Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 9, 10

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 9, 10

A.Mục tiêu

H/s hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức .

Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . Bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ thức vào giải bài tập .

B.Chuẩn bị .

Gv: bảng phụ .

H/s: Ôn k/n tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y ( y 0 ) đ/n 2 p/s bằng nhau viết tỉ số của 2 số thành tỉ số hai số nguyên

Bảng nhóm

C. Tiến trình dạy học

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 9, 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5
Tiết 9 : Tỉ lệ thức
Ngày dạy : .../..../2010
A.Mục tiêu 
H/s hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức .
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . Bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ thức vào giải bài tập .
B.Chuẩn bị .
Gv: bảng phụ .
H/s: Ôn k/n tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y ( y 0 ) đ/n 2 p/s bằng nhau viết tỉ số của 2 số thành tỉ số hai số nguyên 
Bảng nhóm 
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) 
? Tỉ số của 2 số a và b với b 0 là gì? kí hiệu ? 
?So sánh 2 tỉ số và => VB 
Hoạt động 2: 1. Định nghĩa (13’) 
GV: Trong btập trên ta có 2 tỉ số bằng nhau . Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức 
? Vậy tỉ lệ thức là gì ? 
VD: So sánh 2 tỉ số và 
? Lên bảng thực hiện 
Vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức 
? Nêu lại đ/n về tỉ lệ thức ? đ/k
kí hiệu : hoặc a : b = c : d 
Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
Các ngoại tỉ a, b ; các trung tỉ c, d
? Làm?1 : Từ các số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? 
a, : 4 và : 8 
b, -3 và -2
? 2 h/s lên bảng thực hiện 
Bài tập:
 a, Cho tỉ số hãy viết 1 tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức ? Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy ? 
b, Cho ví dụ về tỉ lệ thức 
c, Cho tỉ lệ thức tìm x 
Hoạt động3: 2. Tính chất (25’) 
? Tự nghiên cứu t/c 1 
? Làm ?2 : bằng cách tương tự ,từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra 
ad = bc không? 
a, T/c 1: ( t/c cơ bản của tỉ lệ thức ) 
Nếu thì a.d = b.c 
? Ngược lại nếu có a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức hay không .Hãy đọc sgk để áp dụng 
? Đk 
? Tương tự từ a.d = b.c và a,b,c,d 0 làm thế nào để có ? 
 ? 
 ? 
? Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2),(3),(4) so với tỉ lệ thức (1)
b, Tính chất 2: Nếu a.d = b.c, a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức 
GV : tổng hợp cả 2 t/c của tỉ lệ thức 
Với a,b,c,d 0 có 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại 
Bài 47(sgk-26) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau 
 6. 63 = 9. 42
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Nắm vững đ/n và các t/c của tỉ lệ thức ,các cách hoán vị số hạng của tlt, tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức 
Làm bài 44-49 (sgk-26) ,60-63(sbt)
HD bài 44:
 Thực hiện phép chia bằng việc đưa về phép chia 2 p/s 
1,2 :3,24 = 
? Rút gọn 
*Bài tập làm thêm (Lớp A)
1, Cho TLT .Tìm gtrị của tỉ số 
2,TLT :. CMR a=c hoặc a+b + c + d = 0
HS : Tỉ lệ thức là một đẳng thức của 2 tỉ số 
; vậy 
HS :
 0 )
2hs lên bảng
a, ; 
vậy 
b, -3
-2
 -3 không lập được tỉ lệ thức 
HS lên bảng
a, 
viết được vô số tỉ số như vậy 
c1: Dựa vào t/c cơ bản của p/s tìm x 
c2: Dựa vào t/c 2 p/s bằng nhau 
