Giáo án môn học Đại số 7 - Chương II: Hàm số và đồ thị

Giáo án môn học Đại số 7 - Chương II: Hàm số và đồ thị

A. Mục tiêu:

- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận

- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.

B. Chuẩn bị:

- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)

C. Tiến trình dạy học:

1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:

2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài

3. Bài mới:

 

doc 38 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1279Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Chương II: Hàm số và đồ thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Ngày soạn: 08/ 11/ 2010 Ngày dạy 09/ 11/ 2010
 Chương II Hàm số và đồ thị 
Tiết : 23: đại lượng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
C. Tiến trình dạy học: 
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3. Bài mới:
GV
HS
ND
1. Định nghĩa:
Yêu cầu học sinh làm ?1
a) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 
15 km/ h là bao nhiêu
b) Khối lượng m ( kg) của thanh kim loại đòng chất có thể tích V ( m3). Khối lượng riêng D ( kg/ m3) là bao nhiêu ?
? Nếu D = 7800 kg/cm3 
? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK 
? 2 cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.= Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào
- Cho HS đọc chú ý
Yêu cầu HS làm ?3
a) Theo công thức s = v.t
ta có s = 15.t
b) Theo công thức 
m = D.V ta có 
m = 7800.V ( kg )
- HS rút ra nhận xét.
Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số khác 0
- HS đọc định nghĩa
Học sinh làm ?2
y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
- Hs đọc chú ý SGK/52
HS làm ?3
?1
a) s = 15.t ( km )
b) m = D.V
 m = 7800.V ( kg )
* Nhận xét:
Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số khác 0.
* Định nghĩa (sgk) 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx 
( k ) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2
y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 
* Chú ý: SGK/52 
?3
2. Tính chất:
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập 
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
- HS đọc, ghi nhớ tính chất
?4
a) k = 2
b) 
c) 
* Tính chất (SGK)
4. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 
b) 
c) 
- Gv đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2: 
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
- GV đưa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a) 
V
1
2
3
4
5
m
7,8
15,6
23,4
31,2
39
m/V
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V 
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK 
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
Tuần 12 
 Ngày soạn: 07/ 11/ 2010. Ngày soạn:10/11/2010
Tiết : 24 một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
B. Phương tiện:
- Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2)
C. Tiến trình dạy học: 
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
- HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận 
3. Bài mới:
GV
HS
ND
1. Bài toán 1
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
 m và V của thanh chì là 2 đl như thế nào? 
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào
- GV đưa bảng phụ lên cách giải 2 và hướng dẫn học sinh 
 - GV đưa ?1 lên bảng phụ
? m và V của thanh đồng là 2 đại lượng như thế nào?
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào
- GV: Để giải được 2 bài toán trên ta đã sử dụng ngững công thức nào
GV: Gới thiệu chú ý
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS Đề bài cho biết hai thanh chì có V1 = 12cm3 và V2 = 17cm3 , thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất 56,5kg.
m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận
+) 
+) 
Hs Lên bảng giải ?1
HS Đề bài cho biết hai thanh đồng có V1 = 10cm3 và 
V2 = 15cm3 , cả thanh thanh nặng 222,5 ( g )
m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận
+) 
+) 
 Để giải được 2 bài toán trên ta phải nắm được m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm.
- Hs đọc chú ý
Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: 
Theo bài (g), 
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g
?1
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
* Chú ý: Bài ? 1 còn được phát biểu dưới dạng chia số 222,5 thành 2 phần tỉ lệ với 10 và 15
2. Bài toán 2 :
- Đưa nội dung bài toán 2 lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Gv: Nhận xét
- HS đọc đề toán
- HS làm bài vào giấy nháp.
- HS thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
Gọi số đo các góc của tam giác ABC là A; B; C theo điều kiện đề bài ta có:
 và A + B +C = 3600
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy 
A = 1.300 = 300
B = 2. 300 = 600
C = 3. 300 = 900
4. Củng cố: 
Cho HS làm
Bài tập 5 sgk/ 55
Bài tập 6 sgk/ 55
Bài tập 5 sgk/ 55
a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì 
b) x và y khôngười tỉ lệ thuận vì: 
Bài tập 6 sgk/ 55
a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên: 
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) (m)
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)
Tuần 13 
 Ngày soạn: 15/ 11/ 2010. Ngày soạn:16/11/2010
Tiết 25 một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ( tt )
A. Mục tiêu:
- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải toán
- Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian,
a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x
c) Điền số thích hợp vào ô trống
x
1
