I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh: Thông qua hệ thống bài tập củng cố cho học sinh về cách sử dụng từ đúng chuẩn: chính tả, ngữ âm, ngữ pháp, phong cách. Mở rộng vốn từ, bồi dưỡng năng lực, hứng thú cho học sinh về bộ môn.
*Kĩ năng cần rèn: Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ đúng chuẩn mực.
*Giáo dục tư tưởng: Tránh thái độ cẩu thả khi nói viết.
II.TRỌNG TÂM CỦA BÀI: Mục I
III.CHUẨN BỊ
*Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, ví dụ, tài liệu tham khảo
*Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà
Ngày soạn: tháng năm 2010 Ngày dạy: tháng năm 2010 Tuần 16 Tiết : 64 Luyện tập sử dụng từ I. Mục tiêu bài học: * Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh: Thông qua hệ thống bài tập củng cố cho học sinh về cách sử dụng từ đúng chuẩn: chính tả, ngữ âm, ngữ pháp, phong cách. Mở rộng vốn từ, bồi dưỡng năng lực, hứng thú cho học sinh về bộ môn. *Kĩ năng cần rèn: Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ đúng chuẩn mực. *Giáo dục tư tưởng: Tránh thái độ cẩu thả khi nói viết. II.Trọng tâm của bài: Mục I III.Chuẩn bị *Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, ví dụ, tài liệu tham khảo *Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà IV. Tiến trình bài dạy: A/Kiểm tra bài cũ (4’) Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh Có nhận xét đánh giá B/Bài mới (36’) 1.Vào bài (1’) 2.Nội dung bài dạy (35’) Tg 20’ Hoạt động của Thầy và trò - Gv yêu cầu học sinh phát hiện lỗi và sửa lỗi. (Theo nhóm) - Gv gọi một vài hs trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Gv nhận xét, chốt đáp án. ? Từ “đẹp” có thể kết hợp với các từ ngữ sau: - đẹp kinh khủng. - đẹp chết người. Theo em, các cách kết hợp trên có được chấp nhận ko? - Hs thảo luận. - Hs thi tìm nhanh mở rộng từ. Phân loại từ ghép, từ láy. Tìm hiểu nghĩa của từ. (Bài 4) - Hs đọc các bài tập làm văn của mình, ghi lại những từ đã dùng sai về âm, chính tả, nghĩa, tính chất ngữ pháp và sắc thái biểu cảm. Nêu cách sửa theo mẫu sgk - 179. - Gv nêu một số từ trong câu văn biểu cảm qua các bài tuỳ bút đã học. - Hs phân tích giá trị biểu cảm của các từ đó. - Gv nhận xét, bổ sung. ? ý nghĩa của việc dùng từ địa phương trong văn biểu cảm? - Gv chốt điều cần lưu ý. Nội dung kiến thức I. Luyện tập Bài 1. Sửa lỗi dùng từ sai chuẩn. Nhóm 1: 1. Tiếng suối trong bài “ Cảnh khuya ” của Hồ Chí Minh rất trong trắng. 2. Sau khi chọn được hoàng tử nối ngôi, vua cha rất hý hửng. 3. Người phụ nữ trong xã hội phong kiến số phận thật là nhỏ nhen. 4. Thời gian tôi và Hiếu bên cạnh nhau thật ngắn ngủn. 5. Ăn uống phải chừng mực mới tốt cho sức khoẻ. 6. Em bố thí cho bạn Lan một món quà đáng yêu vào ngày Nô - en. 7. Bức tranh em tôi vẽ rất đẹp đẽ. Nhóm 2. 1. Ngôi nhà mới của tôi rất nhiều hoa, thật ánh sáng. 2. Những đỏ chói thật chói mắt. 3. Trong rừng có rất nhiều muôn thú. 4. Những đôi mắt ngây ngô, trong sáng chăm chú nhìn vào nét phấn của cô giáo. 5. Muốn có bài văn hay, phải thường xuyên xâm nhập đời sống thực tế của xã hội. 6. Giải được bài tập này, tôi thấy nhẹ nhàng cả người. 7. Đây là bộ phim trưởng rất hay. Bài 3. Nhận xét cách sử dụng từ. Kết hợp từ: “đẹp kinh khủng”. “đẹp chết người”. -> Có thể được chấp nhận. Các từ “kinh khủng, chết người” đã bị biến đổi, chỉ mức độ cao của t/c do tính từ đi kèm biểu thị. Bài 4. Mở rộng từ. Phân loại từ ghép, từ láy. Tìm hiểu nghĩa của từ. a, Các tiếng: Sét - xét. b, Yếu tố HV: “tiêu”. Bài 5. Phân tích giá trị biểu cảm của các từ ngữ. a. Từ ngữ dùng đúng chuẩn. b. Từ địa phương: riêu riêu, ui ui, thị thiềng, chút chiu, chơn thành ... C.Luyện tập(13’) Yêu cầu học sinh làm các bài tập Hs thảo luận trình bày Gv nhận xét bổ sung đánh giá 1. Bài 1 (179 ): a-Sử dụng từ không đúng âm, đúng c.tả: -Da đình em có rất nhiều người: Ông bà, cha mẹ, anh chị em và cả cô gì, chú bác nữa. -> gia đình, cô dì. b. Dùng từ không đúng nghĩa: -Trường của em ngày càng trong sáng. -> khang trang. c. Sử dụng từ không đúng t.chất ngữ pháp của câu: -Nói năng của bạn thật là khó hiểu. ->Cách nói năng của bạn thật là khó hiểu. (Bạn nói năng thật khó hiểu.) d. Sử dụng từ không đúng sắc thái biểu cảm, không hợp phong cách: -Bọn giặc đã hi sinh rất nhiều.->bỏ mạng. e. Không lạm dụng từ đ.phg, từ HV: -Bạn ni, bạn đi mô ? ->này, đâu. -Bác nông dân cùng phu nhân đi thăm đồng. ->Bác nông dân cùng vợ đi... D.Củng cố(1’) Dùng từ đúng chuẩn. Cách trau dồi vốn từ. E.Hướng dẫn về nhà(1’) - Chú ý rèn chính tả, sử dụng từ đúng chuẩn mực trong nói, viết. - Ôn tập kiến thức, mở rộng từ. - Soạn: Ôn tập tác phẩm trữ tình.
Tài liệu đính kèm: