Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng: Định nghĩa, định lý về tam giác đồng dạng.
 	Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước; Tính toán độ dài các đoạn thẳng
 	Thái độ: Rèn tính linh hoạt, cẩn thận, chính xác 
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập.
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’) Vắng.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng 
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’)
Tỷ số đồng dạng là gì?
Giáo viên nêu và ghi đề bài tập 24 SGK. Ap dụng tính chất tỷ số đồng dạng của tam giác để tính.
Học sinh nêu
1 học sinh lên bảng thực hiện, học sinh khác theo dõi nhận xét bổ sung và sửa chữa
Bài 24 SGK: 
Gọi k là tỷ số đồng dạng của hai tam giác A’B’C’ và ABC; thì 
k== = k1.k2
Hoạt động 2: Luyện tập (26’)
Bài 26 tr 72 SGK 
Cho DABC, vẽ DA’B’C’ đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng k = 
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập
Sau 7 phút giáo viên gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày các bước dựng và chứng minh
Nhận xét bài làm của nhóm
Bài 27 tr 72 SGK 
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình
GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày câu (a) và 1 học sinh lên bảng làm câu b
Học sinh cả lớp làm vào vở
Gọi học sinh nhận xét bài làm của 2 bạn và bổ sung chỗ sai sót
Treo bảng phụ ghi đề bài 28 SGK
DA’B’C’ ~ DABC thì tỷ số đồng dạng k = ?
Nếu gọi chu vi DA’B’C’là P’ và chu vi D ABC là P. Em hãy nêu biểu thức tính P’ và P
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau để lập tỉ số chu vi của DA’B’C’ và D AB
Gọi 1 em lên bảng làm câu b
Nhận xét và sửa sai
Em có nhận xét gì về tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng so với tỉ số đồng dạng
- HS đọc kỹ đề bài
Học sinh hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm
Học sinh khác nhận xét bài làm của nhóm
- Học sinh đọc kỹ đề bài
1 học sinh lên bảng vẽ hình
HS1 : lên bảng làm câu (a) HS2 lên bảng làm câu b; Cả lớp làm vào vở
Học sinh nhận xét bài làm của bạn
Học sinh đọc kỹ đề bài
Học sinh nêu như định nghĩa.
P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
P =AB + BC +CA
HS1 lên bảng làm câu (a) dưới sự hướng dẫn của GV
HS2 lên làm câu b
Học sinh nhận xét bài làm của bạn
Tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 26 tr 72 SGK 
Cách dựng :
- Trên cạnh AB lấy AM =AB 
- Từ M kẽ MN//BC (NÎAC)
- Dựng DA’B’C’= DAMN(c.c.c)
* Chứng minh :
Vì MN // BC => DAMN DABC theo tỉ số k = 
Có DA’B’C’ = DAMN (cách dựng) ÞDA’B’C’ ~ DABC theo tỉ số k = 
Bài 27 tr 72 SGK 
a) MN // BC (gt) Þ DAMN DABC (1)
ML // AC (gt) Þ DABC DMBL (2)
Từ (1) và (2) => DAMN ~DMBL 
b) DAMN DABC
Þ ; Â chung
Tỉ số đồng dạng k1 = 
*DABC ~ DMBL
Þ Â = ; chung
Tỉ số đồng dạng:k2 = 
*DAMN ~ DMBL
Þ Â = 
Tỉ số đồng dạng:k3 = 
Bài 28 tr 72 SGK :
a) Vì DA’B’C’~ DABC với k = . Ta có = 
= => 
b) Ta có : 
Þ 
hay Þ P’= 60(dm)
Þ P = 100 (dm)
4.Củng cố: (3’)
 Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai D đồng dạng ?
 Phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng
 Nếu hai D đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai D đó bằng bao nhiêu ? (Thì tỉ số chu vi của 2 D đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k)
	5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài
- Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71
- Chuẩn bị bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất: Xem cách chứng minh định lý.
	Chứng minh 2 tam giác đồng dạng ta làm thế nào?
	So sánh trường hợp bằng nhau của tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docxT43.docx