I / Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
. *Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ
2/Về kĩ năng:
*Biểu diễn được dạng thập phân của số thực , biểu diễn được số thực trên trục số thực .
3/Về tư duy,thái độ:
* Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ,Q và R .
II / Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ
2)Học sinh:
-Ôn kiến thức: Số hữu tỉ ,số vô tỉ. xem trước bài. MTBT
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
III/ Kiểm tra bài cũ:
Tiết 18+19_Tuần 9/HKISỐ THỰC - LUYỆN TẬP Ngày soạn: 30 / 9 Gv: Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I / Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: . *Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ 2/Về kĩ năng: *Biểu diễn được dạng thập phân của số thực , biểu diễn được số thực trên trục số thực . 3/Về tư duy,thái độ: * Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ,Q và R . II / Chuẩn bị: Giáo viên: -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Số hữu tỉ ,số vô tỉ. xem trước bài. MTBT -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận III/ Kiểm tra bài cũ: a / Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ? Tính = - - = b/ Cho vài ví dụ về số hữu tỉ ? 2 ; ; -0,234.. Cho vài ví dụ về số vô tỉ ? ; ; -... Các số hữu tỉ và vô tỉ gọi chung là số thực . IV / Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Số thực -GV giới thiệu số thực -Làm ? 1 để trả lời câu “ Lại thêm một số mới chăng ?” Cách viết x R cho ta biết x là số thực . Nó có thể là số là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ . I / Thế nào là số thực : 1.Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực . Tập hợp số thực ký hiệu là R R = Q U I Vd: 2 ; ; -3 ; ; . Hoạt động 2: So sánh số thực -Để so sánh 2 số thực ta có thể viết chúng dưới dạng số thập phân, rồi so sánh chúng. 2.So sánh hai số thực *Với hai số thực bất kỳ x,y tacóù x y ; x = y 1,624 > 1,621 VD: Làm phần ? 2 trang 43 HS so sánh 2HS lên bảng 2,(35)=2,353535<2,369121518 *Với a,b là 2 số thực dương: Nếu a > b thì > Hoạt động 3 : Trục số thực Biểu diễn số vô tỉ trên trục số như thế nào ? Cho hs đọc sgk trang 45 Gọi 1 hs lên bảng vẽ -Ngoài số nguyên, trục số còn biểu diễn các số nào? Y/c HS đọc phần chú ý /44SGK Hoạt động 4 : Cũng cố -Tập hợp số thực gồm những số nào? -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1,2 và 3 BT 87,88,89/44và 45 SGK -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. -GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu, đánh giá kết quả các nhóm Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP -Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ? -Nêu cách so sánh 2 số thực? Làm bài 91 trang 45: Đưa bảng phụ Gọi HS lần lượt lên làm Làm bài 92 trang 45: Hoạt động nhóm: N 1 ; 2 ; 3 : a/ N 4 ; 5 ; 6 : b/ Làm bài 93 trang 45: Hoạt động nhóm: N 7 ; 8 ; 9 : a/ N 10;11;12: b/ Làm bài 94 trang 45: -Giao của 2 tập hợp là gì? Bài 90; 95 trang 45 -HS làm cá nhân, nộp 5 tập và GV gọi 2HS yếu lên kiểm tra. HS theo dõi 1 HS lên bảng HS: Ngoài số nguyên, trục số còn biểu diễn các số hữu tỉ,vô tỉ. HS đáp -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm phần trả lời được hiển thị: Câu a) , Câu c) : đúng Câu b) :sai vì số vô tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm 4 HS lên bảng HS nhận xét chéo, đánh giá -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị HS làm bài cá nhân 2 / Trục số thực : *Mỗi số thực được biểu diễn bới 1 điểm trên trục số. Các điễm biểu diễn số thực đã lấp đầy trucr số. -1 0 1 2 3 Chú ý: Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập Q BT 91/45 SGK a / -3,2 < -3,01 b / -7,508 > -7,513 c / -0,49854 < -0,49826 d / -1,90765 < -1,892 BT 92/45 SGK a / -3,2 < -1,5 <- < 0 < 1 < 7,4 BT 93/45 SGK a / x = -3,8 b / x = 2,2 BT 94/45 SGK a/ b/ BT 90/45 SGK a/ -8,91 b/ V. Hướng dẫn về nhà: 1/ Học thuộc bài . Đọc cách sử dụng máy tính để tính căn bậc hai 86 trang 42 2/ Làm các BT trong SGK , làm lại bài 92; 93/45 SGK 3/ Soạn 10 câu hỏi ôn tập chương 1 trang 46 vào vở bài học 4/Tiết sau Ôân tập Chương I VI. Phụ lục: Phiếu số 1 Điền dấu thích hợp vào chổ trống: 3 __ Q , 3 __ R , 3 __ I , -2,53 __ Q , 0,2(35) __ I , N __ Z , I __ R Phiếu số 2 Điền vào chổ trống trong các phát biểu sau: a/Nếu a là số thực thì a là số .. hoặc số . b/Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng Phiếu số 3 Chọn Đ,S: a/Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực. b/Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. c/Nếu alà số tự nhiên thì a không là số vô tỉ.
Tài liệu đính kèm: