Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 53: Đơn thức

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 53: Đơn thức

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nắm được kháI niệm về biểu thức đại số, nhận biết được 1 số biểu thức đại số nào là đơn thức.

- Kĩ năng: Nhận biết 1 đơn thức là đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức. Biết viết 1 đơn thức thành đơn thức thu gọn.

* Trọng Tâm: Nhận biết được 1 số BT đại số là đơn thức.

II/ Chuẩn bị

GV: Thước thẳng

HS: Bảng nhóm, học bài.

III/ Các hoạt động dạy học.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 53: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng 
Soạn ngày:28/02/07
Dạy ngày: /03/07 
Tiết 53
đơn thức
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được kháI niệm về biểu thức đại số, nhận biết được 1 số biểu thức đại số nào là đơn thức.
- Kĩ năng: Nhận biết 1 đơn thức là đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức. Biết viết 1 đơn thức thành đơn thức thu gọn.
* Trọng Tâm: Nhận biết được 1 số BT đại số là đơn thức.
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng
HS: Bảng nhóm, học bài.
III/ Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
?1 Chọn câu trả lời đúng 
giá trị của biểu thức
2x2 -6x + 1 tại x = -2.
là A .-3; B. 21; C.5; D. -10
HS2: Tính giá trị của BT x2y3 +xy
tại x = 1/2; y = 1/2
HS: 1. Câu trả lời đúng là B.
HS2: Thay x = 1; y= 1/2 vào 
BT => 
7’
Hoạt động 2: Đơn thức
Cho các biểu thức sau.
4xy2; 3 – 2y; 3/5 – x2 y3 x; 10x + y
5 (x + y); 2x2 (-1/2)y3x; 2x2y; -2y
Hăy sắp xếp chúng thành 2 nhóm
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
Giáo viên giới thiệu các biểu thức trong nhóm 2 là những ví dụ về đơn thức.
Các biểu thức ở nhóm 2 có điều gì chung, từ đó cho biết đơn thức là những biểu thức như thế nào.
Lấy ví dụ về đơn thức.
Giáo viên giới thiệu chú ý (SGK-30)
1 học sinh đọc đề bài.
1 học sinh khác trả lời.
Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5 (x + y )
Nhóm 2: 4x2y; -x2 y3 x; 
2x2 ()y3x; 2x2y; -2y
Học sinh đọc khái niệm đơn thức (SGK-30)
Học sinh lấy ví dụ về đơn thức.
7’
Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức đại số.
Giáo viên cho học sinh đọc SGK trong 3 phút.
ĐƠn thức như thế nào gọn là đơn thức thu gọn lấy ví dụ, xác định hệ số, phần biến.
Học sinh tự đọc SGK
Học sinh trả lời rồi lấy ví dụ
+, x; 2xy2; 10x3y5...là những đơn thức thu gọn.
Lấy ví dụ về đơn thức không là đơn thức thu gọn.
Giáo viên gọi học sinh đọc chú ý (SGK-)
+, 3x2ỹ; 2x3y; 5xyzx2y không pahỉ là
những đơn thức thu gọn
Học sinh đọc chú ý SGK.
Chú ý:
- Mỗi số cũng là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn mỗi biến chỉ ược viết 1 lần thông thường hệ số viết trước phần biến viết sau và các biến được viết theo thứ tự các chữ cái.
7’
Hoạt động 4: Bậc của đơn thức.
Ví dụ: Cho đơn thức 2x5y3z
Xác định mũ của từng biến.
Giáo viên giới thiệu bậc của đơn thức.
- Bậc của đơn thức có hệ khác không là tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó.
- Số thức khác không alf đơn thức bậc không.
- Số không là đơn thức không có bậc.
Học sinh thực hiện
Biến x có số mũ là 5.
Biến y có số mũ là 3
Biến z có số mũ là 1.
- Bậc của đơn thức là 5 + 3 + 1 = 9
- Học sinh nghe giới thiệu
10’
Hoạt động 5: Nhân hai đơn thức.
Ví dụ: Nhân hai đơn thcs 2x2y và 9xy4.
Giáo viên vừa hướng dẫn vừa làm
(2x2 y) (9x y4) = (2 . 9) (x2 y) (x x4)
= 18 (x2 x) (y y4)
= 18x3 y5
Chú ý (SGK-32)
Cho học sinh làm bài 3 tìm tích của x3 và 8xy2
Học sinh lắng nghe
Học sinh chú ý (SGK-32)
Học sinh làm bài tập 3.
= 2x4 y2.
8’
Hoạt động 6: Luyện tập, củng cố.
Làm bài tập 10, 11, 12 (SGK-32)
a. x2 y và 2x y3
b. x3 y và -2x3 y5
Giáo viên gọi học sinh lên bảng thực hiện.
a. = x3 y4
b. = x6 y6
1’
Hoạt động 7: Hướng dẫn.
- Học thuộc khái niệm đơn thức.
- Làm bài tập: 16, 17, 18 (SGK-12)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 53.doc