I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các định lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.Vận dụng các định lí đó vào việc giải các bài tập hình .
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng đường thẳng qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước bằng thước thẳng và compa.Giải bài toán thực tế có ứng dụng tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Rèn tính cẩn rthaanj, trung thực, chính xác.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ghi bài tập; thước thẳng, eke, compa.
- HS: phiếu học tập, thước thẳng, eke, compa.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
- PP vấn đáp.
- PP luyện tập thực hành.
- PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tuần Ngày soạn : 3.4.09 Ngày giảng: Tiết 59. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố các định lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.Vận dụng các định lí đó vào việc giải các bài tập hình . - Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng đường thẳng qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước bằng thước thẳng và compa.Giải bài toán thực tế có ứng dụng tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. - Rèn tính cẩn rthaanj, trung thực, chính xác. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: bảng phụ ghi bài tập; thước thẳng, eke, compa. - HS: phiếu học tập, thước thẳng, eke, compa. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: PP phát hiện và giải quyết vấn đề. PP vấn đáp. PP luyện tập thực hành. PP hợp tác nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu tính chất đường trung trực của m,ột đoạn thẳng? - Chữa bài tập 45 trang 76 SGK - HS 1: Phát biểu tính chất. - HS 2: Chữa bài tập 45 (SGK - 76): Theo cách vẽ ta có: MP = NP , MQ = NQ , Suy ra hai điểm P, Q cùng thuộc đường trung trực của đoạn thẳng MN ( theo định lý 2 ) Vậy đường thẳng PQ là đường trung trực của đoạn thẳng MN. 3. Bài mới: Hoạt động 1. BT 46 (SGK - 76): Bài 46 trang 76 HS đọc đề. GVvẽ hình lên bảng và yêu cầu HS vẽ hình vào vở GV yêu cầu HS lên bảng giải. HS nhận xét sửa sai. A B C D E Tam giác ABC có đáy là BC nên AB = AC. Theo định lý 2 suy ra A nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC Tương tự D và E cũng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC . Vậy ba điểm A, D,E thẳng hàng . Hoạt động 2. BT 47 (SGK - 76): M A B N - Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình, viết GT, KL của bài tập. Hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB nên theo định lý 1, ta có: MA = MB; NA = NB. Do đó: (c.c.c). Hoạt động 3. BT 48 (SGK - 77): Gv đưa đề bài lên màn hình. HS đọc đề HS vẽ hình và giải Theo cách dựng điểm đối xứng qua một đường thẳng Ta có xy ^ LM tại K và KM = KL, do đó xy là đường trung trực của đoạn thẳng ML. + Vì I nằm trên đường trung trực xy của đoạn thẳng LM, nên IL = IM. Do đó ta có IM +IN = IL +IN > LN + Khi I º P ( P là giao điểm của xy và LN ) thì IM + IN = PM + PN = PL + PN = LN. Hoạt động 4. BT 49 (SGK - 77): - Yêu cầu học sinh vận dụng bài tập 48 thảo luận nhóm trả lời bài tập 49. Dựa vào bài tập 48 ta có CA + CB bé nhất khi C là giao điểmcủa bờ sông và đoạn thẳng BA’, trong đó A’ là điểm đối xứng với A qua bờ sông (bờ gần hai địa điểm A và B). Hoạt động 5. BT 50 (SGK - 77): GV gọi HS trả lời miệng Giải thích cụ thể. Địa điểm cần tìm là giao của đường quốc lộ và đường trung trực của đoạn thẳng AB (đoạn thẳng nối hai thôn dân cư). 4. Củng cố: Kết hợp trong bài giảng. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại các định lí về đường phân giác của tam giác, của góc, tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác cân, định nghĩa đường trung trực của đọan thẳng. - Bài tập về nhà: bài 49, 50, 51 SBT - Chuẩn bị bài mới: Tính chất đường trung trực của tam giác. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: