Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 46: Luyện tập

Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 46: Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

- Rèn kĩ năng vận dụng định lý 1 và 2 về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác để giải các bài tập.Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán, biết ghi GT, KL; bước đầu biết phân tích để tìm hướng chứng minh, trình bày bài suy luận có căn cứ.

- Rèn tính trung thực, cẩn thận trong học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 - GV: Thước, êke, compa, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.

 - HS: Thước, êke, compa , phiếu học tập.

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.

- PP vấn đáp.

- PP luyện tập thực hành.

- PP hợp tác nhóm nhỏ.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 46: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn : 27.2.2009
Ngày giảng: 
Tiết 46. LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Rèn kĩ năng vận dụng định lý 1 và 2 về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác để giải các bài tập.Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán, biết ghi GT, KL; bước đầu biết phân tích để tìm hướng chứng minh, trình bày bài suy luận có căn cứ.
- Rèn tính trung thực, cẩn thận trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - GV: Thước, êke, compa, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.
 - HS: Thước, êke, compa , phiếu học tập.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp.
PP luyện tập thực hành.
PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu hai định lý về góc và cạnh đối diện trong tam giác.
Học sinh lên bảng phát biểu.
	3. Bài mới:
Hoạt động 1.
BT 3 ( SGK – 56):
Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
- GV gợi ý cho HS trong tam giác góc tù chính là góc lớn nhất 
 Vì Â = 1000 nên cạnh BC là cạnh lớn nhất 
- Nhận xét gì về tam giác ABC ?
a)Theo định lý tổng ba góc trong tam giác ta có :
 1800 
 = 1800 - ( 1000 +400 ) = 400
Trong tam giác ABC góc A = 1000 
Nên A là góc tù
Do đó đối diện với A là cạnh BC lớn nhất 
b)Tam giác ABC là tam giác cân vì 
 = 400.
Hoạt động 2.
BT 4 ( SGK – 56):
- Số góc nhọn có thể có trong một tam giác ?
Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ nhất mà góc nhỏ nhất chỉ có thể là góc nhọn ( do tổng ba góc trong tam giác là 1800 và mỗi tam giác có ít nhất một góc nhọn ).
Hoạt động 3.
BT 5 ( SGK – 56):
- GV hướng dẫn sau đó học sinh trao đổi nhóm và viết kết quả ra phiếu học tập.
- So sánh BD và CD?
- So sánh AD và BD?
- So sánh AD, BD và CD?
Trong tam giác BCD góc C là góc tù nên:
 BD > CD (1 ) 
Trong tam giác ABD góc B là góc tù (vì B là góc ngoài của tam giác BDC ) nên:
 AD > BD (2 )
Từ (1) và (2) Þ AD > BD > CD
Hay đoạn đường Hạnh đi là dài nhất và đoạn đường Trang đi là ngắn nhất .
Hoạt động 4.
BT 6 ( SGK – 56):
- Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm tìm ra câu trả lời đúng và giải thích tại sao?
- Các nhóm viết câu trả lời và giải thích ra phiếu học tập, giáo viên yêu cầu trao đổi cho các nhóm nhận xét chéo.
- Giáo viên nhận xét tổng hợp và chốt lại câu trả lời đúng.
Kết luận c) ( < ) là đúng vì 
AC = AD + DC = AD + BC > BC 
Mà đối diện với AC là góc B, còn đối diện với BC là góc A 
4. Củng cố:
Kết hợp trong bài giảng.
5. Hướng dẫn về nhà:
A
·
D
B
C
- Học thuộc hai định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam tam giác.
- BTVN: BT 7 (SGK- 56), BT 5, 6, 7, 8 ( SBT - 24, 25).
- Xem trước bài " Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu " 
- Ôn lại định lí Pytago.
Rút Kinh Nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doct46- xong.doc