Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 18, 19: Số thực - Luyện tập

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 18, 19: Số thực - Luyện tập

I / Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

. *Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ

2/Về kĩ năng:

*Biểu diễn được dạng thập phân của số thực , biểu diễn được số thực trên trục số thực .

3/Về tư duy,thái độ:

* Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ,Q và R .

II / Chuẩn bị:

Giáo viên:

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

2)Học sinh:

-Ôn kiến thức: Số hữu tỉ ,số vô tỉ. xem trước bài. MTBT

-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận

III/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 18, 19: Số thực - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18+19_Tuần 9/HKISỐ THỰC - LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 30 / 9 Gv: Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ
I / Mục tiêu : 
1/ Về kiến thức:
. *Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ
2/Về kĩ năng: 
*Biểu diễn được dạng thập phân của số thực , biểu diễn được số thực trên trục số thực .
3/Về tư duy,thái độ:
* Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ,Q và R . 
II / Chuẩn bị:
Giáo viên: 
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài	
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Số hữu tỉ ,số vô tỉ. xem trước bài. MTBT 
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận 
III/ Kiểm tra bài cũ:
	a / Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ?
	Tính 	 =	
	-	-	 
	 =
 b/ Cho vài ví dụ về số hữu tỉ ? 2 ; ; -0,234..
Cho vài ví dụ về số vô tỉ ? ; ; -...
Các số hữu tỉ và vô tỉ gọi chung là số thực .
IV / Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Số thực 
-GV giới thiệu số thực
-Làm ? 1 để trả lời câu “ Lại thêm một số mới chăng ?”
Cách viết x R cho ta biết x là số thực . Nó có thể là số là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ .
I / Thế nào là số thực :
1.Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực .
Tập hợp số thực ký hiệu là R
 R = Q U I
Vd: 2 ; ; -3 ; ; .
Hoạt động 2: So sánh số thực
-Để so sánh 2 số thực ta có thể viết chúng dưới dạng số thập phân, rồi so sánh chúng.
2.So sánh hai số thực
*Với hai số thực bất kỳ x,y tacóù
 x y ; x = y
 1,624 > 1,621
VD:
 Làm phần ? 2 trang 43
HS so sánh
2HS lên bảng
2,(35)=2,353535<2,369121518
*Với a,b là 2 số thực dương:
 Nếu a > b thì >
Hoạt động 3 : Trục số thực
Biểu diễn số vô tỉ trên trục số như thế nào ? 
Cho hs đọc sgk trang 45
Gọi 1 hs lên bảng vẽ
-Ngoài số nguyên, trục số còn biểu diễn các số nào?
Y/c HS đọc phần chú ý /44SGK
 Hoạt động 4 : Cũng cố
-Tập hợp số thực gồm những số nào?
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1,2 và 3 BT 87,88,89/44và 45 SGK
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
-GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu, đánh giá kết quả các nhóm 
Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP
-Số thực là gì?
Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ?
-Nêu cách so sánh 2 số thực?
Làm bài 91 trang 45: Đưa bảng phụ Gọi HS lần lượt lên làm 
Làm bài 92 trang 45:
Hoạt động nhóm:
N 1 ; 2 ; 3 : a/
N 4 ; 5 ; 6 : b/
Làm bài 93 trang 45:
Hoạt động nhóm:
N 7 ; 8 ; 9 : a/
N 10;11;12: b/
Làm bài 94 trang 45:
-Giao của 2 tập hợp là gì?
Bài 90; 95 trang 45
-HS làm cá nhân, nộp 5 tập và GV gọi 2HS yếu lên kiểm tra. 
HS theo dõi
1 HS lên bảng
HS: Ngoài số nguyên, trục số còn biểu diễn các số hữu tỉ,vô tỉ.
HS đáp
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập 
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
phần trả lời được hiển thị:
Câu a) , Câu c) : đúng 
Câu b) :sai vì số vô tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
4 HS lên bảng
HS nhận xét chéo, đánh giá
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
HS làm bài cá nhân
2 / Trục số thực :
*Mỗi số thực được biểu diễn bới 1 điểm trên trục số.
Các điễm biểu diễn số thực đã lấp đầy trucr số.
-1 0 1 2 3
Chú ý: Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập Q
BT 91/45 SGK 
a / -3,2 < -3,01	
b / -7,508 > -7,513
c / -0,49854 < -0,49826	
d / -1,90765 < -1,892
BT 92/45 SGK
a / -3,2 < -1,5 <- < 0 < 1 < 7,4
BT 93/45 SGK
a / x = -3,8	b / x = 2,2
BT 94/45 SGK
a/
b/
BT 90/45 SGK
a/ -8,91 
b/
V. Hướng dẫn về nhà:
1/ Học thuộc bài . Đọc cách sử dụng máy tính để tính căn bậc hai 86 trang 42
 2/ Làm các BT trong SGK , làm lại bài 92; 93/45 SGK
3/ Soạn 10 câu hỏi ôn tập chương 1 trang 46 vào vở bài học 
4/Tiết sau Ôân tập Chương I
VI. Phụ lục:
Phiếu số 1	
Điền dấu thích hợp vào chổ trống:
 3 __ Q , 3 __ R , 3 __ I , -2,53 __ Q ,
 0,2(35) __ I , N __ Z , I __ R
Phiếu số 2
Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau:
a/Nếu a là số thực thì a là số .. hoặc số .
b/Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng 
Phiếu số 3
Chọn Đ,S:
a/Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
b/Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
c/Nếu alà số tự nhiên thì a không là số vô tỉ.

Tài liệu đính kèm:

  • docD 18-19.doc