I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
* Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương
2/Về kĩ năng:
* Xác định được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
* Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
3/Về tư duy,thái độ:
*Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Chuẩn bị:
1/Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ
2)Học sinh:
-Ôn kiến thức :Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ
Tiết 7_Tuần 4/HKI LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) Ngày soạn: 24 / 8 Gv: Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: * Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương 2/Về kĩ năng: * Xác định được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. * Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán . 3/Về tư duy,thái độ: *Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý . II / Chuẩn bị: 1/Giáo viên: -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức :Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùøùng cơ số,luỹ thừa của một luỹ thừa -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận, MTCT III / Kiểm tra bài cũ : HS1 a / Ghi các công thức : xm . xn = xm : xn = ( x m) n= b / Phát biểu các quy tắc . c / Áp dụng làm các bài tập : (-0,1)2 = HS2 Sữa BT30/19SGK:a) x : = - b/ x = . x = : x = x = x = x = Sữa BT 32 /19 SGK: Số nguyên dương nhỏ nhất là 1 11= 12 =13 =14== 19 = 1 10 = 20=30=40== 90 = 1 IV/Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DỤNG Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích -Làm ?1/21 SGK Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên Làm?2 trang 21 Làm phần ? 1 trang 21 ( 2 .5 )2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 ( 2 .5 )2 = 22 . 52 Tương tự : Tính và . Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập lại Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 2HS lên bảng I/ Luỹ thừa của một tích : ( x . y )n = xn . yn VD: ( 2 .5 )2 = 22 . 52 Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương Làm ? 3 trang 21 Sau khi làm ? 3 Rút ra công thức quy tắc Làm ? 4 trang 21 Làm ? 5 trang 22 ? 5 trang 22 bàt này có thể vận dụng cả 2 công thức Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34 /22 . Hoạt động 3 : Cũng cố Làm BT 35 / 22 SGK : Làm BT 36 /SGK 22 : Hs: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . Vài hs lập lại quy tắc 2 HS làm bài a , b C2a / (0.125)3. 83 = 83 = . 83= 1 C2øb/ (-39)4 : 134 = (-3.13)4: 134 = (-3)4..134 :134 = (-3)4= 81 Làm miệng . 2HS giỏi lên bảng a) b) 5HS lên bảng a / 10 8 . 2 8 = (10 . 2) 8 =20 8 b / 10 8 : 2 8 = c/254.28= d / 46 8 e / II/Luỹ thừa của một thương ( (y 0 ) VD: (0,125)3. 83 = ( 0,125 . 8 )3= 13 = 1 (-39)4: 134 = = (-3)4= 81 V/ V.Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN : - Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa - Làm BT 37 trang 22 SGK - Xem trứơc các bài luyện tập trang 23SGK VI. Phụ lục: Phiếu số 1 Phiếu số 2 a / Hoàn thành công thức sau : xm . xn = xm : xn = ( x m) n= b/Tính: a / 10 8 . 2 8 = b / 10 8 : 2 8 = c/ 254.28= a / Hoàn thành công thức sau : ( x .y )n = b/Tính : a / 46 8 = b / =
Tài liệu đính kèm: