I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững nội dung hai định lí, vận dụng chúng vào những tình huống cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lí 1.
- Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.
- Biết diễn đạt một định lí thành một bài toán với hình vẽ, giã thiết và kết luận.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các định lí trên để giải bài tập.
- Rèn luyện vẽ hình, chứng minh bài toán.
3. Thái độ:
- Yu thích mơn học, hợp tác trong hoạt động nhóm, chính xc, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- SGK, giáo án, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu
2. Học sinh:
Ngày soạn: 21/03/2011 Tuần: 30 Tiết: 11 ÔN TẬP VỀ QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững nợi dung hai định lí, vận dụng chúng vào những tình huớng cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lí 1. - Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ. - Biết diễn đạt một định lí thành một bài toán với hình vẽ, giã thiết và kết luận. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các định lí trên để giải bài tập. - Rèn luyện vẽ hình, chứng minh bài toán. 3. Thái độ: - Yêu thích mơn học, hợp tác trong hoạt động nhĩm, chính xác, cẩn thận II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, thước thẳng, thước đo góc, phấn màu 2. Học sinh: - SGK, vở ghi, thước thẳng, thước đo góc, êke III. Phương pháp: - Gợi mở – Vấn đáp - Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ ( 5 phút ) - GV nêu các câu hỏi: Nêu tính chất về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có - GV đánh giá, cho điểm - HS trả bài theo câu hỏi - HS khác nhận xét, bổ sung nếu có - HS lắng nghe + Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. + Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Hoạt động 2: Ôn tập ( 30 phút ) Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 1: - HS đọc đề - 1 HS lê thực hiện. - HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - HS lắng nghe, ghi vào Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 1: Cho vuông tại A. So sánh cạnh BC và AB ? Giải Do có là góc lớn nhất. Mà BC đối diện với Vậy BC > AB. Bài 2: Cho có So sánh cạnh BC và AB ? Giải Do có là góc lớn nhất. Mà BC đối diện với Vậy BC > AB. Bài 3: Cho có .So sánh cạnh BC và AC ? Giải Xét có Vậy AC > BC Bài 4: Cho có .So sánh cạnh BC và AB ? Giải Trong ,ta có: Vì Vậy AB > BC Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút ) Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề - Gọi 1 HS lê thực hiện - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. - GV đánh giá, cho điểm Bài 5: Cho có cạnh AB >AC. So sánh cạnh và ? Giải Trong ,ta có: Vì AB >AC Vậy Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã chữa. - Xem lại bài “Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xuyên” để tiết sau học. V. Rút kinh nghiệm: Ngày: 24/03/2011 Tổ trưởng Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: