Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 22: Kiểm tra chương I

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 22: Kiểm tra chương I

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh.

 Rèn các kiến thức về dạng bài tập: Thực hiện phép tính tìm số chưa biết.

- Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng tính toán, cách trình bày.

- Thái độ: Giáo dục ý thức tự học, tự nghiên cứu của học sinh.

B. Chuẩn bị: Đề kiểm tra

C. Tiến trình lên lớp:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 22: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22:KIểM TRA CHƯƠNG I
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
	 Rèn các kiến thức về dạng bài tập: Thực hiện phép tính tìm số chưa biết.
- Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng tính toán, cách trình bày.
- Thái độ: Giáo dục ý thức tự học, tự nghiên cứu của học sinh.
B. Chuẩn bị: Đề kiểm tra
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Đề chẵn:
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
 	Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất
1) (-5)3. (-5)5 kết quả là:
	a. (-5)8	b. 58 	c. 258	d. (-5)15
2) (-1)2004 kết quả là:
	a. 1	b. -1	c. 2004	d. -2004
3) có kết quả là:
	a. 6	b. -6	c. 	d. 36.
4) Nếu thì giá trị của x là:
	a. 4	b. -4	c. 64	d. -64
5) Cho ba số x, y, z biết rằng x + y – z = 20 và .Vậy giá trị của x, y, z lần lượt là:
	a. 54, 53, 55	b. 40, 50, 60	c. 40, 30, 60	d) Một kết quả khác
6) Cho x = 5,7384. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì thì số x sẽ là:
	a. 5,739	b. 5,74	5,7385	d.5,738
II. Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
	a, 	b, 
Bài 2: (3điểm) Tìm x biết:
	a, 	b, 
Bài 3: (2điểm) Số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 10, tỉ số giữa số học sinh lớp 7A và lớp 7B là 0,8. Hãy tính số học sinh mỗi lớp.
Đề lẻ
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất
1) (-5)4. (-5)5 kết quả là:
	a. (-5)9	b. 59 	c. 259	d. (-5)20
2) (-1)2003 kết quả là:
	a. 1	b. -1	c. 2003	d. -2003
3) có kết quả là:
	a. 8	b. -8	c. 	d. 64.
4) Nếu thì giá trị của x là:
	a. 121	b. -121	c. 22	d. -22
5) Cho ba số x, y, z biết rằng x + y + z = 20 và .Vậy giá trị của x, y, z lần lượt là:
	a. 6, 4,10	b. 4, 6, 10	c. 60,40, 10	d) Một kết quả khác
6) Cho x = 5,7384. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba thì thì số x sẽ là:
	a. 5,739	b. 5,74	5,7385	d.5,738
II. Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
	a, ; 	b, 
Bài 2: (3đ) Tìm x biết:
	a, ; 	b, 
Bài 3: (2đ) Số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 10, tỉ số giữa số học sinh lớp 7A và lớp 7B là 0,8. Hãy tính số học sinh mỗi lớp.
Đáp án và biểu điểm
Đề chẵn
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
	1a	2a	3b	4a	5d	6b
II. Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
	a, = 	0,5 điểm
 = 	0, 5điểm
	b, = 	0, 5điểm
 = (- 12 ) : = (-12). = 20	0, 5điểm Bài 2: (3điểm ) Tìm x biết:
	a, 
 1,5 điểm
 b, 
 * 2x – 1 = 5 	 ị x = 3	0,7 5 điểm
 * 2x – 1 = -5 	ị x = -2 	 	0,75 điểm
Bài 3: (2điểm) 
Gọi số học sinh của hai lớp 7A, 7B lần lượt là a,b	0,25điểm
Theo đề bài ta có: b – a = 10	0,25 điểm
 và 	0,75 điểm ị a = 40, b = 50	0,25 điểm
Vậy số học sinh lớp 7A là 40 học sinh	0,25 điểm
Số học sinh lớp 7B là 50 học sinh	0,25 điểm
Đề lẻ
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm
	1a	2b	3b	4a	5a	6d
II. Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
	a, = 	0, 5điểm = 	= = 	 	 0, 5điểm
	b, = 	0, 5điểm	= = = 	0, 5điểm	
Bài 2: (3điểm) Tìm x biết:
	a, 	 1,5 điểm 
b, 
 * 2x – 1 = 5 	 ị x = 3	0,7 5 điểm
 * 2x – 1 = -5 	ị x = -2 	 	0,75 điểm
Bài 3: (2điểm) 
Gọi số học sinh của hai lớp 7A, 7B lần lượt là a,b	0,25điểm
Theo đề bài ta có: b – a = 10	0,25 điểm
 và 	0,75 điểm ị a = 40, b = 50	0,25 điểm
Vậy số học sinh lớp 7A là 40 học sinh	0,25 điểm
Số học sinh lớp 7B là 50 học sinh	0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 22.doc