Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 20: Thực hành sử dụng máy tính casio

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 20: Thực hành sử dụng máy tính casio

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết sử dụng máy tính Casio để tính toán trong tập số thực với các dạng bài: Thực hiện phép tính, Tìm x, so sánh hai số thực, rút gọn

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng tính toán, tìm căn bậc 2 của một số bằng máy tính

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, bấm máy nhanh, chính xác.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.

 -HS: +Giấy trong, thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.

 +Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 20: Thực hành sử dụng máy tính casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20: 	Thực hành sử dụng máy tính casio
A.Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- HS biết sử dụng máy tính Casio để tính toán trong tập số thực với các dạng bài: Thực hiện phép tính, Tìm x, so sánh hai số thực, rút gọn
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng tính toán, tìm căn bậc 2 của một số bằng máy tính
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, bấm máy nhanh, chính xác.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập. 
 -HS: +Giấy trong, thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.
	 +Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C. Phương pháp : 
Vấn đáp , luyện tập thực hành, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề .
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ 
D.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( ẻ, ẽ, è ) thích hợp vào ô trống:
-2  Q ; 1  R ;  I ; 
  Z ;  N ; N  R.
Bài 2: Trong cỏc số: ; ; 0,567...; -3(4); ; 3,14;; cú bao nhiờu số vụ tỉ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ :..
+Chữa BT 117/20 SBT:
 -2 ẻ Q ; 1 ẻ R ; ẻ I ; 
 ẽ Z ; ẻ N ; N è R.
- HS viết phương ỏn trả lời vào bảng nhỏp.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn 
HĐ của GV
VD : Rút gọn
 Ví dụ : Tính bằng máy tính ?
GV : Tổng trên có thể viết là 
Chốt lại : Nhập các số và phép tính theo đúng thứ tự viết của biểu thức : 
- Phép cộng +
- Phép trừ - 
- Phép nhân . 
- Phép chia 
- Phím - còn để ghi số âm
- Phím dấu ngoặc ( được dùng để chỉ thứ tự tính toán , dấu đóng ngoặc ) 
VD : Tính 
- Hãy viết lại biểu thức trên bằng cách sử dụng dấu ngoặc ?
- Nêu cách nhập ?
Lưu ý có thể viết 
 Cách 1 :ấn phím 6 ab/c 72 = 
 Cách 2 :
ấn phím - 6 ab/c - 72 = 	
Cách 3: 
ấn phím - 6 ab/c - 72 = SHIFT 	d/c 
 Tương tự hãy rút gọn số bằng máy tính ? 
Tóm lại , muốn rút gọn số hữu tỉ viết dưới dạng phân số ta dùng phím = 
Hoặc phím SHIFT d/c
- Cách đổi phân số sang số thập phân 
Chẳng hạn đổi sang số thập phân 
ấn 1 ab/c 3 = ab/c
Hãy nêu kết quả ? 
- Cách đổi số thập phân sang phân số : 
VD đổi 0, 34 sang phân số 
ấn 0,34 = ab/c
Ví dụ : Tính (3,5)2 ; (- 0,12)3 ;
 GV giới thiệu: phím tính luỹ thừa bậc hai x2 hoặc ^ 2
- luỹ thừa bậc 3 : x3 hoặc^ 3 
- Luỹ thừa số mũ khác ^ n trong đó n là bậc của luỹ thừa 
- G V cho học sinh nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm 
- Giới thiệu phím lấy căn bậc hai dương của một số không âm : phím 
- Để tính căn bậc hai dương của 36 ta ấn 36
Kết quả : 6 
- Hãy tính ?
Nêu cách nhập và đọc kết quả ? 
Nêu cách nhập tính x = 
HĐ của HS
I.Dạng 1: Rút gọn
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên.
- Đọc kết quả 
- Học sinh thao tác và nêu kết quả 
Kết quả 
- Học sinh thao tác và nêu kết quả 
( 0,3333....)
- Học sinh thao tác và nêu kết quả 
()
II. Dạng II : Các phép tinh về số hữu tỉ
Cách 1 : 
ấn 7 ab/c 15 + - 2 ab/c 5 + - 3 ab/c 7 = 
Cách 2: 
ấn 7 ab/c 15 - ab/c 5 - 3ab/c 7 = 
Kết quả 
- Học sinh viết lại :
- Cách nhập : 
3 ab/c 5 ( 1 ab/c 2 + 2 ab/c 3 +3 ab/c 4 = 
 Kết quả:
3. Dạng III : Phép tính luỹ thừa của một số hữu tỉ(7’)
Học sinh tính và nêu kết quả 
ĐS: 12,25;- 0,001728;
4. Căn bậc hai
- Nghe giới thiệu và thực hiện.
ấn 225 
- Kết quả : 25;
ấn 2025 
- KQ: 45; 
ấn 156,25 
KQ : 12,5
 ( 15 ( 3 x2 + 4 x2 ) 3 ) =
Kết quả 11,18033989
 III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.
-tiết sau ôn tập chương.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 tiet TH MTBT theo PPCT moi.doc