2
3
4
y
y
1
6
12
18
z
C. Tiến trình dạy - học: 
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK)
3. Luyện tập :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1.Bài tập 7 (tr56- SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán
? Tóm tắt bài toán
? Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng như thế nào 
? Lập hệ thức rồi tìm x
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận 
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường
Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, ta có
Vậy bạn Hạnh nói đúng
2.Bài tập 9 (tr56- SGK)
- Hs đọc đề bài
-Gọi khối lượng Ni ken, đồng bạch, kẽm lần lượt là a, b c ta có điều gì
Hãy tính a, b, c
? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào 
GV: Cho HS làm bài
Ta có: 
 và a + b +c = 150
Chi số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3, 4, 13
1 HS lên bảng
Gọi khối lượng Ni ken, đồng bạch, kẽm lần lượt là a, b c ta có:
 và a + b +c = 150
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra a = 3.7,5 = 22,5
 b = 5.7,5 = 30; c = 13.7,5 = 97,5
- Khối lượng Niken: 22,5 (kg)
- Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Khối lượng Đồng: 97,5 kg
3.Bài tập 10(tr56- SGK)
Cho Hs tìm hiẻu bài
Gọi độ dài ba cạnh là a, b, c ta có điều gì
Gọi 1 hs lên bảng
GV: Nhận xét cho điểm
HS nghiên cứu đề bài
HS lên bảng
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt lad a, b, c ta có:
- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm, 15cm, 20cm
4.Bài tập 4 (tr56 - SGK)
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- GV thu giấy trong và nhận xét.
- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo bảng phụ 
- Hs làm việc cá nhân 
- Cả lớp làm bài vào giấy trong
- Cả lớp thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy trong
- HS tổ chức thi đua theo nhóm
a)
x
1
2
3
4
y
12
24
36
48
b) Biểu diễn y theo x
 y = 12x
c) 
y
1
6
12
18
z
60
360
720
1080
4. Củng cố:
Học sinh làm bài tập 5 (sgk)
GV: Treo bảng phụ: 
a) x và y tỉ lệ thuận vì 
x
1
2
3
4
5
y
9
18
27
36
45
b) x và y không tỉ lệ thuận vì 
x
1
2
5
6
9
y
12
24
60
72
90
5. Hướng dẫn học ở nhà:- Làm lại các bài toán trên
- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
Tuần 13 
Ngày soạn:16/ 11/ 2010 Ngày dạy:17/ 11/ 2010 
Tiết : 26 đại lượng tỉ lệ nghịch
A. Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không
- Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
B. Chuẩn bị:
- Giấy trong ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)
C. Tiến trình dạy - học: 
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Làm bài 13 sbt trang 44
1) Địng ngĩa, tính chất trả lời như SGK
2) Bài 13 sbt trang 44
Gọi số tiền lãi của 3 đơn vị lần lượt là a; b; c 
ta có 
ị a = 3.10 = 30 
 b = 5.10 = 50
 c = 7.10 = 70
Vậy tiền lãi của 3 đơn vị là 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng
3.. Bài mới:
GIáO VIÊN
HọC SINH
Nội dung
1. Định nghĩa :
- Yêu cầu học sinh làm ?1
Hãy viết công thức tính :
a) Cạnh y theo x của một hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích là 12 cm2.
b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao
c) Vận tốc v (km/ h) theo thời gian t ( h) cua rvật chuyển đông đều trên quãng đường 16 km
? Em hãy nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên.
Các bài toán trên cho ta biết về hai đại lượng tỉ lệ nghịch
? Vậy thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- GV thông báo về định nghĩa 
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
 - GV đưa chú ý lên máy chiếu hoặc bảng phụ
HS làm ?1
a) Theo công thức tính diện tích của hình chữ nhật ta có 
S = a.b xy = 12
b) Mỗi bao gạo chứa 
c) Theo công thức s = v.t ta có : v.t = 16 
HS: Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia.
HS trả lời
- 3 học sinh nhắc lại
HS lên bảng trình bày ? 2
- HS chú ý theo dõi.
?1
a) Theo công thức tính diện tích của hình chữ nhật ta có 
xy = 12 
b) Mỗi bao gạo chứa 
c) Theo công thức s = v.t ta có : v.t = 16 
* Nhận xét: Các công thức trên giống nhau ở chỗ đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia.
Định nghĩa: (sgk) - 57
 hay x.y = a
?2
Vì y tỉ lệ nghịch với x nên 
x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số 
 k = -3,5
* Chú ý: SGK/ 57
 ...  = ; y = ta có
x = ; y = ta có: 
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau:
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- HS trả lời
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
3. Bài tập:
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
3 HS lên bảng tính
Mỗi hS làm 2 phần
5 HS lên bảng tính
Mỗi hS làm 1 phần
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
Tuần 18
Ngày soạn: Ngày dạy: 
 ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học: 
1.ổn định lớp: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới:
GIáO VIÊN
HọC SINH
NộI DUNG
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số :
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R.
- Cho học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Số vô tỉ là gì.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
-Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
- HS trả lời
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Các phép toán:
Với x = ; y = ta có
x = ; y = ta có: 
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau:
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- HS trả lời
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
3. Bài tập:
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
