I. MỤC TIÊU:
- Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng của tia phân giác của một góc quạ hai định lý
- Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề như một ứng dụng của hai định lí trên.
- Biết vận dụng hai định lý trên để giải bài tập và để chứng minh các định lý khác khi cần thiết
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: SGK , cắt sẵn một góc bằng giấy , thước hai lề to bản, compa
HS: SGK , cắt sẵn một góc bằng giấy , thước hai lề to bản, compa
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
- PP vấn đáp.
- PP luyện tập thực hành.
- PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tuần Ngày soạn :21.3.09 Ngày giảng: Tiết 53. TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC . I. MỤC TIÊU: - Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng của tia phân giác của một góc quạ hai định lý - Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề như một ứng dụng của hai định lí trên. - Biết vận dụng hai định lý trên để giải bài tập và để chứng minh các định lý khác khi cần thiết II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: SGK , cắt sẵn một góc bằng giấy , thước hai lề to bản, compa HS: SGK , cắt sẵn một góc bằng giấy , thước hai lề to bản, compa III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: PP phát hiện và giải quyết vấn đề. PP vấn đáp. PP luyện tập thực hành. PP hợp tác nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS nhắc lại cách vẽ tia phân giác của một góc bằng compa và thước thẳng. Học sinh nhắc lại. 3. Bài mới: ĐVĐ: Khi không có compa mà chỉ có thước hai lề, em có dựng được tia phân giác của một góc hay không ? Bài hôm nay sẽ chỉ cho các em cách dựng đó Hoạt động 1. 1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác. - Yêu cầu học sinh thực hành gấp hình như trong SGK. Độ dài nếp gấp MH hình 58 SGK chính là khoảng cách từ đểm M đến hai cạnh Ox và Oy . - Yêu cầu học sinh trả lời ?1. Từ nhận xét trên đưa ta đến định lí (SGK - 68). GV cho HS lập lại định lý nhiều lần. Sau đó yêu cầu HS chuyển phát biểu của định lý 1 thành bài toán cụ thể. Sau đó vẽ hình ghi giả thiết kết luận . - Muốn chứng minh MA = MB ta phải chứng minh những gì ? a.Thực hành:Học sinh gấp hình như hướng dẫn của sách giáo khoa. ?1. Khoảng cách từ đểm M đến hai cạnh Ox và Oy là bằng nhau. b.Định lí: SGK – 68. ?2. GT A x z y B O M M nằm trên tia phân giác của góc xOy, MA ^ Ox, MB ^ Oy KL MA = MB CM: SGK - 69 Hoạt động 2. 2. Định lí đảo GV cho HS phát biểu mệnh đề ngược lại định lý 1. Muốn biết điều đó có đúng không ta phải chứng minh định lý HS chuyển phát biểu của định lý trên thành bài toán cụ thể . Sau đó ghi giả thiết và kết luận . GV hướng dẫn HS chứng minh OM là tia phân giác của góc xOy bằng cách : Kẻ tia OM Chứng minh tam giác MOA và MOB bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông. Suy ra góc MOA = góc MOB hay OM là tia phân giác của góc xOy. Từ định lý 1 và định lý 2 ta có nhận xét (SGK - 69). - Yêu cầu học sinh đọc nhận xét trong sách giáo khoa – 69. Định lý 2 ( SGK - 69). ?3. GT M nằm bên trong góc xOy MA ^ Ox, MB ^ Oy, MA = MB KL CM: SGK – 69. Nhận xét: SGK – 69. 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh đọc và trao đổi trả lời bài tập 31 (SGK - 70). Bài 32 trang 70 Gọi M là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C Qua M kẻ MK ^ AB , MH ^ BC , MI ^ AC + M nằm trên tia phân giác góc ngoài tại B nên : MK = MH (1) + M nằm trên tia phân giác góc ngoài tại C nên : MH = MI (2) Từ (1) và (2) suy ra MK = MI (3) Áp dụng định lý 2 nên từ (3) ta suy ra M nằm trên tia phân giác của góc A ( M cách đều hai cạnh của góc A ). BT 31 (SGK – 70) Khoảng cách từ M đến Ox cũng như khoảng cách từ M đến Oy đều là khoảng cách giữa hai lề song song của thước kẻ nên chúng bằng nhau . Do đó theo định lý 2, điểm M nằm trên tia phân giác của góc xOy. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK kết hợp vở ghi - BTVN: 34 (SGK – 71).Giờ sau luyện tập. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: