I. Mục tiêu:
HS cần đạt được.
- KT: Củng cố lại các khái niệm đã học trong bài trước.
- KN: Rèn kĩ năng kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị, kĩ năng lập các bảng ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
- TĐ: HS được mối liên quan giữa toán học với thực tiễn.
- TT: Làm quen với khái niệm tần số của 1 giá trị. biết lập các bảng đơn giản ghi lại các số liệu thu thập được trong quá trình điều tra.
II. Chuẩn bị:
1. GV.
- Bảng số liệu thống kê 1, 2, 3.
2. HS.
- Bảng nhóm.
Ngày dạy: 6/ 01/2011 Tiết 42. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: HS cần đạt được. - KT: Củng cố lại các khái niệm đã học trong bài trước. - KN: Rèn kĩ năng kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị, kĩ năng lập các bảng ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. - TĐ: HS được mối liên quan giữa toán học với thực tiễn. - TT: Làm quen với khái niệm tần số của 1 giá trị. biết lập các bảng đơn giản ghi lại các số liệu thu thập được trong quá trình điều tra. II. Chuẩn bị: 1. GV. - Bảng số liệu thống kê 1, 2, 3. 2. HS. - Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 1' 2. Kiểm tra. 5' - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1 - GV + Dấu hiệu mà em quan tâm là gì? + Có bao nhiêu đơn vị điều tra? + Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu. 3. Bài mới. 39’ HĐ của GV HĐ của HS HĐ1: Luyện tập: Bài tập3(8-SGK) GV: Treo bảng phụ ghi bảng 5-6 GV Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập3(8-SGK) Nhóm 1+2. Bảng 5 Nhóm 3+4. Bảng 6 GV Treo bảng nhóm nhận xét. * GV chốt lại dấu hiệu, tần số của các giá trị. Bài tập 4. - Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? - Số các giá trị của dấu hiệu đó? - Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là? - Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng. Bài tập 1. - Để có được bảng này theo Em người điều tra cần làm gì? - Dấu hiệu là gì? - Hãy nêu giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị. Bài 2(3-SBT) GV. - Theo em bạn Hương phải làm gì để có bảng trên? - Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời? - Dấu hiệu là gì? - Có bao nhiêu mầu được các bạn nêu ra? - Số bạn thích đối với mầu? (tần số) 4. Củng cố. (Sau từng bài) 5. HDVN. 3' - Ôn lại thế nào là dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu. Tần số của dấu hiệu... - Xem lại bài tập vừa làm. - Làm bài tập còn lại SBT a. Dấu hiệu. Thời gian chạy 50 m của mỗi học sinh. b. Bảng 5. Số các giá trị. 20 Số các giá trị khác nhau. 5 Bảng 6. Số các giá trị. 20 Số các giá trị khác nhau. 4 c. Bảng 5. các giá trị khác nhau là. 8,3; 8,4;; 8,5; 8,7; 8,8; Tần số của chúng lần lượt là. 2; 3; 8; 5; 2. Bảng 6. các giá trị khác nhau là. 8,7; 9,0; 9,2; 9,3. Tần số của chúng lần lượt là. 3; 5; 7; 5. Bài tập 4. a. Dấu hiệu. Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị là. 30 b. số các giá trị khác nhau là 5. c. Các giá trị khác nhau là. 100; 101; 102; 98; 99. Tần số của các giá trị trên là. 3; 4; 16; 4; 3. Bài tập 1. Có thể gặp lớp trưởng từng lớp để lấy số liệu. b. Dấu hiệu. Số HS nữ trong 1 lớp. - Các giá trị khác nhau. 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28. Tần số tương ứng. 2; 1; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1. Bài 2(3-SBT) a. Hỏi từng bạn. b. Có 30 bạn trả lời. c. Dấu hiệu. Mầu sắc ưa thích nhất của mỗi bạn. d. 9 mầu. Đỏ, vàng, hồng, tím sẫm, trắng ,tím nhạt, xanh da trời, xanh lá cây, xanh nước biển. e. Tần số là. 6; 5; 3; 2; 4; 3; 3; 1; 1. - Đọc trước bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu.
Tài liệu đính kèm: