A, Mục tiêu
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ ,tính giá trị biểu thức ,tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) sử dụng máy tính bỏ túi
- Phát triển tư duy hs qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B ,Chuẩn bị
GV: bảng phụ ghi bài 26 sử dụng máy tính bỏ túi
Hs : bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C, Tiến trình dạy học
Tuần 3 Tiết 5: Luyện tập Ngày dạy : .......... / 8 / 2010 A, Mục tiêu - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ ,tính giá trị biểu thức ,tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) sử dụng máy tính bỏ túi - Phát triển tư duy hs qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của biểu thức B ,Chuẩn bị GV: bảng phụ ghi bài 26 sử dụng máy tính bỏ túi Hs : bảng nhóm, máy tính bỏ túi C, Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1, Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số htỉ x Tính nhanh : a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) 2, Tìm x biết a, = 2,1 b, và x < 0 c, c, 0,35 và x > 0 Luyện tập (35’) Hoạt động 2: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28(sbt) A = ( 3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) C = -( 251.3 + 281) + 3.251 - (1-281) ? Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu (+) có dấu (-) ? Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Bài 29( SBT): Tính giá trị các biểu thức sau với = 1,5 b = - 0,75 ? Vậy a nhận mấy giá trị ? là những giá trị nào ? Gọi 2 hs lên bảng tính M với 2 trường hợp Thay a = 1,5 ; b = - 0,75 rồi tính M Thay a = - 1,5 ; b = - 0,75 rồi tính M P = (-2) : a2 – b. ? 2 hs lên bảng tính với 2 trường hợp ? Nhận xét 2 kết quả ứng với 2 trường hợp của P Bài 24 (sgk-16) áp dụng t/c các phép tính để tính nhanh ? Hoạt động nhóm a, (-2,5.0,38.0,4) - b, : Hoạt động 3: Dạng 2;Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 26 (sgk) GV treo bảng phụ hướng dẫn ? áp dụng a, (-3,1597) + (-2,39) c, (-0,5) . (-3,2) . + (-10,1) . 0,2 Hoạt động 4: Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ Bài 22 (sgk-16) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần 0,3 ; -; -1; ; 0; -0,875 ? Hãy đổi các số thập phân ra p/s rồi so sánh ? Hãy sắp xếp Bài 23(sgk-16) : Dựa vào t/c : Nếu x < y và y< z thì x < z .Hãy so sánh a, và 1,1 b, -500 và 0,001 c, và Hoạt động 5: Dạng 4 Tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ) a, = 2,3 ? Những số nào có giá trị tuyêt đối bằng 2,3 b, - = 0 ? Chuyển - sang vế phải xét tương tự câu a Hoạt động 6: Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất, GTNN (Lớp A ) Bài 32(SBT-8) a, A = 0,5 - ? có giá trị như thế nào ? ? Vậy - có giá trị như thế nào A = 0,5 - có giá trị như thế nào ? ? GTLN của A là bao nhiêu ? b, B = - - 2 ? GTLN của B là bao nhiêu? Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các bài tập đã làm Làm bài 26,28 30 – 34 (SBT-9) Ôn tập đ/n luỹ thừa bậc n của a, nhân ,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số * HD : Bài tập32/SBT(BT khó) GV : Chúng ta chia khoảng để xét dấu của mỗi biểu thức trong GTTĐ, sau đó tìm x trong mỗi t/h Hs1 viết công thức áp dụng a, = (6,3 + 2,4) - (3,7 + 0,3) = 4,7 b, = (5,5 – 5,5) + (4,9 – 4,9) = 0 Hs2 lên bảng thực hiện Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ,2 hs lên bảng thực hiện A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 C = -251.3 – 281 + 3.251 -1 +281 = -1 HS : a nhận 2 gtrị là 1,5 hoặc -1,5 HS 1: M = 1,5 + 2.1,5.(- 0,75) - (- 0,75) M = 1,5 + ( - 2,25) + 0,75 M = 0 HS 2: M = -1,5 + 2.(- 1,5).(- 0,75) - (- 0,75) = - 1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5 *a = , b = - thì P = (-2) : ()2 – ( -) . = * a = -, b = - thì P = NX : Cả 2 t/h thì P đều có gtrị HS :Hoạt động nhóm a, - = (-1) .0,38 – (-1) . 3,15 =2,77 b, = (-30 .0,2) : ( 6 .0,5) = -2 a, -5,5497 b, -0,42 0,3 = - 0,875 = vì > => Sắp xếp -1 => -1 HS : trả lời miệng a, < 1,1 b, -500 -500 < 0,001 c, Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 x – 1,7 = 2,3 => x = 4 hoặc x – 1,7 = -2,3 => x = -0,6 TH1 :x + => x = - TH2 : x + => x = - 0 với mọi x - 0 với mọi x A = 0,5 - 0,5 với mọi x A có GTLN bằng 0,5 khi x - 3,5 = 0 => x = 3,5 B = - -2 Vậy B có GTLN = -2 khi và chỉ khi x = 1,4 D. Rút kinh nghiệm sau bài dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Ngày dạy...../......./2010 A.Mục tiêu. .H/s hiểu k/n luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng có số . Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán B.Chuẩn bị Gv: bảng phụ ,máy tính bỏ túi Hs: bảng nhóm , máy tính bỏ túi ,ôn tập đ/n luỹ thừa bậc n của a,nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) 1, Tính giá trị của biểu thức sau - 2, Cho a là một số tự nhiên . Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa 34.35 = ? ; 58 : 53 = ? ? Nhắc lại quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số Hoạt động2: 1, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7’) ? Tương tự như đối với số tự nhiên em hãy nêu đ/n luỹ thừa bậc n (nN) của số hữu tỉ x ? ? Viết công thức ? Điều kiện của x và n như thế nào ? x gọi là cơ số , n gọi là số mũ Giới thiệu quy ước x1 = x , x0 = 1 (x 0 ) ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,b Z , b 0 ) thì xn = có thể tính như thế nào ? => ? Tính Hoạt động 3 : 2: Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số (8’) ? Cho a N ; m,n N , m n thì am . an = ? ; am : an = ? ? Phát biểu thành lời G: Tương tự với x Q ; m,n N ta có xm .xn = xm+n ? Tương tự x Q thì xm : xn tính như thế nào ? ? Để phép chia thực hiện được cần đk cho x, m và n như thế nào ? ? Nêu cách làm ? Tình (-3)2 . (-3)3 = ? (- 0,25)5 : ( -0,25)3 =? Bài tập : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A,B,C,D,E a, 36.32 = A. 34 ; B. 38 ; C. 312 ; D. 98 ; E. 912 b, 22.24.23 = A. 29 ; B. 49 ; C. 89 ; D. 224 ; E. 824 c, an . a2 = A. an-2 ; B. (2a)n+2 ; C. (a.a)2n ; D. an+2 E. a2n d, 36 : 32 = A. 38 ; B. 14 ; C. 3-4 ; D. 312 ; E. 34 Hoạt động 4: 3,Luỹ thừa của luỹ thừa (12’) ? Tính và so sánh a,(22)3 và (26) b, và ? Vậy khi tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm thế nào? Công thức (xm)n = xm.n ? Điền số thích hợp vào ô vuông a, b, ? Bài tập sau đúng hay sai a,23.24 = (23)4 ? b,52.53 = (52)3 ? GV nhấn mạnh am .an (am)n ? Hãy tìm xem khi nào am.an = (am)n Hoạt động 5: Luyện tập - Củng cố(10’) ? Nhắc lai đ/n luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x . Nêu quy tắc nhân,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa ? Hoạt động nhóm bài 28 (sgk) => nhận xét gì ? Hoạt dộng 6: Hướng dẫn về nhà (3’) Học thuộc đn luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc . Làm bài tập 27 - 32 (sgk-19) 39 - 43 (sbt) đọc mục có thể em chưa biết - = -1 34 .35 = 39 ; 58 : 53 = 55 Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số xn = x.x.x.....x n thừa số Với x Q , n N , n > 1 xn = n thừa số = = n thừa số ( -0,5)3 = - 0,125 ; ( 9,7)0 = 1 am . an = am+n am : a n = am-n xm : xn = xm-n ( x Q ; m,n N ) đk x 0 , m n a, (-3)2 . (-3)3 = (-3)5 b, (- 0,25)5 : ( - 0,25)3 = (- 0,25)2 HS : HĐN Đại diện các nhóm trình bày a ; B b ; A c ; D d ; E a, (22)3 = 22 .22.22 = 26 Ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ a, 6 b , 2 HS : TLM a, Sai vì 23 .24 = 27 còn (23)4 = 212 b, Sai vì 52 .53 = 55 còn (52)3 = 56 am.an = (am)n m + n = m.n m = n= 0 hoặc m = n= 2 HS : Hoạt động nhóm Luỹ thừa bậc chẵn của số (-) là số (+) luỹ thừa bậc lẻ của số (-) là số (-) D. Rút kinh nghiệm sau bài dạy .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: