Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 52: Luyện tập

Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 52: Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.

- Luyện kỹ năng sử dụng định lý về tính chất ba trung tuyến của tam giác để giải bài tập.Chứng minh được tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều.

- Rèn tính cẩn thận trong học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

GV: Bảng phụ ghi bài tập; thước thẳng, eke, compa.

 HS: Phiếu học tập, thước thẳng, compa, eke.

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.

- PP vấn đáp.

- PP luyện tập thực hành.

- PP hợp tác nhóm nhỏ.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 52: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn: 21.3.09
Ngày giảng: 
Tiết 52. LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác. 
- Luyện kỹ năng sử dụng định lý về tính chất ba trung tuyến của tam giác để giải bài tập.Chứng minh được tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều.
- Rèn tính cẩn thận trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi bài tập; thước thẳng, eke, compa.
 HS: Phiếu học tập, thước thẳng, compa, eke.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp.
PP luyện tập thực hành.
PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:	
- Phát biểu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác?
- Học sinh phát biểu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
	3. Bài mới:
Hoạt động 1.
Bài tập 25 trang 67
HS đọc đề.
GVvẽ hình lên bảng và yêu cầu HS vẽ hình vào vở
GV yêu cầu HS lên bảng giải.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC ta có:
BC2 = AC2 + AB2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25
Þ(cm)
Vậy:
=> 
Hoạt động 2.
Bài tập 26 trang 67
- yêu cầu học sinh đọc đề bài, 1hs lên bảng vẽ hình, viết GT, KL của bài toán.
- Để chứng minh BE = CF ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
GV gọi một HS chứng minh miệng, tiếp theo gọi một HS khác lên trình bày bài làm.
HS nhận xét sửa sai.
A
F
E
B
C
A
B
C
E
F
A
B
C
E
F
A
B
C
E
F
Ta có AE = (vì E làtrung điểm của AC )
AF = ( F là trung điểm của AB )A
B
C
E
F
Mà AB = AC nên AE = AF
Hai tam giác AEB và AFC có : 
AE = AF (chứng minh trên)
 : Góc chung 
AC = AB ( gt )
Þ D AEB = DAFC ( c- g- c )
D
Suy ra BE = CF (hai cạnh tương ứng). 
Hoạt động 3.
Bài tập 28 trang 67
GV đưa đề bài
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Vẽ hình
Ghi GT, KL
Trình bày bài chứng minh. 
GV nhận xét bài làm của vài nhóm.
D
E
I
F
a. Hai tam giác DIE và DIF có : 
DI là cạnh chung 
IE = IF (gt )
DE = DF ( gt )
Þ D DIE = D DIF (c - c - c )
=> = 
và IE = IF = 
b.+= 1800 ( kề bù ) mà = (chứng minh trên) . Vậy : == 900
c. Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông DIF ta có : 
 DI = (cm).
Hoạt động 4.
Bài tập 29 trang 67
A
F
B
D
C
E
HS đọc đề.
GVvẽ hình lên bảng và yêu cầu HS vẽ hình vào vở
GV yêu cầu HS lên bảng giải.
Gọi AD , BE và CF là trung tuyến của tam giác đều ABC 
Làm tương tự bài 26 ta có :
AD = BE = CF (1) 
Mặt khác do G là trọng tâm của tam giác ABC nên : 
 (2).
Từ (1 ) và (2) Suy ra GA = GB = GC
	4. Củng cố:
Kết hợp trong bài giảng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi.
- Bài tập về nhà: BT 30 tr 67 SGK
- Chuẩn bị bài mới: “Tính chất tia phân giác của một góc”
 Ôn lại cách xác định tia phân giác của một góc.
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doct 52 - xg.doc