Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1, 2

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1, 2

A.Mục tiêu.

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ .

B.Chuẩn bị.

 Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ,phấn màu ,sgk.

 Học sinh: vở ghi ,thước

 Ôn lại kiến thức; phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số .

C.Tiến trình dạy học

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Số hữu tỉ -số thực
Ngày dạy: 11/8/2008
 	 Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ 
A.Mục tiêu.
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N 
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ .
B.Chuẩn bị.
 Giáo viên: thước thẳng, bảng phụ,phấn màu ,sgk.
 Học sinh: vở ghi ,thước 
 Ôn lại kiến thức; phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số .
C.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (5’) Giới thiệu chương trình đại số lớp 7(5’) 
Yêu cầu sách vở,dụng cụ học tập và phương pháp học tập môn toán 
Hoạt động 2: 1.Số hữu tỉ (12’) 
? Hãy viết các số sau thành các phân số bằng nó 3 ; -0,5 ; 2
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
ở lớp 6 ta đã biết: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ 
? Vậy thế nào là số hữu tỉ ? 
GV :Lưu ý : Viết được dưới dạng ps với a, b Z ; b = 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q 
? Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1
là các số hữu tỉ ?
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao? 
? Cho ví dụ ? 
? Qua vd trên em rút ra điều gì ?
? Nêu mối quan hệ giữa các tập số N ,Z ,Q 
? Biểu diễn mối quan hệ bằng sơ đồ Ven 
? Làm bài tập 1(sgk-7) 
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông 
Ta đã biết cách biểu diễn số nguyên trên trục số . Vậy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như thế nào ? 
Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 10’) 
? Biểu diễn các số nguyên -1; 0; 1; trên trục số 
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ 
trên trục số 
GV: hướng dẫn cách biểu diễn 
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 
 trên trục số 
? Viết phân số dưới dạng mẫu dương 
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần 
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ 
 xác định như thế nào ? 
Hoạt động 4: 3.So sánh hai số hữu tỉ (16’) 
? So sánh 2 phân số ta làm như thế nào 
? Hãy làm ? 
Ví dụ 1: a. So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và 
? Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào 
? Hãy so sánh?
? Tương tự hãy so sánh 0 và 3 
? Qua 2 ví dụ trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào 
Tương tự số nguyên 
Số hữu tỉ > 0 gọi là số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ < 0 gọi là hữu tỉ âm 
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm 
? Làm ?5 
? Nhận xét như thế nào về số hữu tỉ khi a,b cùng dấu, khác dấu ?
ghi các yêu cầu để thực hiện 
3 = 
-0,5 = 
0 = 
2 = 
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó 
...Là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z ; b = 0
HS : 0,6 = 
-1,25 = ; 1 ( đ/n) 
Có là số hữu tỉ vì a Z thì a = a Q 
HS : Mọi số tự nhiên, số nguyên đều là số hữu tỉ
N Z Q
Q
Z
N
-3 N ; -3 Z ; -3 Q ;- Q ;
-Z ; N Z Q 
HS : Lên bảng biểu diễn
Thành 3 phần bằng nhau 
Lấy 2 phần về bên trái điểm 0 
HS : Đưa 2 p/s về mẫu dương => quy đồng mẫu số 2 p/s => so sánh 2 tử số 
 = , 
vì -10 > -12 và 15 > 0 => hay 
Ta viết chúng dưới dạng 2 p/s có cùng mẫu dương rồi so sánh tử 
-0,6 = 
vì -6 0 => 
hay -0,6 = 
h/s làm vào vở 
+ Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 p/s có cùng mẫu dương 
+ so sánh 2 tử số,số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 
Số hữu tỉ dương : 
Số hữu tỉ âm : -4; 
Số hữu tỉ không âm,không dương 
 - a,b cùng dấu thì số hữu tỉ dương
- a,b khác dấu thì số hữu tỉ âm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, biết biểu diễn, so sánh 2 số hữu tỉ 
Làm bài tập 2-5 (sgk tr 8 ) 1-6 (sbt-tr3) 
Hướng dẫn bài 5 : ? Từ x<y nên a như thế nào b? 
? Mẫu của x ,y và z như thế nào ? đưa về cùng mẫu được không ? 
? a 2a như thế nào a + b ; a + b như thế nào 2b 
? Rút ra kết luận gì? 
Ôn quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 
Bài tập làm thêm : ( lớp A)
1, Tìm đk của x để 1 là số hữu tỉ
 b, Tìm đk của x để 1 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số htỉ âm
2, So sánh -1,27 và -1 và biểu diễn chúng trên trục số
	Tiết 2 : Cộng trừ số hữu tỉ 
Ngày dạy: 
A.Mục tiêu .
- H/s nắm vững các quy tắc cộng,trừ số hữu tỉ ,biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị 
 Gv: Bảng phụ, phấn màu 
 Hs: Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số,quy tắc chuyển vế ,dấu ngoặc 
 Bảng hoạt động nhóm 
C.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ 3 số hữu tỉ (dương,âm,0 ) 
Phát biểu quy tắc chuyển vế 
làm bài tập 3a (sgk) so sánh các số hữu tỉ và 
Hoạt động 2: 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13’) 
Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng p/s (a,b Z ,b 0 ) .Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ? 
? Nêu quy tắc cộng hai p/s cùng mẫu khác mẫu 
 GV : Chốt :Với 2 số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết dưới dạng p/s cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng,trừ p/s cùng mẫu 
? Với x = ; y = ( a,b m Z , m > 0 ) hãy hoàn thành công thức 
x + y = ... ; x - y = ...
? Nêu t/c phép cộng 2 p/s 
Vd: a, 
? Nêu cách làm ?
b, ( -3 ) – (- ) = ? 
? Nêu nhận xét về phép toán và nêu cách làm 
gv nhấn mạnh các bước làm 
?1 Tính a, 0,6 + = ? 
b, - ( -0,4 ) 
? Nêu cách làm 
? Gọi h/s lên bảng thực hiện 
? Bài 6 (sgk-10 ) Tính 
a, 
b, 
? gv gọi h/s lên bảng thực hiện 
Hoạt động 3: 2. Quy tắc “chuyển vế (10’) 
? Tìm x biết x+ 5 = 17 
? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z 
? Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
? Đọc quy tắc sgk 
Tổng quát : x,y,z Q 
x + y =z => x = z – y 
VD: Tìm x biết -
? Học sinh thực hiện 
?2: Tìm x biết a, x - 
b, 
? Học sinh lên bảng làm 
gv cho học sinh đọc chú ý sgk
Hoạt động 4: Củng cố (10’)
 Bài 8 sgk – 10 
a, 
c, 
Bài 9: Tìm x biết 
a, x + 
c, -x - 
Hs trả lời và lấy ví dụ 
phát biểu quy tắc học ở lớp 6 
chữa bài tập 
Để cộng ,trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ p/s 
H/s phát biểu 
HS : Trả lời miệng
x + y = 
x - y = 
Tính chất giao hoán,kết hợp,cộng với số 0 
( -3 ) + 
a, =
b, =
a, 
b, 
x + 5 = 17 
x = 17 – 5 
x = 12
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
Đọc sgk 2 lần 
x = 
x = 
x = 
 x = 
 x = 
= 
= 
x = 
x = 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) 
 Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát 
 Làm bài tập từ 6 -10 (sgk -10) và 10 -13 (sbt) 
 Ôn tập quy tắc nhân,chia p/s,các t/s của phép nhân trong Z phép nhân p/s
Bài tập làm thêm : ( lớp A)
1, Tìm số đối của các số hữu tỉ :
2, Tìm số nguyên a để 
 là số nguyên
3, Tìm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO TUAN1.doc