Giáo án môn Lý 7 tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Lý 7 tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

 TIẾT 19 : KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: -Nhằm kiểm tra lại những kiến thức cơ bản trọng tâm của 3 chương đã học

 2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng tư duy , sáng tạo , phân tích & tổng hợp .

 3. Thái độ: Có ý thức tự giác , chăm chỉ trong giờ kiểm tra

 

doc 12 trang Người đăng vultt Lượt xem 910Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Lý 7 tiết 19: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 27/10/09 
Giảng : 30/10/09 
 Tiết 19 : kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: -Nhằm kiểm tra lại những kiến thức cơ bản trọng tâm của 3 chương đã học
 2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng tư duy , sáng tạo , phân tích & tổng hợp .
 3. Thái độ: Có ý thức tự giác , chăm chỉ trong giờ kiểm tra 
II. Ma trận ra đề:
Kiến thức kĩ năng cơ bản cụ thể
 Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
 Biết
 Hiểu 
 Vận dụng
 TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
1. chương 
Khái quát cơ thể người
Câu 1,3
 (1,0)
Câu2
 (0,5)
Câu 4
 (0,5)
4 Câu 
 (2)
2. chương 
Vận động
Câu 5
 (0,5)
1 Câu
 (0,5)
3. chương 
Tuần hoàn
Câu 6
 (0,5)
Câu 1
 (2,5)
Câu 2,3
 (4,5)
4Câu
 (7,5)
Tổng 
4 Câu 
 (2,0)
2 Câu
 (3,0)
3Câu
 (5,0)
9 Câu 
 (10)
đề chẵn
I Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
 Câu I : Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
	1. Khi chạy có những hệ cơ quan nào phối hợp hoạt động
	1. Hệ tuần hoàn	2. Hệ hô hấp	 3. Hệ bài tiết
	4. Hệ thần kinh	5. Hệ nội tiết	6. Hệ sinh dục
	A. 1, 3, 4, 5, 6, 7	B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
	C. 1, 2, 3, 4, 6, 7	D. 1, 2, 3, 4, 5, 
	2 . Hệ cơ quan bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là:
	A. Hệ vận động	 C. Hệ thần kinh 
	B. Hệ bài tiết	D. Hệ tuần hoàn
	3 . Chức năng của màng tế bào:
	A. bảo vệ khối sinh chất và các thành phần bên trong
	B. Là nơi sảy ra các hoạt động sống của tế bào
	C. Giúp tế bào thực hiện sự trao đổi chất với môi trường xung quanh
	D. Cả A và C đều đúng 
	4. Bao phủ mặt ngoài cơ thể và lót mặt trong các cơ quan rỗng là:
	A. Mô biểu bì	 	C. Mô cơ
	B. Mô liên kết	D. Mô thần kinh 
	5. Cấu tạo của một xương dài gồm:
	A. Thân xương, màng xương và ống xương
	B. Thân xương và ống xương
	C. Thân xương, màng xương và mô xương xốp
	D. Thân xương và hai đầu xương, bên ngoài thân xương có màng xương 
	6. Nhóm máu chỉ truyền cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm khác là:
	A. Máu A	C. Máu AB 
	B. Máu B	D. Máu O
	Câu II: Phần tự luận (7 điểm)
	1/ Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? Nêu chức năng huyết tương và hồng cầu.
	2/ Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào?Vai trò của môi trường trong cơ thể.
	3/ Giải thích khái niệm: Kháng nguyên, kháng thể
đề lẻ
I .Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
 Câu I : Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
	1 . Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
	A. Màng tế bào	 C. Nhân 
	B. Tế bào chất	D. Lưới nội chất
	2. Mô liên kết có chức năng:
	A. Hấp thụ các chất	C. Bảo vệ cơ thể
	B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan 	D. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
	3. Nơron vận động còn được gọi là:
	A. Nơron liên lạc	 C. Nơron li tâm 
	B. Nơron hướng tâm	D. Nơron trung gian
	4. Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinh là của:
	A. Nơron hướng tâm	 	C. Nơron liên lạc
	B. Nơron li tâm	 D. Nơron trung gian 
	5. Các xương dài ra ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:
	A. Mô xương xốp	C. Chất tuỷ đỏ có trong đầu xương
	B. Đĩa sụn tăng trưởng 	D. Chất tuỷ đỏ có trong khoang xương
	6. Máu mà huyết tương không chứa kháng thể thuộc nhóm:
	A. máu A	C. Máu AB 
	B. Máu B	D. Máu O
Câu II: Phần tự luận (7 điểm)
	1/ Thế nào là sự thực bào ? Các bạch cầu đã tạo những hàng rào phòng thủ như thế nào để bảo vệ cơ thể ?
	2/ Hệ tuần hoàn máu và hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào ?
	3/ Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch đã được tạo ra từ đâu và như thế nào ? 
đáp án đề chẵn
Câu
 Nội dung
 Điểm
Câu I
 3 đ
1 – D
2 – C
3 – C
4 – A
5 – B
6 – C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
câu II
7 đ
1. 
 + Máu gồm huyết tương & các tế bào máu. Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu & tiểu cầu
 + Chức năng của huyết tương: duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất càn thiết khác & các chất thải
 + Chức năng của hồng cầu: Vận chuyển oxi & cacbonic
2. 
 + Môi trường trong của cơ thể gồm máu, nước mô & bạch huyết
 + Vai trò của môi trường trong: Giúp t/b thường xuyên liên hệ với trường ngoài trong quá trình trao đổi chất
3. Giải thích kháng nguyên, kháng thể
 + Kháng nguyên: Là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể. Các phân tử này có trên bề mặt của t/b vi khuẩn, bề mặt vỏ virút 
 + Kháng thể: là những phân tử protêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên
0,5
1,5
0,5
0,5
1,5
1,5
1
 đáp án đề lẻ
Câu
 Nội dung
Điểm
Câu I
3 đ
1 – C
2 – B
3 – C
4 – A
5 – B
6 – C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu II
7 điểm
1.
 + Sự thực bào là hiện tượng các bạch cầu hình thành chân giả bắt & nuốt các vi khuẩn vào trong t/b rồi tiêu hoá chúng đi. Có hai loại bạch cầu chủ yếu tham gia thực bào là bạch cầu trung tính & đại thực bào
 + Các bạch cầu đã tạo 3 hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể:
- Sự thực bào do các bạch cầu trung tính & đại thực bào thực hiện
- Sự tiết ra các kháng thể để vô hiệu hoá các kháng nguyên do các bạch cầu limphô B thực hiện
- Sự phá huỷ các t/b cơ thể đã nhiễm bệnh do các t/b limphô T thực hiện
2. 
- Hệ tuần hoàn máu gồn thành phần cấu tạo:
 + Tim gồm: Nửa phải có tâm nhĩ phải & tâm thất phải
 Nửa trái có tâm nhĩ trái & tâm thất trái
 + Hệ mạch gồm: Vòng tuần hoàn nhỏ & vòng tuần hoàn lớn
- Hệ bạch huyết gồm thành phần cấu tạo:
 + Phân hệ lớn có: mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mạch bạch huyết, ống bạch huyết
 + Phân hệ nhỏ có: mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mạch bạch huyết, ống bạch huyết
3. 
 + Tim co dãn theo chu kì: Mỗi chu ì gồm 3 pha: Pha nhĩ cop, pha thất co, pha dãn chung. Sự phối hợp h/đ của các thành cấu tạo của tim qua 3 pha làm cho máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất & từ tâm thất vào động mạch
 + Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục & theo một chiều trong hệ mạch được tạo ra nhờ sự h/đ phối hợp các thành phần cấu tạo của tim & hệ mạch 
0,5
1,5
1
1
1
1
III. Rút kinh nghiệm sau khi chấm , chữa , trả bài kiểm tra:
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên: . .. kiểm tra môn sinh học ( đề chẵn ) 
Lớp 8A  Thời gian 45 phút 
 Điểm
 Lời phê của cô giáo
I Phần trắc nghiệm: (2 điểm) 
 Câu I : Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
	1/ Khi chạy có những hệ cơ quan nào phối hợp hoạt động
	1. Hệ tuần hoàn	2. Hệ hô hấp	3. Hệ bài tiết
	4. Hệ thần kinh	5. Hệ nội tiết	6. Hệ sinh dục
	A. 1, 3, 4, 5, 6, 7	B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
	C. 1, 2, 3, 4, 6, 7	D. 1, 2, 3, 4, 5, 7 
	2/ Hệ cơ quan bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là:
	A. Hệ vận động	C. Hệ thần kinh 
	B. Hệ bài tiết	D. Hệ tuần hoàn
	3/ Chức năng của màng tế bào:
	A. bảo vệ khối sinh chất và các thành phần bên trong
	B. Là nơi sảy ra các hoạt động sống của tế bào
	C. Giúp tế bào thực hiện sự trao đổi chất với môi trường xung quanh
	D. Cả A và C đều đúng 
	4/ Bao phủ mặt ngoài cơ thể và lót mặt trong các cơ quan rỗng là:
	A. Mô biểu bì	 	C. Mô cơ
	B. Mô liên kết	D. Mô thần kinh 
	5/ Cấu tạo của một xương dài gồm:
	A. Thân xương, màng xương và ống xương
	B. Thân xương và ống xương
	C. Thân xương, màng xương và mô xương xốp
	D. Thân xương và hai đầu xương, bên ngoài thân xương có màng xương 
	6/ Nhóm máu chỉ truyền cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm khác là:
	A. Máu A	C. Máu AB 
	B. Máu B	D. Máu O
	7/ Chức năng của vòng tuần hoàn nhỏ là:
	A. Cung cấp O2 cho tế bào	C. Thải O2 ra khỏi cơ thể
	D. Cung cấp CO2 cho tế bào	D. Thải CO2 và khí độc ra khỏi cơ thể 
	8/ Máu chảy nhanh nhất trong:
	A. Mao mạch	C. Động mạch
	B. Động mạch và mao mạch	D. Tĩnh mạch và mao mạch
Câu II: ( 1 điểm) Cho các từ sau:
	Phản xạ, cung phản xạ, nơron li tâm, nơron hướng tâm, nơron liên lạc. Sử dụng các từ đã cho để điền hoàn chính xác vào ô trống để hoàn chỉnh mỗi nội dung trong bảng sau:
Nội dung
Từ bổ xung
........................ Có chức năng dẫn truyền xung thần kinh cảm giác
Con đường lan truyền của xung thàn kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương, rồi đến cơ quan phản ứng được gọi là .
.. Là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh để trả lời kích thích của môi trường
Nơron nằm trong trung ương, nối tiếp giữa xung cảm giác và xung vận động là 
Câu III: (1 điểm) Hãy điền kháng nguyên có trong mỗi nhóm máu trong bảng sau:
 Nhóm máu
 Kháng nguyên có trong hồng cầu
 A
 B
 AB
 O
Câu IV: Phần tự luận (6 điểm)
	1/ Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? Nêu chức năng huyết tương và hồng cầu.
	2/ Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào ? vai trò của môi trường trong cơ thể.
	3/ Giải thích khái niệm: Kháng nguyên, kháng thể
 bài làm
Họ tên: . .. kiểm tra môn sinh học ( đề lẻ ) 
Lớp 8A  Thời gian 45 phút 
 Điểm
 Lời phê của cô giáo
I Phần trắc nghiệm: (2 điểm) 
 Câu I : Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
	1/ Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
	A. Màng tế bào	C. Nhân 
	B. Tế bào chất	D. Lưới nội chất
	2/ Mô liên kết có chức năng:
	A. Hấp thụ các chất	C. Bảo vệ cơ thể
	B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan 	D. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
	3/ Nơron vận động còn được gọi là:
	A. Nơron liên lạc	C. Nơron li tâm 
	B. Nơron hướng tâm	D. Nơron trung gian
	4/ Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinh là của:
	A. Nơron hướng tâm	 	C. Nơron liên lạc
	B. Nơron li tâm	D. Nơron trung gian 
	5/ Các xương dài ra ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:
	A. Mô xương xốp	C. Chất tuỷ đỏ có trong đầu xương
	B. Đĩa sụn tăng trưởng 	D. Chất tuỷ đỏ có trong khoang xương
	6/ Máu mà huyết tương không chứa kháng thể thuộc nhóm:
	A. máu A	C. Máu AB 
	B. Máu B	D. Máu O
	7/ Huyết áp là:
	A. áp lực máu khi di chuyển trong mạch 	C. Lượng máu di chuyển trong mạch
	B. Chiều dài máu di chuyển trong mạch 	D. Cả A, B, C, đều sai
	8/ Hệ bạch huyết của cơ thể gồm:
	A. Các hạch bạch huyết	C. Các mạch bạch huyết
	B. Các mao mạch bạch huyết	D. Các hạch bạch huyết và mạch bạch huyết 
Câu II: (1 điểm): Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung của mỗi câu trong bảng sau:
 Nội dung
 Từ bổ xung
Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ .
Hiện tượng cơ giãn hoặc không còn khả năng đáp ứng với kích thích gọi là .
Mỏi cơ do sự xuất hiện chất .. tích tụ gây đầu độc cơ
Hoạt động của cơ chụi ảnh hưởng bởi , nhịp điệu lao động và khối lượng của vật di chuyển
Câu III: ( 1 điểm): Hãy điền kháng thể có trong mỗi nhóm máu trong bảng sau:
 Nhóm máu
Kháng thể có trong huyết tương
 A
 B
 AB
 O
Câu IV: Phần tự luận (6 điểm)
	1/ Thế nào là sự thực bào ? Các bạch cầu đã tạo những hàng rào phòng thủ như thế nào để bảo vệ cơ thể ?
	2/ Hệ tuần hoàn máu và hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào ?
	3/ Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch đã được tạo ra từ đâu và như thế nào ? 
 bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet19 ktra 45'.doc