I. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm vững về dấu hiệu, giá trị của giấu hiệu và tần số.
- Ren luyện kỹ năng xác định dấu hiệu, tìm giá trị của dấu hiệu và tần số.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Thước thẳng, bảng phụ.
III. Tiến trình giờ dạy:
Tiết: 42 Môn: Đại số Ngày soạn: Bài soạn: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp hs nắm vững về dấu hiệu, giá trị của giấu hiệu và tần số. Ren luyện kỹ năng xác định dấu hiệu, tìm giá trị của dấu hiệu và tần số. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Thước thẳng, bảng phụ. Tiến trình giờ dạy: Hoạt động dạy T/g Hoạt động học Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức ? Thế nào là bảng số liệu thống kê, dấu hiệu, tần số của dấu hiệu. ? Kí hiệu các đại lượng: Dấu hiệu, tần số, số giá trị. - Hs trả lời. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2: - An đang nghiên cứu vấn đề gì? Ghi lại thời gian bao nhiêu ngày? -Hãy xác định tần số của mỗi giá trị. Bài 3: Gv sdụng bảng phụ Hs quan sát bảng phụ và nghiên cứu Có bao nhiêu giá trị? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Gv treo bảng phụ: - Ycầu hs xác định tần số của mỗi giá trị và điền vào bảng. Bài 4: - Yêu cầu hs thực hiện tương tự vào giấy. - Gv theo dõi hs thực hiện và hướng dẫn nếu cần. - Gọi hs trình bày. a) Dấu hiệu: Thời gian đi từ nhà đến trường. Có 10 giá trị (N = 10) b) Có 5 giá trị khác nhau: x 17 18 19 20 21 n 1 3 3 2 1 a) Dấu hiệu là thời gian chạy 50m của hs. b) - Theo bảng 5: N = 20 Trong đó: Có 5 giá trị khác nhau: 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 - Theo bảng 6: N = 20 Trong đó: Có 4 giá trị khác nhau: 8,7 ; 9 ; 9,1 ; 9,2. c) Ta có bảng thống kề tương ứng tần số của giá trị như sau: Bảng 1: x 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 n 2 3 8 5 2 Bảng 2: x 8,7 9,0 9,1 9,2 n 3 5 7 5 a) Dấu hiệu là: Khối lượng chì ; N = 30 b) Có 5 giá trị khác nhau: 98, 99, 100, 101, 102. c) x 98 99 100 101 102 n 3 4 16 4 3 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Xem kỹ các bài toán đã giải. - Rèn luyện giải bài toán thu thập số liệu và làm các bài tập còn lại. Bài tập rèn luyện:
Tài liệu đính kèm: