Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 39, 40

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 39, 40

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm được cách giải một số bài toán cơ bản trên máy tính bỏ túi

2. Kĩ năng

- Bước đầu học sinh hiểu đợc ý nghĩa của một số nút phím trên may tính

- Vận dụng giải một số bài toán cơ bản

3. Thái độ:

- Say mê, yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

G: MTBT fx500 hoặc fx570

H: MTBT fx500 hoặc fx570

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 39, 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :
Dạy :7A
Tiết 
Thực hành giải toán trên máy tính casio fx 500
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được cách giải một số bài toán cơ bản trên máy tính bỏ túi
2. Kĩ năng
- Bước đầu học sinh hiểu đợc ý nghĩa của một số nút phím trên may tính 
- Vận dụng giải một số bài toán cơ bản
3. Thái độ:
- Say mê, yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
G: MTBT fx500 hoặc fx570
H: MTBT fx500 hoặc fx570
IV. Tiến trình dạy học 
GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX-500MS.
Cỏc phớm thụng thường:
Cú 3 loại phớm:
+ Phớm màu trắng: 	bấm trực tiếp.
+ Phớm màu vàng: 	bấm sau phớm 
+ Phớm màu đỏ: 	bấm sau phớm 
Cỏc phớm chức năng: (xem trong CATANO giới thiệu mỏy).
Cài đặt cho mỏy:
+ Ấn nhiều lần để chọn cỏc chức năng của mỏy.
+ Ấn : 	 Tớnh toỏn thụng thường.
+ Ấn :	 Xoỏ giỏ trị ở cỏc ụ nhớ A,B...
+ Ấn : 	 Xoỏ cài đặt trước đú (ụ nhớ vẫn cũn)
+ Ấn :	 Xoỏ tất cả cài đặt và cỏc ụ nhớ.
	2. Cỏch SD phớm : Tớnh toỏn với cỏc số dạng a.10n.
VD: 3.103 + 4.105 = ?	
Ấn phớm: 	 (Kết quả là 403 000)
Cỏch SD phớm : 
	 Kết quả tự động gỏn vào phớm sau mỗi lần ấn phớm hoặc hoặc hoặc hay 	(là 1 chữ cỏi)
VD: Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
	Cỏch ấn phớm và ý nghĩa của từng lần ấn như sau:
	Nhớ 3 vào phớm 
Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào 
	Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào 
	Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào 
	Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào 
	Mỏy thực hiện phộp tớnh được kq là nhớ vào 
	Kết quả cuối cựng là 
	Nhận xột: Dũng lệnh được mỏy thực hiện liờn tục.Sau mỗi lần ấn dấu thỡ kết quả lại được nhớ vào phớm (→ ), cứ ấn dấu một số lần nhất định ta sẽ nhận được kết quả của biểu thức. 
	Phớm cú tỏc dụng rất hữu hiệu với bài toỏn tớnh giỏ trị của biểu thức dạng phõn số chồng như VD trờn. 
VD1: Tớnh giỏ trị của biểu thức. (Tớnh chớnh xỏc đến 0,000001)
a. A = 	(ĐS:)
VD2: Tỡm x. (Tớnh chớnh xỏc đến 0,0001)
	a. 	(x = -20,384)
	b. 	(x= 6)
 DẠNG II: 	Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số.
VD1: Tớnh giỏ trị của biểu thức: 20x2 -11x – 2006 	tại 
	a) x = 1; b) x = -2; c) x = ; d) x = ;
Cỏch làm: *Gỏn 1 vào ụ nhớ X:	 .
Nhập biểu thức đó cho vào mỏy: (Ghi kết quả là -1 997)
*Sau đú gỏn giỏ trị thứ hai vào ụ nhớ X: .
Rồi dựng phớm để tỡm lại biểu thức, ấn để nhận kết quả. ( là -1 904)
Làm tương tự với cỏc trường hợp khỏc ta sẽ thu được kết quả một cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc. 	 (ĐS c) ; d) -2006,899966).
VD2: Tớnh giỏ trị của biểu thức: x3 - 3xy2 – 2x2y - y3 tại:
x = 2; 	y = -3. b) x = ; 	y = -2
Cỏch làm: +) Gỏn 2 vào ụ nhớ X:	 .
 +) Gỏn -3 vào ụ nhớ Y:	 .
Nhập biểu thức đó cho vào mỏy như sau: 
 (Ghi kết quả là - 4 )
Sau đú gỏn giỏ trị thứ hai vào ụ nhớ X: .
	 .
Rồi dựng phớm để tỡm lại biểu thức, ấn để nhận kết quả.
(Ghi kết quả là 25,12975279)	
	Nhận xột: Sau mỗi lần ấn dấu ta phải nhớ ấn tổ hợp phớm để đổi kết quả ra phõn số (nếu được).

Tài liệu đính kèm:

  • docca si o 7 39-40.doc.doc