3 HS lên bảng tính
Mỗi hS làm 2 phần
5 HS lên bảng tính
Mỗi hS làm 1 phần
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
Tuần 18
Ngày soạn: Ngày dạy: 
 ôn tập học kì I 
A. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
B. Chuẩn bị:- Bảng phụ 
C. Tiến trình bài giảng: 
C. Tiến trình dạy học: 
1.ổn định lớp: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3.Bài mới:
GIáO VIÊN
HọC SINH
NộI DUNG
a) Tìm x
b) 
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý: 
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. 
- Lưu ý đường thẳng y = 3
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
 4 = 3.22-1
 4 = 3.4 -1
 4 = 11 (vô lí)
 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số.
Bài tập 1 
a) 
b) 
Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
Bài tập 1 
a) 
b) 
Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
4.. Củng cố: - Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn học ở nhà:Làm các bài tập sau
Bài 1 Tính:a) b) c) 	d) 
Bài 2: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm súc 24 cõy xanh, lớp 7A cú 32 học sinh, lớp 7B cú 28 học sinh, lớp 7C cú 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm súc bao nhiờu cõy xanh, biết số cõy tỉ lệ với số học sinh.
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số sau:
 a) y = 3x; b) y = -3x c) y = x d) y = x.
Bài 4: Những điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số: y = -3x.
 A ; B ; C
Bài 5: Ba đội mỏy san đất làm ba khối lượng cụng việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành cụng việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành cụng việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành cụng việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy(cú cựng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 mỏy ?
Tuần 18
Ngày soạn: Ngày dạy: 
ôn tập học kì I 
A. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Tham khảo một số đề thi
B. Chuẩn bị:- Bảng phụ 
C. Tiến trình bài giảng: 
C. Tiến trình dạy học: 
1.ổn định lớp: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3.Bài mới:
Đề 1:
Bài 1: (2đ) Thực hiện phộp tớnh (Tớnh hợp lý): 
	a) - + + 0,5 - 	b) 23. - 13:
Bài 2:(1,5đ) Tỡm x biết:
	a) 1x - = 	b) = 
Bài 3: (2 đ) : Ba đơn vị kinh doanh gúp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiờu tiền lói? Biết tổng số tiền lói sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lói được chia tỉ lệ thuận với số vốn đó gúp.
Bài 4: (3,5đ) Cho gúc nhọn xOy. Trờn tia Ox lấy điểm A, trờn tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trờn tia Ax lấy điểm C, trờn tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
	c) Chứng minh: OE là phõn giỏc của gúc xOy.
Đề 2:
PHềNG GD& ĐT KRễNG PĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 08-09
TRƯỜNG THCS Vế THỊ SÁU MễN: TOÁN 7
 Thời gian: 90 phỳt 
	 ( khụng kể thời gian giao đề )
 Bài 1: Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lý nếu cú thể ).
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Tỡm x, biết:
a) 	b) 
Bài 3: Nhõn dịp đợt phỏt động “ Tết trồng cõy ” của liờn đội trường THCS Vừ Thị Sỏu. Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D trồng được 210 cõy. Tớnh số cõy trồng được của mỗi lớp. Biết rằng số cõy trồng được của cỏc lớp đú theo thứ tự tỉ lệ với 2, 3, 4, 5.
Bài 4: Vẽ đồ thị của hàm số y = - 
Bài 5: Cho . Biết . Tớnh cỏc gúc cũn lại của mỗi tam giỏc?
Bài 6: Cho cú . Kẻ AH vuụng gúc với BC (H). Trờn đường thẳng vuụng gúc với BC tại B lấy điểm D khụng cựng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH.
Chứng minh rằng:
a) 
b) AB // DH
c) Tớnh , biết 
4. Hướng dẫn học bai: 
Tuần 19
Ngày soạn: Ngày dạy: 
Tiết 38 ôn tập học kì I 
A. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
B. Chuẩn bị:- Bảng phụ 
C. Tiến trình bài giảng: 
C. Tiến trình dạy học: 
1.ổn định lớp: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3.Bài mới:
GIáO VIÊN
HọC SINH
NộI DUNG
a) Tìm x
b) 
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý: 
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. 
- Lưu ý đường thẳng y = 3
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
 4 = 3.22-1
 4 = 3.4 -1
 4 = 11 (vô lí)
 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số.
Bài tập 1 
a) 
b) 
Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
Bài tập 1 
a) 
b) 
Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
4.. Củng cố: - Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn học ở nhà:Làm các bài tập sau
Bài 1 Tính:a) b) c) 	d) 
Bài 2: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm súc 24 cõy xanh, lớp 7A cú 32 học sinh, lớp 7B cú 28 học sinh, lớp 7C cú 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm súc bao nhiờu cõy xanh, biết số cõy tỉ lệ với số học sinh.
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số sau:
 a) y = 3x; b) y = -3x c) y = x d) y = x.
Bài 4: Những điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số: y = -3x.
 A ; B ; C
Bài 5: Ba đội mỏy san đất làm ba khối lượng cụng việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành cụng việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành cụng việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành cụng việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy(cú cựng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 mỏy ?
TIẾT 39 + 40 THI HỌC Kè I
( PHềNG GIÁO DỤC RA ĐỀ THI

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 7 CHUONG II.doc