Giáo án môn học Đại số 7 - Ôn tập học kỳ I

Giáo án môn học Đại số 7 - Ôn tập học kỳ I

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

*Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất đã học : hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác,ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác (c.c.c );(c.g.c);(g,c,g)

2/Về kĩ năng:

*Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thuyết, kết luận bước đầu suy luận có căn cứ của HS

* Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.

 3/Về tư duy,thái độ:

-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới

II / Chuẩn bị:

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30+31_Tuần 16+17/HKI ÔN TẬP HỌC KỲ I
Ngày soạn: 20 / 11 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ 
I/ Mục tiêu : 
1/ Về kiến thức:
*Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất đã học : hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác,ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác (c.c.c );(c.g.c);(g,c,g)
2/Về kĩ năng:
*Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thuyết, kết luận bước đầu suy luận có căn cứ của HS
* Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.
 3/Về tư duy,thái độ:
-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới
II / Chuẩn bị:
Giáo viên: 
- Thước thẳûng, êke.thước đo góc, phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3;4
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập 
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
-Dụng cụ vẽ hình
III / Kiểm tra bài cũ:
IV/ Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : ÔN TÂP LÍ THUYẾT 
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? vẽ
hình.
Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
Chứng minh tính chất đó.
2) Thế nào là hai đường thẳng song song?
- Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (đã học)
GV yêu cầu HS phát biểu và vẽ hình minh họa
3) Phát biểu tiên đề Ơclit vẽ hình minh họa
- Phát biểu định lí 2 đường thẳng song song bị cắt bởi đt thứ ba 
- Định lí này và định lí về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song có quan hệ gì ?
- Định lí và tiên đề có gì giống nhau và có gì khác nhau .
4) Ôn tập một số kiến thức về tam giác .
GV đưa ra một bảng phụ 1
Yêu cầu HS điền ô”Tính chất” 
HS : - Phát biểu định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh (SGK)
GT Ô1 và Ô2 đối đỉnh
KL Ô1 = Ô2 
HS:Làm nháp 
HS : Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
* Các dấu hiệu nhận biết a//b:
1) nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a vàb có:
- Một cặp góc sole trong bằng nhau hoặc
- Một cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc 
 - Một cặp góc trong cùng phía bù nhau 
thì a / / b. (hình 1)
2)
 a^ c
GT b c (avàb phân biệt)
KL a // b ( hình 2 )
3) 
 a // c
GT b // c (avàb phân biệt)
 KL a//b ( hình 3 ) 
HS : phát biểu tiên đề Ơclít
HS phát biểu định lí tính chất hai đường của hai đường thẳng song song .
- Hai định lí này ngược nhau GT của định lí này là kết luận của định lí kia và ngược lại .
- Định lí và tiên đề đều là tính chất của các hình, là các khẳng định đúng .
Định lí được chứng minh từ các khẳng định được coi là đúng .
Tiên đề là những khẳng định được coi là đúng, không chứng minh được.
I/ÔN TÂP LÍ THUYẾT
1/ Hai góc đối đỉnh
Ta có: Ô1+ Ô3 =1800(kề bù)
 Ô2+ Ô3 =1800(kề bù)
Nên: Ô1 = Ô2
1
3
0
2
a
b
2/Hai đường thẳng song song 
ư
è
ư
2
1
1
3
B
A
a
b
 Hình 1 
Nếu 
 hoặc 
 hoặc 
thì a//b
 Hình 2 Hình 3
 a b a 
c b 
 c
Nếu a ┴ c Nếu a // c 
 b ┴ c b // c
thì a // b thì a // b
M
a
b
–
Nếu: a//b
 thì 
 hoặc 
 hoặc 
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP 
Bài tập (đưa đề bài lên màn hình )
a) Vẽ hình theo trình tự sau :
- Vẽ Δ ABC nhọn
-Qua A vẽ AHBC ( HBC)
- Từ H vẽ HKAC ( KAC)
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E 
b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình , giải thích .
c) Chứng minh AHEK.
d) Qua A vẽ đường thẳng m AH.
Chứng minh m // EK.
-GV cho HS trả lời miệng câu ba tại lớp ( GV bổ sung các chỉ số góc vào hình vẽ )
Tiết 31
Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT
Gv nêu câu hỏi kiểm tra
1) Phát biểu các dấu hiệu (đã học)
nhận biết hai đường thẳng song song?
- GV gọi 2 học sinh trả lời rồi cùng toàn lớp nhận xét 
2) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác ? Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác ?
* GV cho 2 HS phát biểu, mỗi học sinh phát biểu một ý của câu hỏi.
Hoạt động 2 : ÔN TẬP BÀI TẬP 
 Bài 11 Tr 99 SBT (Bảng phụ 2)
* GV yêu cầu 1 HS đọc to đề bài cả lớp theo dõi.
* 1 HS khác vẽ hình và ghi GT, KL trên bảng cả lớp làm vào vở.
- Theo giả thiết đầu bài, tam giác ABC có đặc điểm gì ?
Hãy tính góc BAC.
* Để tình góc HAD ta cần xét đến những tam giác nào ?
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét bảng phụ 2
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
Bài tập:Bảng phụ 3
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét bảng phụ 3
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
* GV hướng dẫn câu d) : 
+khi nào?
+khi nào?
+có liên quan gì với góc BAC của DABC.
a) HS vẽ hình , GT, KL vào vở .
 Δ ABC
 AHBC (HBC)
GT HKAC (KAC)
 KE // BC (EAB)
 AmAH
KL b) Chỉ ra các cặp góc
 bằng nhau
 c) AH EK
 d) m // EK
Câu c và d: HS hoạt động nhóm 
-Y/c đại diện nhóm lên trình bày .
-HS nhận xét (chéo) 
2HS phát biểu
- HS1 : Phát biểu định tổng ba góc của một tam giác Tr 106 SGK.
- HS2 : Phát biểu định lí về tính chất góc ngoài của một tam giác Tr 107 SGK.
GT DABC: ,
 Phân giác AD
AHBC 
 KL a) 
 b) 
 c) 
HS trả lời :
- Xét ΔABH để tính 
-Xét ΔADH để tínhhay
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
GT D ABC : AB = AC
 M Ỵ BC : BM=CM
 D Ỵ tia đối của tia MA
 AM =MD
KL a) DABM = DDCM
 b) AB//DC
 c) AM ^ BC
 d)Điều kiện của DABC để
Bài tập
1
H
B
1
1
C
3
K
2
1
1
E
A
m
)
(
ư
ư
((
b)Vì EK // BC(gt) 
nên (đồng vị)
 (đđồng vị)
 (sole trong)
 ( đối đỉnh )
c) 
 (đl)
d) 
 (đl)
Dấu hiệu 1 :
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc sole trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau), (hoặc một cặp góc trong cùng phía bù nhau) thì a//b
Dấu hiệu 2 : Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Dấu hiệu 3 : Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song với nhau.
B
A
C
H
D
300
700
1
2
3
È
È
ỉỉ
Bài 11 Tr 99 SBT
a)ΔABC : 
 ,(gt)
b) Xét ΔABH có : 
 (gt) 
hay 
c)Xét ΔAHD có:;
.
V. Hướng dẫn về nhà:
A
B
C
D
M
1
2
1/ Ôn bài kĩ ,xem lại các bài tập đã giải
2/ Tiết sau Ôân tiếp tục
VI. Phụ lục:
Bảng phụ 1
B
A
1
1
1
2
Tổng ba góc tam giác 
Góc ngoài tam giác 
B
C
A
B’
C’
A’
Hai tam giác bằng nhau
B
C
A
Hình vẽ 
Tính chất 
1) Trường hợp bằng nhau c.c.c 
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’;
2) Trường hợp bằng nhau c.g.c
AB = A’B’; Â = Â’; 
AC = A’C’.
3) Trường hợp bằng nhau c.g.c
BC = B’C’ ;; 
Bảng phụ 2	
Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC).
a) Tính 
b) Tính 
c) Tính 
Bảng phụ 3
Cho tam giác ABC có :
AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD .
a)	Ch.minh ΔABM = Δ DCM.
b)	Chứng minh AB // DC
c)	Chứng minh AMBC
d)	Tìm điều kiện của Δ ABC để 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIet 30+31.doc