 5.x = 4.20 
 x = 4.20 : 5 
 x = 16
Đọc sgk 
HS : 
a .d = b . c 
HS : đọc sgk 
a.d = b.c 
 ( chia 2 vế cho b.d ) 
 (1) ( d.b 0 ) 
chia 2 vế cho c.d (2)
chia 2 vế cho a.b (3)
chia 2 vế cho a.c (4)
HS lên bảng
 = 
IV: Rút kinh nghiệm sau bài dạy
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 10 : Luyện tập 
Ngày dạy : .../..../2008
A.Mục tiêu.
Củng cố đ/n và 2 t/c của tỉ lệ thức 
Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức ,tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức,lập ra các tỉ lệ thức từ các số ,từ đẳng thức tích 
B.Chuẩn bị . bảng phụ ,bảng nhóm 
C.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) 
Đ/n tỉ lệ thức . Viết dạng tổng quát 2 t/c của tỉ lệ thức 
Làm bài 45 sgk
làm bài tập 46 sgk
Hoạt dộng 2: Luyện tập (35’)
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức 
Bài 49(sgk) Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? 
a, 3,5 : 5,25 và 14 : 21 
b, 39 và 2,1 : 3,5 
?em hãy nêu cách làm 
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
? Nhận xét bài làm của bạn 
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện tiếp câu c, d 
c, 6,51 : 15,19 và 3 : 7
d, -7 : 4 và 0,9 : (- 0,5) 
Bài 61(sbt) Chỉ rõ ngoại tỉ trung tỉ của các tỉ lệ thức sau
a, 
b, 
c, -0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức ( bảng phụ ) 
? Muốn tìm các số hạng trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức .Nêu cách tìm ngoại tỉ ,tìm trung tỉ trong tỉ lệ thức 
Bài 69 (sbt-13) Tìm x biết 
a, 
? Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì 
? Tính x 
b, 
? Tương tự hãy tìm x 
Bài 70 (sbt) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 
a, 3,8 : 2.x = 
b, 0,25x : 3 = : 0,125
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
? Nhận xét bổ xung ( nếu có) 
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức 
Bài 51(sgk) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 
? Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích 
? áp dụng t/c 2 của tỉ lệ thức ,hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được 
Bài 52 (sgk) Từ tỉ lệ thức 
( a,b,c,d 0 ) ta có thể su ra 
A. ; B. ; C. ; 
D. 
? Hãy chọn câu trả lời đúng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Ôn tập các dạng bài tập đã làm 
Bài tập 53(sgk0 , bài 62-73 (SBt)
Xem trước bài “ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”
* HD bài tập 72 (Lớp A)
? Từ ta có điều gì ?
Gợi ý : Cùng thêm 1 lượng ab vào 2 vế rồi biến đổi ta sẽ được điều phải c/m
học sinh trả lời , viết bảng
HS :
Cần xem xét 2 tỉ số đã cho có bằng nhau hay không . Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức 
a, lập được tỉ lệ thức 
b, 39
2,1 : 3,5 = không lập được tỉ lệ thức 
c, lập được tỉ lệ thức 
d, -7 : 4 không lập được tỉ lệ thức 
a, Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15
Trung tỉ là : 8,5 và 0,69
b, Ngoại tỉ là : 6
trung tỉ là : 35
c, Ngoại tỉ là : -0,375 và 8,47
trung tỉ là : 0,875 và -3,63
N : 14 ; H : -25 ; C : 16
I : -63 ; Ư : -0,84 ; Ê : 9,17
Y : 4; Ơ : 1 ; B : 3
U : ; T : 6 ; L : 0,3
2HS lên bảng
a, x2 = (-15).(-60)
 x2 = 900
 x = 30 hoặc x = -30
b, -x2 = -2 . 
 x2 = 
 x = hoặc x = 
2HS lên bảng
a, 2.x = 3,8 . 
 2 . x = 
 x = 20
b, 0,25.x = 3. 
 x = 20 : 0,25
 x = 80
1HS lên bảng
1,5 . 4,8 = 2.3,6 (=7,2)
HS : TLM
Câu trả lời đúng là C 
hoán vị 2 ngoại tỉ ta được 
HS : ad =bc
IV: Rút kinh nghiệm sau bài dạy
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan5-dai7.doc