A.Mục tiêu.
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ .
B.Chuẩn bị.
Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ,phấn màu ,sgk.
Học sinh: vở ghi ,thước
Ôn lại kiến thức; phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số .
C.Tiến trình dạy học
Chương I: Số hữu tỉ -số thực Ngày dạy: 11/8/2008 Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ A.Mục tiêu. - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N - Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ . B.Chuẩn bị. Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ,phấn màu ,sgk. Học sinh: vở ghi ,thước Ôn lại kiến thức; phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số . C.Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (5’) Giới thiệu chương trình đại số lớp 7(5’) Yêu cầu sách vở,dụng cụ học tập và phương pháp học tập môn toán Hoạt động 2: 1.Số hữu tỉ (12’) ? Hãy viết các số sau thành các phân số bằng nó 3 ; -0,5 ; 2 ? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? ở lớp 6 ta đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ ? Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV :Lưu ý : Viết được dưới dạng ps với a, b Z ; b = 0 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q ? Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ ? ? Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao? ? Cho ví dụ ? ? Qua vd trên em rút ra điều gì ? ? Nêu mối quan hệ giữa các tập số N ,Z ,Q ? Biểu diễn mối quan hệ bằng sơ đồ Ven ? Làm bài tập 1(sgk-7) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông Ta đã biết cách biểu diễn số nguyên trên trục số . Vậy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như thế nào ? Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 10’) ? Biểu diễn các số nguyên -1; 0; 1; trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: hướng dẫn cách biểu diễn Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ? Viết phân số dưới dạng mẫu dương ? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào ? Hoạt động 4: 3.So sánh hai số hữu tỉ (16’) ? So sánh 2 phân số ta làm như thế nào ? Hãy làm ? Ví dụ 1: a. So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và ? Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Hãy so sánh? ? Tương tự hãy so sánh 0 và 3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào Tương tự số nguyên Số hữu tỉ > 0 gọi là số hữu tỉ dương Số hữu tỉ < 0 gọi là hữu tỉ âm Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ? Làm ?5 ? Nhận xét như thế nào về số hữu tỉ khi a,b cùng dấu, khác dấu ? ghi các yêu cầu để thực hiện 3 = -0,5 = 0 = 2 = Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó ...Là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z ; b = 0 HS : 0,6 = -1,25 = ; 1 ( đ/n) Có là số hữu tỉ vì a Z thì a = a Q HS : Mọi số tự nhiên, số nguyên đều là số hữu tỉ N Z Q Q Z N -3 N ; -3 Z ; -3 Q ;- Q ; -Z ; N Z Q HS : Lên bảng biểu diễn Thành 3 phần bằng nhau Lấy 2 phần về bên trái điểm 0 HS : Đưa 2 p/s về mẫu dương => quy đồng mẫu số 2 p/s => so sánh 2 tử số = , vì -10 > -12 và 15 > 0 => hay Ta viết chúng dưới dạng 2 p/s có cùng mẫu dương rồi so sánh tử -0,6 = vì -6 0 => hay -0,6 = h/s làm vào vở + Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 p/s có cùng mẫu dương + so sánh 2 tử số,số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn Số hữu tỉ dương : Số hữu tỉ âm : -4; Số hữu tỉ không âm,không dương - a,b cùng dấu thì số hữu tỉ dương - a,b khác dấu thì số hữu tỉ âm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, biết biểu diễn, so sánh 2 số hữu tỉ Làm bài tập 2-5 (sgk tr 8 ) 1-6 (sbt-tr3) Hướng dẫn bài 5 : ? Từ x<y nên a như thế nào b? ? Mẫu của x ,y và z như thế nào ? đưa về cùng mẫu được không ? ? a 2a như thế nào a + b ; a + b như thế nào 2b ? Rút ra kết luận gì? Ôn quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế Bài tập làm thêm : ( lớp A) 1, Tìm đk của x để 1 là số hữu tỉ b, Tìm đk của x để 1 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số htỉ âm 2, So sánh -1,27 và -1 và biểu diễn chúng trên trục số Tiết 2 : Cộng trừ số hữu tỉ Ngày dạy: A.Mục tiêu . - H/s nắm vững các quy tắc cộng,trừ số hữu tỉ ,biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, phấn màu Hs: Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số,quy tắc chuyển vế ,dấu ngoặc Bảng hoạt động nhóm C.Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ 3 số hữu tỉ (dương,âm,0 ) Phát biểu quy tắc chuyển vế làm bài tập 3a (sgk) so sánh các số hữu tỉ và Hoạt động 2: 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13’) Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng p/s (a,b Z ,b 0 ) .Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ? ? Nêu quy tắc cộng hai p/s cùng mẫu khác mẫu GV : Chốt :Với 2 số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết dưới dạng p/s cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng,trừ p/s cùng mẫu ? Với x = ; y = ( a,b m Z , m > 0 ) hãy hoàn thành công thức x + y = ... ; x - y = ... ? Nêu t/c phép cộng 2 p/s Vd: a, ? Nêu cách làm ? b, ( -3 ) – (- ) = ? ? Nêu nhận xét về phép toán và nêu cách làm gv nhấn mạnh các bước làm ?1 Tính a, 0,6 + = ? b, - ( -0,4 ) ? Nêu cách làm ? Gọi h/s lên bảng thực hiện ? Bài 6 (sgk-10 ) Tính a, b, ? gv gọi h/s lên bảng thực hiện Hoạt động 3: 2. Quy tắc “chuyển vế (10’) ? Tìm x biết x+ 5 = 17 ? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z ? Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế ? Đọc quy tắc sgk Tổng quát : x,y,z Q x + y =z => x = z – y VD: Tìm x biết - ? Học sinh thực hiện ?2: Tìm x biết a, x - b, ? Học sinh lên bảng làm gv cho học sinh đọc chú ý sgk Hoạt động 4: Củng cố (10’) Bài 8 sgk – 10 a, c, Bài 9: Tìm x biết a, x + c, -x - Hs trả lời và lấy ví dụ phát biểu quy tắc học ở lớp 6 chữa bài tập Để cộng ,trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ p/s H/s phát biểu HS : Trả lời miệng x + y = x - y = Tính chất giao hoán,kết hợp,cộng với số 0 ( -3 ) + a, = b, = a, b, x + 5 = 17 x = 17 – 5 x = 12 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó Đọc sgk 2 lần x = x = x = x = x = = = x = x = Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát Làm bài tập từ 6 -10 (sgk -10) và 10 -13 (sbt) Ôn tập quy tắc nhân,chia p/s,các t/s của phép nhân trong Z phép nhân p/s Bài tập làm thêm : ( lớp A) 1, Tìm số đối của các số hữu tỉ : 2, Tìm số nguyên a để là số nguyên 3, Tìm
Tài liệu đính kèm: