Giáo án môn học Đại số - Tiết 38, 39: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số - Tiết 38, 39: Luyện tập

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

-Cũng cố định lý Pitago thuận và đảo

2/Về kĩ năng:

- Vận dụng thành thạo định lý Pitago thuận và đảo để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia và kiểm tra dược 3 cạnh cho trước có là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông.

3/Về tư duy,thái độ:

-Từ những kiến thức đã học, biết vận dụng vào các bài toán thực tế , suy luận ra kiến thức mới

II / Chuẩn bị:

1)Giáo viên:

- Thước thẳng, êke, phấn màu

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số - Tiết 38, 39: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38+39_Tuần 22+23/HKII luyện tập 
Ngày soạn: 7 / 01 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ 
I/ Mục tiêu : 
1/ Về kiến thức:
-Cũng cố định lý Pitago thuận và đảo 
2/Về kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo định lý Pitago thuận và đảo để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia và kiểm tra dược 3 cạnh cho trước có là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông.
3/Về tư duy,thái độ:
-Từ những kiến thức đã học, biết vận dụng vào các bài toán thực tế , suy luận ra kiến thức mới
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên: 
- Thước thẳûng, êke, phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Định lý Pitago thuận và đảo
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
-Dụng cụ vẽ hình
III/ Kiểm tra bài cũ: 
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị:
 Lời giải của bạn Tâm là sai 
 Phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất 
 với tổng các bình phương của hai cạnh kia 
 Ta có 82 + 152 = 289 = 172 
 Tam giác có độ dài ba cạnh bằng 8 , 15 , 17 là tam giác vuông
IV/ Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
LUYỆN TẬP
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét các bài tập SGK
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập 
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị:
Bài 54 SGK trang 131 
-Gọi HS đọc đề
-Y/c HS trả lời miệng
-1 HS lên bảng
Bài 55 SGK trang 131 
-Y/c HS thảo luận nhóm
-GV chấm 3 tập làm nhanh,3 tập của HS yếu
- Gv chốt lại,nhận xét,đánh giá
Bài 56 SGK trang 131
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
 - Gv chốt laị
Gv quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhóm
d
h =21
4
20
Bài 58 SGK trang 132 
Y/c HS hoạt động nhóm
GV quan sát, ,có thể gợi ý khi cần thiết
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
HS nhận xét
Bài 59 SGK trang 133 
(treo bảng phụ hình 134)
Y/c của bài toán?
Thảo luận nhóm
Bài 60 SGK trang 133
-Gọi HS đọc đề
-Y/c HS trả lời miệng
-1 HS lên bảng
-GV chốt lại
Bài 61 trang 133
-Các cạnh của tam giác hợp với các cạnh của ô vuông tạo thành các tam giác vuông .
-AC , BC , AB là các cạnh huyền của các tam giác vuông
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
 - Gv chốt laị
Gv quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhóm
A
B
C
Bài 62 trang 133(treo bảng phụ)
D
4
8
3
3
6
6
A
B
C
4
8
O
Con cún bị buộc một đầu tại O với sợi dây dài 9m . Tính độ dài OA , OB , OC ,OD , ta sẽ biết được con cún có tới được các vị trí A , B , C , D 
1HS đọc đề
Đại diện nhóm trả lời
HS nhận xét
HS làm việc theo nhóm 
Đại diện nhóm lên bảng 
Cả lớp làm vô vở
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
N1 → N5: a/
N6 → N10 :b/
N11→ N10 : c/
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
ĐS : AC = 60 cm 
Đại diện nhóm lên bảng 
Cả lớp làm vô vở
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
1HS đọc đề
Đại diện nhóm trả lời
HS nhận xét
Cả lớp làm vô vở
N1 → N5: tính AB
N6 → N10 :Tính AC
N11→ N13 : tính BC
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
 N1 → N3: tính OA
N4→ N6 :Tính OB
N7→ N10 : tính OC
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
Bài 54 SGK trang 131 
∆ABC vuông tại B
Þ AC2 = AB2+BC2
 = 8,52 - 7,52 = 16 
Þ AB = 4 (m)
Bài 55 SGK trang 131 
Theo Pytago ,ta có:
42 = 12 + x2 
 x2 = 42 - 12 =16-1 =15
 x2 =15
 x = 
Bài 56 SGK trang 131
a/ Có
b/ Có
c/Không
Bài 58 SGK trang 132 
Gọi d là đường chéo của tủ h là chiều cao của nhà ( h = 21 dm )
Ta thấy :
d2 = 202 +42 = 416 Þ d = 
h2 = 212 = 441 Þ h =
Suy ra : d < h 
Bài 59 SGK trang 133
∆ABC vuông tại B
Þ AC2 = AB2+BC2
 x2 = 482 +362.
 x = 60cm
Bài 60 SGK trang 133
AC = AH2 + HC2 = 122 + +162
 = 144 + 256 = 400 
Þ AC = 20 cm 
BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122
 = 169 - 144 = 25
Þ BH = 5 cm 
BC =BH+HC = 5+16 = 21 (cm )
Bài 61 trang 133
Aùp dụng định lý Pitago ta có 
BC2 = 52 + 32 = 25 + 9 = 34
Þ BC = 
AB2 = 22 + 12
 = 4 + 1 = 5
Þ AB = 
AC2 = 42 + 32 
 = 16 + 9 = 25 
AC = 5
Bài 62 trang 133
OA2= 32 +42= 52 Þ OA = 5< 9
OB2= 42 +62=52 Þ OB=<9 
OC2= 82 +62= 102 Þ OC =10> 9
OD2= 32 +82=73Þ OD=< 9
Như vậy con cún tới được các vị trí A , B , B , D nhưng không tới được vị trí C
V. Hướng dẫn về nhà:
1/ Oân lại định lí Pytago (thuận và đảo),xem lại các bài tập đã giải
2/ Làm thêm các BT 83; 84; 85./108 SBT
 Oân các trường hợp bằng nhau của tam giác,tam giác vuông đã học
 Đọc “ Có thể em chưa biết”/134 SGK
3/Đọc trước bài”Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông“/134SGK
VI. Phụ lục:
Phiếu số 1	
1 / Phát biểu định lý Pitago thuận và đảo.
-Vẽ hình,viết biểu thức minh hoạ.
 2 / Bài 57 SGK trang 131 

Tài liệu đính kèm:

  • docH-38+39.doc