Giáo án môn học Đại số - Tiết 36: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số - Tiết 36: Luyện tập

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

- Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều . Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , tam giác vuông cân tam giác đều để tính số đo góc , để chứng minh các góc bằng nhau

2/Về kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , tính toán và chứng minh năng chứng minh hai tam giác bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau .

-Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT,KL, chứng minh 2 tam giác bằng nhau.

3/Về tư duy,thái độ:

-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới

II / Chuẩn bị:

1)Giáo viên:

- Thước thẳng, êke.thước đo góc, compa, phấn màu

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số - Tiết 36: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36_Tuần 21/HKII luyện tập 
Ngày soạn: 01 / 01 / Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ 
I/ Mục tiêu : 
1/ Về kiến thức:
- Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều . Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , tam giác vuông cân tam giác đều để tính số đo góc , để chứng minh các góc bằng nhau 
2/Về kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , tính toán và chứng minh năng chứng minh hai tam giác bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau .
-Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT,KL, chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
3/Về tư duy,thái độ:
-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên: 
- Thước thẳûng, êke.thước đo góc, compa, phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Tam giác cân 
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
-Dụng cụ vẽ hình
A
B
C
 III/ Kiểm tra bài cũ: 
1. a/Thế nào là tam giác cân , tính chất của tam giác cân 
 b/Thế nào là tam giác đều , tam giác vuông cân , định lý về tam giác cân và tam giác đều 
A
400
B
C
A
B
C
400
Sửa bài tập 49 trang 127
 a / Ta có : = = (1800 - 400 ) :2 = 700 
 b / = 1800 - ( 400´ 2 ) 
 = 1800 - 800 = 1000
IV/ Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP
Bài 50 trang 127
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 BT50/127
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
-Nếu mái là tôn, góc ở đỉnh =1450 thì tính góc đáy như thế nào?
-Tương tự, =1000, góc đáy ?
Bài 51 trang 128
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 2BT 51/127
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
xx
O
y
z
1
2
·
A
B
C
Bài 52 trang 128
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 3/BT 52
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
Gợi ý:
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình,GT,KL
-GV,theo em, ∆ABC là tam giác gi?
-Từ GT,ta có thể chứng minh 2 cạnh nào bằng nhau?
-Khi đó,để ∆ABC là tam giác đều ta cần thêm điều kiện gì?
Hoạt động 2 : ĐỌC THÊM
-GV cho HS đọc bài đọc thêm.
Lưu ý : Không phải định lí nào cũng có định li’ đảo.
Y/c HS tìm VD
HS đọc đề bài
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
1
1
2
2
I
HS đọc đề bài
 A
 E D
 B C
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
Bài 50 trang 127
Hai vĩ kèo AB = AC tạo thành tam giác ABC cân tại A 
a / Nếu góc = 1450 thì = = (1800 - 1450) :2 = 22,50
b / Nếu góc = 1000 thì
 = = (1800 - 1000) :2 = 400
Bài 51 trang 128
a/ So sánh và 
Xét ∆ABD và ∆ACE có:
 AB = AC (∆ABC cân tại A)
 Â chung 
 AD = AE (gt)
Vậy, ABD = ACE ( c-g-c )
Þ 
 b /Vì (∆ ABC cân tại A)
 ( cmt )
 Þ 
 Þ ∆ BIC cân tại I (đl)
Bài 52 trang 128
Vì Ô1 = Ô2 = 600 (Oz là phân giác xÔy)
Ta có ∆ABO = ∆ACO(c.huyền-g.nhọn)
Þ Â1=Â2 , AB = AC
Þ ∆ABC cân tại A
∆ABO vuộng tại B
ÞÂ1=900- Ô1= 900-600=300
ÞÂ1= Â2 = 300
ÞCÂB = 600
Mà AB =AC (cmt)
Nên ∆ABC là tam giác đều.
V. Hướng dẫn về nhà:
1/ Học theo SGK kết hợp với vở ghi
2/ Làm các BT 72 , 73 , 74 SBT trang 107 trong SGK
3/Đọc trước bài” định lý Pitago “/123SGK
VI. Phụ lục:
Phiếu số 1	
BT 50 / 127 SGK
Phiếu số 2
BT 51 / 127 SGK
Phiếu số 3	
BT 50 / 127 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docH-36.doc